Networks Business Online Việt Nam & International VH2

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM (Ho Chi Minh City University of Transport)

Đăng ngày 27 September, 2022 bởi admin

Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2020

Năm tuyển sinh 2021

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

            Mạng máy tính và tiếp thị quảng cáo tài liệu 60   19HB : 25.46 – 27.77 30   24.2HB : 26.7 Công nghệ thông tin ( chuyên ngành công nghệ thông tin ) 100   23.9HB : 27.1 30   26HB : 28.2 Công nghệ thông tin ( chuyên ngành công nghệ thông tin ) ( chất lượng cao ) 80   17.4HB : 23.96 – 27.47 30   24.6HB : 26

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật

            Quản trị logistics và vận tải đa phương thức 120   25.4HB : 28.83 – 28.96 34   26.9HB : 29.1 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng       30   27.1HB : 29.4

Lĩnh vực kỹ thuật

            Kỹ thuật Cơ khí ( Máy xếp dỡ và máy xâydựng ; Cơ khí tự động hóa ) 120   21.6HB : 26.25 60   24.6HB : 26.2 Kỹ thuật Cơ khí – Chất lượng cao ( Chuyên ngành : Cơ khí xe hơi ) 110   19.3HB : 24.7 – 26.94 30   24.1HB : 26 Kỹ thuật tàu thủy 150   15HB : 18 50   15HB : 18 Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ khí xe hơi ) 120   23.8HB : 26.99 -27.64 60   25.3HB : 27 Kỹ thuật xe hơi ( chuyên ngành Cơ điện tử xe hơi )       40   25.4HB : 27.1 Kỹ thuật Điện ( chuyên ngành Điện công nghiệp ; Hệ thống điện giao thông ) 110   21HB : 25.62 60   24.2HB : 25.5 Kỹ thuật Điện tử, viễn thông( Chuyên ngành : Điện tử viễn thông ) 60   17.8HB : 25.49 – 27.11 30   23.6HB : 25.6 Kỹ thuật Điện tử, viễn thông – chất lượng cao

 

30   15HB : 22.5 – 24.49 30   19HB : 23.4 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa ( Chuyên ngành : Tự động hóa công nghiệp ) 60   23HB : 26.58 – 27.88 30   25.4HB : 26.5 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa – chất lượng cao 60   15HB : 22.57 – 25.39

 

30

 

  23.2HB : 25 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 60   15HB : 22.57 – 25.39 30   15HB : 18

Lĩnh vực kiến trúc và xây dựng

            Kỹ thuật Xây dựng ( chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp ; Kỹ thuật cấu trúckhu công trình ; Kỹ thuật nền móng và khu công trình ngầm ) 210   17.5HB : 25.23 90   23.4HB : 25.8 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng – chất lượng cao 90   15HB : 21.8 – 23.85

30

  20HB : 23.4 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy ( Chuyên ngành Xây dựng và quản trị cảng, công tình giao thông thủy ) 50   15HB : 18 – 21.71 30   15HB : 19 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( chuyên ngành : Xây dựng cầu đường giao thông ; Xâydựng khu công trình giao thông đô thị ; Quy hoạch và quản trị giao thông ) 250   15HB : 21.51 90   23HB : 25.2 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông – chất lượng cao 60   15HB : 18-21. 1-21. 76 30   18HB : 22 Kinh tế thiết kế xây dựng ( chuyên ngành : Kinh tế kiến thiết xây dựng ) 60   19.2HB : 25.5 – 27.07 30   24.2HB : 25.8 Kinh tế kiến thiết xây dựng ( chuyên ngành : Quản lý dự án Bất Động Sản thiết kế xây dựng ) 50   19.5HB : 25.56 – 27.32 30   24.2HB : 25.6 Kinh tế kiến thiết xây dựng – chất lượng cao 80   15HB : 18-23. 5 30   22.2HB : 24

Lĩnh vực ngôn ngữ

            Ngôn ngữ Anh            

Lĩnh vực Dịch vụ vận tải

            Khai thác vận tải( Chuyên ngành : Quản lý và kinh doanh thương mại vận tải ) 50   23.8HB : 27.47 – 27.76 60   25.9HB : 27.5 Khai thác vận tải – chất lượng cao( Chuyên ngành : Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức ) 90   23.5HB : 27.25 – 28.65 90   25.7HB : 28 Kinh tế vận tải ( Chuyên ngành : Kinh tế vậntải biển ) 118   22.9HB : 26.57 – 27.93 90   25.5HB : 27.1 Kinh tế vận tải – Chất lượng cao( Chuyên ngành : Kinh tế vận tải biển ) 90   17HB : 23.79 – 27.59 60   24.8HB : 26 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : Điều khiển và quản trị tàu biển ) 100   15HB : 18 60   15HB : 21.6 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : Khai thác máy tàu thủy và quản trị kỹ thuật ) 60   15HB : 18-23. 42 30   15HB : 20 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : cơ điện tử ) 50   15HB : 18-22. 93       Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : Quản lý hàng hải ) 60   18.3HB : 25.37 – 27.38 90   23.7HB : 25.3 Khoa học hàng hải ( chuyên ngành : Kỹ thuật điện, điện tử và tinh chỉnh và điều khiển ) 50   15HB : 18-20. 45 30   15HB : 18 Khoa học hàng hải – Chất lượng cao( Chuyên ngành : Điều khiển và quản trị tàu biển ) 30   15HB : 18 50   15HB : 18 Khoa học hàng hải – Chất lượng cao( Khai thác máy tàu thủy và quản trị kỹ thuật ) 30   15HB : 18 30   15HB : 18 Khoa học hàng hải – Chất lượng cao( chuyên ngành : Quản lý hàng hải ) 50   15

HB: 22.85

60   20HB : 23.5

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển