|
Khiếu nại lần đầu
|
Khiếu nại lần hai
|
Luật áp dụng
|
Luật Khiếu nại 2011 |
Thẩm quyền
|
Người đã ra quyết định hành động hành chính ;Cơ quan có người có hành vi hành chính . |
Thủ trưởng cấp trên trực tiếp của người có thẩm quyền xử lý khiếu nại lần đầu |
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc nhà nước |
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc nhà nước |
quản trị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc nhà nước quản trị ngành, nghành nghề dịch vụ |
Các khiếu nại không được thụ lý giải quyết
|
1. QĐHC, HVHC trong nội bộ cơ quan nhà nước để chỉ huy, tổ chức triển khai thực thi trách nhiệm, công vụ ; QĐHC, HVHC trong chỉ huy quản lý và điều hành của CQHC cấp trên với CQHC cấp dưới ; quyết định hành động hành chính có tiềm ẩn những quy phạm pháp luật do cơ quan, tổ chức triển khai, cá thể có thẩm quyền phát hành theo trình tự, thủ tục của pháp lý về phát hành văn bản quy phạm pháp luật ; QĐHC, HVHC thuộc khoanh vùng phạm vi bí hiểm nhà nước trong những nghành quốc phòng, bảo mật an ninh, ngoại giao theo hạng mục do nhà nước pháp luật ;2. QĐHC, HVHC bị khiếu nại không tương quan trực tiếp đến quyền, quyền lợi hợp pháp của người khiếu nại ;3. Người khiếu nại không có năng lượng hành vi dân sự không thiếu mà không có người đại diện thay mặt hợp pháp ;4. Người đại diện thay mặt không hợp pháp thực thi khiếu nại ;5. Đơn khiếu nại không có chữ ký hoặc điểm chỉ của người khiếu nại ;6. Thời hiệu, thời hạn khiếu nại đã hết mà không có nguyên do chính đáng ;7. Khiếu nại đã có quyết định hành động xử lý khiếu nại lần hai ;8. Có văn bản thông tin đình chỉ việc xử lý khiếu nại mà sau 30 ngày người khiếu nại không liên tục khiếu nại ;9. Việc khiếu nại đã được Tòa án thụ lý hoặc đã được xử lý bằng bản án, quyết định hành động của Tòa án, trừ quyết định hành động đình chỉ xử lý vụ án hành chính của Tòa án . |
Trình tự khiếu nại
|
1. Nộp đơn khiếu nại hoặc khiếu nại trực tiếp ;2. Thụ lý giải quyết khiếu nại ;3. Xác minh nội dung khiếu nại ;4. Đối thoại ;5. Ra và gửi quyết định hành động xử lý khiếu nại ;6. Thi hành quyết định hành động xử lý khiếu nại . |
Hình thức khiếu nại
|
Đơn khiếu nại hoặc khiếu nại trực tiếp
|
Đơn khiếu nại kèm theo quyết định hành động xử lý khiếu nại lần đầu, những tài liệu có tương quan |
Thời hiệu khiếu nại
|
90 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định hành động hành chính hoặc biết được quyết định hành động hành chính, hành vi hành chính |
30 ngày, kể từ ngày hết thời hạn xử lý khiếu nại lần đầu |
Vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn vất vả : không quá 45 ngày |
Rút khiếu nại
|
Bất cứ thời gian nào trong quy trình khiếu nại và xử lý khiếu nạiHình thức rút : Đơn rút khiếu nại có chữ ký hoặc điểm chỉ của người khiếu nại |
Thụ lý giải quyết khiếu nại
|
Trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại thuộc thẩm quyền |
Trong vòng 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý .Vụ việc phức tạp : không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý . |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý .Vụ việc phức tạp : không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý . |
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn vất vả : không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý ;Vụ việc phức tạp : không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý . |
Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn vất vả : không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý ;Vụ việc phức tạp : không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý . |
Thời hạn gửi quyết định giải quyết khiếu nại
|
Trong vòng 03 ngày thao tác, kể từ ngày có quyết định hành động xử lý khiếu nại |
Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày có quyết định hành động xử lý khiếu nại lần hai |
Chủ thể nhận quyết định giải quyết khiếu nại
|
Người khiếu nại, thủ trưởng cấp trên trực tiếp của người xử lý khiếu nại hoặc người có thẩm quyền, người có quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm tương quan, cơ quan, tổ chức triển khai, cá thể đã chuyển khiếu nại đến và cơ quan thanh tra nhà nước cùng cấp . |
Người khiếu nại, người bị khiếu nại, người xử lý khiếu nại lần đầu, người có quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm tương quan, cơ quan, tổ chức triển khai, cá thể có thẩm quyền chuyển khiếu nại đến . |
Thời điểm có hiệu lực của Quyết định giải quyết khiếu nại
|
Sau 30 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định giải quyết khiếu nại mà người khiếu nại không khiếu nại lần hai.
Đối với vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn vất vả : không quá 45 ngày . |
Sau 30 ngày, kể từ ngày ban hành Quyết định xử lý khiếu nại lần hai .
Đối với vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn vất vả : không quá 45 ngày . |
|
|
|
|