Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển
|
Năm tuyển sinh 2020
|
Năm tuyển sinh 2021
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số trúng tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu |
60 |
|
19HB : 25.46 – 27.77 |
30 |
|
24.2HB : 26.7 |
Công nghệ thông tin ( chuyên ngành công nghệ thông tin ) |
100 |
|
23.9HB : 27.1 |
30 |
|
26HB : 28.2 |
Công nghệ thông tin ( chuyên ngành công nghệ thông tin ) ( chất lượng cao ) |
80 |
|
17.4HB : 23.96 – 27.47 |
30 |
|
24.6HB : 26 |
Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị logistics và vận tải đa phương thức |
120 |
|
25.4HB : 28.83 – 28.96 |
34 |
|
26.9HB : 29.1 |
Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng |
|
|
|
30 |
|
27.1HB : 29.4 |
Lĩnh vực kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí ( Máy xếp dỡ và máy xâydựng ; Cơ khí tự động hóa ) |
120 |
|
21.6HB : 26.25 |
60 |
|
24.6HB : 26.2 |
Kỹ thuật Cơ khí – Chất lượng cao ( Chuyên ngành : Cơ khí xe hơi ) |
110 |
|
19.3HB : 24.7 – 26.94 |
30 |
|
24.1HB : 26 |
Kỹ thuật tàu thủy |
150 |
|
15HB : 18 |
50 |
|
15HB : 18 |
Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) |
120 |
|
23.8HB : 26.99 -27.64 |
60 |
|
25.3HB : 27 |
Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ điện tử xe hơi ) |
|
|
|
40 |
|
25.4HB : 27.1 |
Kỹ thuật Điện ( chuyên ngành Điện công nghiệp ; Hệ thống điện giao thông ) |
110 |
|
21HB : 25.62 |
60 |
|
24.2HB : 25.5 |
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông( Chuyên ngành : Điện tử viễn thông ) |
60 |
|
17.8HB : 25.49 – 27.11 |
30 |
|
23.6HB : 25.6 |
Kỹ thuật Điện tử, viễn thông – chất lượng cao
|
30 |
|
15HB : 22.5 – 24.49 |
30 |
|
19HB : 23.4 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa ( Chuyên ngành : Tự động hóa công nghiệp ) |
60 |
|
23HB : 26.58 – 27.88 |
30 |
|
25.4HB : 26.5 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao |
60 |
|
15HB : 22.57 – 25.39 |
30
|
|
23.2HB : 25 |
Kỹ thuật môi trường tự nhiên |
60 |
|
15HB : 22.57 – 25.39 |
30 |
|
15HB : 18 |
Lĩnh vực kiến trúc và xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng ( chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp ; Kỹ thuật cấu trúckhu công trình ; Kỹ thuật nền móng và khu công trình ngầm ) |
210 |
|
17.5HB : 25.23 |
90 |
|
23.4HB : 25.8 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng – chất lượng cao |
90 |
|
15HB : 21.8 – 23.85 |
30
|
|
20HB : 23.4 |
Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy ( Chuyên ngành Xây dựng và quản trị cảng, công tình giao thông thủy ) |
50 |
|
15HB : 18 – 21.71 |
30 |
|
15HB : 19 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành : Xây dựng cầu đường giao thông ; Xâydựng khu công trình giao thông đô thị ; Quy hoạch và quản trị giao thông ) |
250 |
|
15HB : 21.51 |
90 |
|
23HB : 25.2 |
Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông – chất lượng cao |
60 |
|
15HB : 18-21. 1-21. 76 |
30 |
|
18HB : 22 |
Kinh tế thiết kế xây dựng ( chuyên ngành : Kinh tế kiến thiết xây dựng ) |
60 |
|
19.2HB : 25.5 – 27.07 |
30 |
|
24.2HB : 25.8 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành : Quản lý dự án Bất Động Sản thiết kế xây dựng ) |
50 |
|
19.5HB : 25.56 – 27.32 |
30 |
|
24.2HB : 25.6 |
Kinh tế kiến thiết xây dựng – chất lượng cao |
80 |
|
15HB : 18-23. 5 |
30 |
|
22.2HB : 24 |
Lĩnh vực ngôn ngữ
|
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dịch vụ vận tải
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác vận tải( Chuyên ngành : Quản lý và kinh doanh thương mại vận tải ) |
50 |
|
23.8HB : 27.47 – 27.76 |
60 |
|
25.9HB : 27.5 |
Khai thác vận tải – chất lượng cao( Chuyên ngành : Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) |
90 |
|
23.5HB : 27.25 – 28.65 |
90 |
|
25.7HB : 28 |
Kinh tế vận tải ( Chuyên ngành : Kinh tế vậntải biển ) |
118 |
|
22.9HB : 26.57 – 27.93 |
90 |
|
25.5HB : 27.1 |
Kinh tế vận tải – Chất lượng cao( Chuyên ngành : Kinh tế vận tải biển ) |
90 |
|
17HB : 23.79 – 27.59 |
60 |
|
24.8HB : 26 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : Điều khiển và quản trị tàu biển ) |
100 |
|
15HB : 18 |
60 |
|
15HB : 21.6 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : Khai thác máy tàu thủy và quản trị kỹ thuật ) |
60 |
|
15HB : 18-23. 42 |
30 |
|
15HB : 20 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : cơ điện tử ) |
50 |
|
15HB : 18-22. 93 |
|
|
|
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : Quản lý hàng hải ) |
60 |
|
18.3HB : 25.37 – 27.38 |
90 |
|
23.7HB : 25.3 |
Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : Kỹ thuật điện, điện tử và tinh chỉnh và điều khiển ) |
50 |
|
15HB : 18-20. 45 |
30 |
|
15HB : 18 |
Khoa học hàng hải – Chất lượng cao( Chuyên ngành : Điều khiển và quản trị tàu biển ) |
30 |
|
15HB : 18 |
50 |
|
15HB : 18 |
Khoa học hàng hải – Chất lượng cao( Khai thác máy tàu thủy và quản trị kỹ thuật ) |
30 |
|
15HB : 18 |
30 |
|
15HB : 18 |
Khoa học hàng hải – Chất lượng cao( chuyên ngành : Quản lý hàng hải ) |
50 |
|
15
HB: 22.85
|
60 |
|
20HB : 23.5 |