Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại trong tư vấn bán hàng
Từ khóa “tiếng Anh chuyên ngành thương mại aroma” đang là cụm từ được tìm hiểu rất nhiều trên internet ngày nay, do tính ứng dụng của tiếng Anh vào thương mại hiện nay là vô cùng thông dụng. Các bạn có thể thấy, thương mại hiện nay đang liên kết các nước với nhau bằng hàng hóa, và để đạt được những dịch vụ giao thương lợi ích nhất ta cần đến sự thông dụng của ngôn ngữ, đó là lý do thương mại cần đến tiếng Anh. Và để các bạn sử dụng tiếng Anh trong thương mại ngày một thành thạo, chúng tôi xin gửi đến đọc giả bài viết về các thuật ngữ tiếng Anh thương mại tư vấn bán hàng vô cùng hữu ích.
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại trong tư vấn bán hàng
Sau đây, aroma xin gửi tới bạn các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại sử dụng trong tư vấn bán hàng rất hữu ích sau đây:
Xem thêm: Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây
- Account holder: chủ tài khoản
- Average annual growth: được tính bằng tốc độ tăng trưởng bình quân mỗi năm
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Economic blockade: bao vây kinh tế
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Economic cooperation: hợp tác kinh tế
- Financial year: năm tài chính, tài khoá
- Financial policies: chính sách tài chính
- Gross National Product (GNP): tổng sản phẩm quốc dân
- Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
- Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Joint venture: công ty liên doanh
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Market economy: kinh tế thị trường
- Moderate price: giá cả phải chăng
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- National economy: kinh tế quốc dân
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- price boom: việc giá cả tăng vọt
- Real national income: thu nhập qdân thực tế
- shareholder: người góp cổ phần
- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
- Deed of sale (n): Chứng từ bán
- Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán
- The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
- Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá
- Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
- Day of sale (n): Ngày bán
- Firm-sale (n): Bán đứt
- Exclusive sale (n): Bán độc quyền
- Forced sale (n): Bán cưỡng bức, phát mại cưỡng bức
- On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi
- Putting up for sale (n): Đưa ra bán
- Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão
AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM vừa chia sẻ với bạn các thuật ngữ tieng anh chuyen nganh thuong mai hữu ích. Bạn hãy tiếp tục theo dõi các bài viết của chúng tôi về tiếng Anh thương mại trong tư vấn bán hàng bạn nhé
Xem thêm :
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển