Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Cách tính điểm Đại học Giao thông vận tải TP hcm

Đăng ngày 28 September, 2022 bởi admin

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung bài viết.

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

– Điểm xét học bạ là tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ ( HK1, HK2 lớp 10 ; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 ) của 3 môn trong tổng hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên ( nếu có ) .

-Điểm chuẩn 28 ngành chương trình đại trà.

– Điểm chuẩn 12 ngành chương trình chất lượng cao .

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP Hồ Chí Minh

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay xê dịch từ 18 đến 28,83 điểm. Trong đó ngành Logistics và chuỗi đáp ứng ( Quản trị logistic và vận tải đa phương thức ) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,83 điểm .- Xét tuyển dựa trên hiệu quả học tập và rèn luyện tại PTTH ( xét tuyển dựa theo học bạ ) .- Tuyển sinh theo phương pháp tổ chức triển khai thi liên thông hệ tầm trung, cao đẳng theo từng đợt trong nhà trường .- Xét tuyển dựa trên hiệu quả thi trung học phổ thông vương quốc .Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TP Hồ Chí Minh như sau :

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu A00, A01, D90 17.5
Công nghệ thông tin A00, A01, D90 19.5
Kỹ thuật cơ khí ( Chuyên ngành : Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí xe hơi, Máy thiết kế xây dựng, Cơ khí tự động hóa ) A00, A01, D90 19.1
Ngành kỹ thuật tàu thủy ( Chuyên ngành : Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật khu công trình ngoài khơi ) A00, A01, D90 14.4
Kỹ thuật điện ( Chuyên ngành : Điện và tự động hóa tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông ) A00, A01, D90 17.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chuyên ngành Điện tử viễn thông ) A00, A01, D90 17.5
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp ) A00, A01, D90 19.1
Ngành kỹ thuật thiên nhiên và môi trường A00, A01, B00, D90 16.3
Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp, Kỹ thuật cấu trúc khu công trình, Kỹ thuật nền móng và khu công trình ngầm ) A00, A01, D90 17.5
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa A00, A01, D90 14
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00, A01, D90 15.6
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và phong cách thiết kế khu công trình giao thông A00, A01, D90 14
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường tàu – Metro A00, A01, D90 14

Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm A00, A01, D90 14
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường đi bộ A00, A01, D90 14.5
Kinh tế kiến thiết xây dựng ( Chuyên ngành : Kinh tế kiến thiết xây dựng. Quản lí dự án Bất Động Sản kiến thiết xây dựng ) A00, A01, D01, D90 17.8
Khai thác vận tải ( Chuyên ngành : Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh thương mại vận tải ) A00, A01, D01, D90 21.2
Kinh tế vận tải ( Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển ) A00, A01, D01, D90 19.6
Ngành Khoa học hàng hải ( Chuyên ngành Điều khiển tàu biển ) A00, A01, D90 14
Ngành Khoa học hàng hải ( Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển ) A00, A01, D90 14
Ngành Khoa học hàng hải ( Chuyên ngành Thiết bị nguồn năng lượng tàu thủy A00, A01, D90 14
Ngành Khoa học hàng hải ( Chuyên ngành Quản lí hàng hải ) A00, A01, D90 17.7
II.Chương trình đào tạo và giảng dạy chất lượng cao
Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01, D90 14
Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Quản lý hàng hải A00, A01, D90 17.3
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chuyên ngành Điện tử viễn thông ) A00, A01, D90 16.8
Ngành kĩ thuật cơ khí ( Chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) A00, A01, D90 19
Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng A00, A01, D90 16.4
Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) A00, A01, D90 14.7
Ngành kinh tế tài chính thiết kế xây dựng A00, A01, D01, D90 17
Ngành Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D90

18.8

Ngành Khai thác vận tải ( Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) A00, A01, D01, D90 20.9

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển