Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
Cách tính điểm Đại học Giao thông vận tải TP hcm
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Mạng máy tính và truyền thông online tài liệu | A00, A01, D90 | 17.5 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, D90 | 19.5 |
Kỹ thuật cơ khí ( Chuyên ngành : Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí xe hơi, Máy thiết kế xây dựng, Cơ khí tự động hóa ) | A00, A01, D90 | 19.1 |
Ngành kỹ thuật tàu thủy ( Chuyên ngành : Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật khu công trình ngoài khơi ) | A00, A01, D90 | 14.4 |
Kỹ thuật điện ( Chuyên ngành : Điện và tự động hóa tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông ) | A00, A01, D90 | 17.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chuyên ngành Điện tử viễn thông ) | A00, A01, D90 | 17.5 |
Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hóa ( Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp ) | A00, A01, D90 | 19.1 |
Ngành kỹ thuật thiên nhiên và môi trường | A00, A01, B00, D90 | 16.3 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp, Kỹ thuật cấu trúc khu công trình, Kỹ thuật nền móng và khu công trình ngầm ) | A00, A01, D90 | 17.5 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa | A00, A01, D90 | 14 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường | A00, A01, D90 | 15.6 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và phong cách thiết kế khu công trình giao thông | A00, A01, D90 | 14 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường tàu – Metro | A00, A01, D90 | 14 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm | A00, A01, D90 | 14 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường đi bộ | A00, A01, D90 | 14.5 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng ( Chuyên ngành : Kinh tế kiến thiết xây dựng. Quản lí dự án Bất Động Sản kiến thiết xây dựng ) | A00, A01, D01, D90 | 17.8 |
Khai thác vận tải ( Chuyên ngành : Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh thương mại vận tải ) | A00, A01, D01, D90 | 21.2 |
Kinh tế vận tải ( Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển ) | A00, A01, D01, D90 | 19.6 |
Ngành Khoa học hàng hải ( Chuyên ngành Điều khiển tàu biển ) | A00, A01, D90 | 14 |
Ngành Khoa học hàng hải ( Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển ) | A00, A01, D90 | 14 |
Ngành Khoa học hàng hải ( Chuyên ngành Thiết bị nguồn năng lượng tàu thủy | A00, A01, D90 | 14 |
Ngành Khoa học hàng hải ( Chuyên ngành Quản lí hàng hải ) | A00, A01, D90 | 17.7 |
II.Chương trình đào tạo và giảng dạy chất lượng cao | — | |
Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Điều khiển tàu biển | A00, A01, D90 | 14 |
Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Quản lý hàng hải | A00, A01, D90 | 17.3 |
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( Chuyên ngành Điện tử viễn thông ) | A00, A01, D90 | 16.8 |
Ngành kĩ thuật cơ khí ( Chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) | A00, A01, D90 | 19 |
Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng | A00, A01, D90 | 16.4 |
Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Chuyên ngành Xây dựng cầu đường giao thông ) | A00, A01, D90 | 14.7 |
Ngành kinh tế tài chính thiết kế xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 17 |
Ngành Kinh tế vận tải | A00, A01, D01, D90 |
18.8 |
Ngành Khai thác vận tải ( Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) | A00, A01, D01, D90 | 20.9 |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển