Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
Thông tư 46/2016/TT-BGTVT quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
STT |
Tên đường thủy nội địa |
Phạm vi |
Chiều dài (km) |
Cấp kỹ thuật |
|
Hiện trạng |
Quy hoạch đến 2030 |
||||
I |
Miền Bắc |
2.935,4 |
|||
1 | Sông Hồng | Từ phao số “ 0 ” Ba Lạt đến ngã ba Nậm Thi | 544,0 | ||
– Từ phao số “0” Ba Lạt đến cảng Việt Trì |
178,5 |
I | I | ||
-Từ Cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ |
74,5 |
II | II | ||
– Từ Việt Trì đến Yên Bái |
125,0 |
III | III | ||
– Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi |
166,0 |
IV | III | ||
2 | Sông Đà ( gồm có Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La ) | Từ ngã ba Hồng Đà đến Cảng Nậm Nhùn | 436,0 | ||
– Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu Đập thủy điện Hòa Bình |
58,0 |
III | III | ||
– Từ thượng lưu đập thủy điện Hòa Bình đến cảng Tạ Hộc |
165,0 |
III | III | ||
– Từ cảng Tạ Hộc đến Tạ Bú |
38,0 |
III | III | ||
– Từ thượng lưu đập Thủy điện Sơn La đến Cảng Nậm Nhùn |
175,0 |
III | III | ||
3 | Sông Lô-Gâm | Từ ngã ba Việt Trì đến Chiêm Hóa | 151,0 | ||
– Từ ngã ba Việt Trì đến cảng Việt Trì |
1,0 |
II | II | ||
– Từ cảng Việt Trì đến cảng Tuyên Quang |
105,0 |
III | III | ||
– Từ cảng Tuyên Quang đến ngã ba Lô-Gâm |
9,0 |
IV | III | ||
– Từ ngã ba Lô-Gâm đến Chiêm Hóa |
36,0 |
IV | IV | ||
4 | Hồ Thác Bà ( qua cảng Hương Lý ) | Từ đập Thác Bà đến Cẩm Nhân | 50,0 | ||
– Từ cảng Hương Lý đến Cẩm Nhân |
42,0 |
III | |||
– Từ cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà |
8,0 |
III | |||
5 | Sông Đuống | Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu | 68,0 | II | II |
6 | Sông Luộc | Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc | 72,0 | II | II |
7 | Sông Đáy | Từ phao số “ 0 ” đến cảng Vân Đình | 163,0 | ||
– Từ phao số “0” Cửa Đáy đến Ninh Bình |
72,0 |
I | Đặc biệt | ||
– Từ Ninh Bình đến Phủ Lý |
43,0 |
III | |||
– Từ Phủ Lý đến cảng Vân Đình |
48,0 |
IV | |||
8 | Sông Hoàng Long | Từ ngã ba Gián Khẩu đến cầu Nho Quan | 28,0 | IV | |
9 | Sông Đào Tỉnh Nam Định | Từ ngã ba Độc Bộ đến ngã ba Hưng Long | 33,5 | II | |
10 | Sông Ninh Cơ | Từ cống Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô | 47,0 | I | I |
11 | Kênh Quần Liêu | Từ ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy | 3,5 | III | |
12 | Sông Vạc | Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân | 28,5 | III | |
13 | Kênh Yên Mô | Từ ngã ba Chính Đại đến ngã ba Đức Hậu | 14,0 | III | |
14 | Sông Châu Giang | Từ âu thuyền Tắc Giang đến âu thuyền Phủ Lý | 27,0 | IV | |
15 | Sông Tỉnh Thái Bình | Từ cửa Tỉnh Thái Bình đến ngã ba Lác | 100,0 | ||
– Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Kênh Khê-Thái Bình |
33,0 |
III | |||
– Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến Quý Cao |
3,0 |
II | II | ||
– Từ ngã ba Mía đến ngã ba Lấu Khê |
57,0 |
III | |||
– Từ ngã ba Lấu Khê đến ngã ba Lác |
7,0 |
II | II | ||
16 | Sông Cầu | Từ ngã ba Lác đến Hà Châu | 104,0 | ||
– Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-Công |
83,0 |
III | III | ||
– Từ ngã ba sông Cầu-Công đến Hà Châu |
21,0 |
IV | |||
17 | Sông Bằng Giang | Từ Thủy Khẩu đến Thị xã Cao Bằng | 56,0 | V | |
18 | Sông Lục Nam | Từ ngã ba Nhãn đến Chũ | 56,0 | III | |
19 | Sông Thương | Từ ngã ba Lác đến Bố Hạ | 62,0 | III | III |
20 | Sông Công | Từ ngã ba Cầu-Công đến Cải Đan | 19,0 | ||
– Từ ngã ba Cầu Công đến cầu đường bộ Đa Phúc |
5,0 |
III | III | ||
– Từ cầu đường bộ Đa Phúc đến Cải Đan |
14,0 |
IV | |||
21 | Sông Kinh Thầy | Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Lấu Khê | 44,5 | II | II |
22 | Sông Kinh Môn | Từ ngã ba Nống đến ngã ba Kèo | 45,0 | III | |
23 | Sông Kênh Khê | Từ ngã ba Tỉnh Thái Bình đến ngã ba Văn Úc | 3,0 | II | II |
24 | Sông Lai Vu | Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Vũ Xá | 26,0 | III | |
25 | Sông Mạo Khê | Từ ngã ba Bến Đụn đến ngã ba Bến Triều | 18,0 | III | |
26 | Sông Cầu Xe – Mía | Từ ngã ba Văn Úc đến âu Cầu Xe | 6,0 | ||
– Từ ngã ba Mía đến âu Cầu Xe |
3,0 |
III | |||
– Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình |
3,0 |
III | |||
27 | Sông Văn Úc – Gùa | Từ cửa Văn Úc đến ngã ba Mũi Gươm | 61,0 | ||
– Từ cửa Văn Úc đến cầu Khuể |
32,0 |
II | Đặc biệt | ||
– Từ cầu Khuể đến ngã ba Cửa Dưa |
25,0 |
II | II | ||
– Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Mũi Gươm |
4,0 |
III | |||
28 | Sông Hóa | Từ cửa Ba Giai đến ngã ba Ninh Giang | 36,5 | IV | |
29 | Sông Trà Lý | Từ cửa Trà Lý đến ngã ba Phạm Lỗ | 70,0 | ||
– Từ cửa Trà Lý đến thành phố Thái Bình |
42,0 |
II | |||
– Từ thành phố Thái Bình đến ngã ba Phạm Lỗ |
28,0 |
III | |||
30 | Sông Hàn – Cấm | Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Trại Sơn | 16,0 | ||
– Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Nống |
7,5 |
I | |||
– Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn |
8,5 |
II | II | ||
31 | Sông Phi Liệt – Đá Bạch | Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Trại Sơn | 30,3 | ||
– Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn |
8,0 |
II | II | ||
– Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn |
22,3 |
II | II | ||
32 | Sông Đào Hạ Lý | Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm | 3,0 | III | II |
33 | Sông Lạch Tray | Từ cửa Lạch Tray đến ngã ba Kênh Đồng | 49,0 | ||
– Từ cửa Lạch Tray đến cầu Rào |
9,0 |
II | II | ||
– Từ cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng |
40,0 |
III | II | ||
34 | Sông Ruột Lợn | Từ ngã ba Đông Vàng Trấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu | 7,0 | III | II |
35 | Sông Uông | Từ ngã ba Điền Công đến ngã ba cầu đường đi bộ 1 | 14,0 | IV | |
36 | Luồng Hạ Long – Yên Hưng | Từ Đèn Quả Xoài đến Bến khách Hòn Gai | 24,5 | ||
– Từ đèn Quả Xoài đến hòn Vụng Dại |
15,0 |
I | II | ||
– Từ hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai |
9,5 |
I | II | ||
37 | Luồng Bái Tử Long-Lạch Sâu | Từ Hòn Vụng Dại đến Hòn Đũa | 25,0 | ||
– Từ hòn Một đến hòn Đũa |
13,5 |
II | |||
– Từ hòn Vụng Dại đến hòn Một |
11,5 |
II | |||
38 | Luồng Hạ Long – Cát Bà ( gồm có Lạch Tùng Gấu Cửa Đông ; Lạch Bãi Bèo ) | Từ Vịnh Cát Bà đến hòn Mười Nam | 30,5 | ||
– Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng |
2,0 |
II | |||
– Từ cửa Tùng Gấu đến Cửa Đông |
8,0 |
II | |||
– Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng |
7,0 |
II | |||
– Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu |
4,5 |
II | |||
– Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc |
9,0 |
II | |||
39 | Lạch Cẩm Phả – Hạ Long | Từ Hòn Tôm đến Vũng Đục | 29,5 | ||
– Từ hòn Tôm đến hòn Đũa |
16,0 |
I | II | ||
– Từ hòn Đũa đến hòn Buộm |
11,0 |
I | |||
– Từ hòn Buộm đến Vũng Đục |
2,5 |
I | |||
40 | Luồng Móng Cái-Vân Đồn-Cẩm Phả | Từ Hòn Buộm đến Vạn Tâm | 96,0 | ||
– Từ Cửa Mô đến Vạn Tâm |
48,0 |
I | |||
– Từ hòn Buộm đến Cửa Mô |
48,0 |
I | |||
41 | Luồng Vân Đồn-Cô Tô | Từ cảng Đảo Cô Tô đến Cái Rồng | 55,0 | ||
– Từ Cửa Đối đến cảng Cái Rồng |
37,0 |
II | |||
– Từ cảng Cô Tô đến Cửa Đối |
18,0 |
IV | |||
42 | Luồng Sậu Đông – Tiên Yên | Từ cửa Sậu Đông đến Thị trấn Tiên Yên | 41,0 | ||
– Từ cửa Mô đến Mũi Chùa |
21,0 |
II | |||
– Từ Mũi Chùa đến Thị trấn Tiên Yên |
10,0 |
III | |||
– Từ Cửa Mô đến Sậu Đông |
10,0 |
I | |||
43 | Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài | Từ Đông Bìa đến Vạ Ráy Ngoài | 12,0 | I | I |
44 | Sông Chanh | Từ hạ lưu cầu Mới 200 m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng | 6,0 | II | II |
45 | Luồng Bài Thơ-Đầu Mối | Từ núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối | 7,0 | II | |
46 | Luồng Lạch Ngăn – Lạch Giải ( qua Hòn Một ) | Từ Hòn Sãi Cóc đến Ghềnh Đầu Phướn | 22,0 | ||
– Từ Ghềnh Đầu Phướn đến hòn Một |
16,0 |
II | |||
– Từ hòn Một đến Sãi Cóc |
6,0 |
II | |||
47 | Sông Móng Cái | Từ Vạn Tâm đến Thị xã Móng Cái | 17,0 | III | III |
48 | Luồng Hòn Đũa-Cửa Đối | Từ Cửa Đối đến Hòn Đũa | 46,6 | II | |
49 | Luồng Tài Xá-Mũi Chùa | Từ Tài Xá đến Mũi Chùa | 31,5 | ||
– Từ Tài Xá đến hòn Gạc Lớn |
10,0 |
II | |||
– Từ hòn Gạc Lớn đến Mũi Chùa |
21,5 |
III | |||
II |
Miền Trung |
1.167,5 | |||
1 | Kênh Nga Sơn | Từ Điện Hộ đến ngã ba Chế Thôn | 27,0 | IV | IV |
2 | Sông Lèn | Từ cửa Lạch Sung đến ngã ba Bông | 51,0 | ||
– Từ cửa Lạch Sung đến ngã ba Yên Lương |
20,0 |
IV | I | ||
– Từ ngã ba Yên Lương đến Đò Lèn |
19,5 |
IV | I | ||
– Từ Đò Lèn đến ngã ba Bông |
11,5 |
IV | III | ||
3 | Kênh De | Từ ngã ba Trường Xá đến ngã ba Yên Lương | 6,5 | IV | III |
4 | Sông Tào | Từ phao số “ 0 ” cửa Lạch Trường ngã ba Tào Xuyên | 32,0 | IV | III |
5 | Kênh Choán | Từ ngã ba Hoằng Phụ đến ngã ba Hoằng Hà | 15,0 | IV | III-IV |
6 | Sông Mã | Từ cầu Hoàng Long cách 200 m về hạ lưu đến ngã ba Bông | 36,0 | ||
– Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến ngã ba Bông |
19,0 |
IV | |||
– Từ ngã ba Bông đến cầu Hoàng Long cách 200 m về phía hạ lưu |
17,0 |
III | III | ||
7 | Sông Bưởi | Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến Kim Tân | 25,5 | IV | |
8 | Lạch Bạng-Đảo Hòn Mê | Từ cảng Lạch Bạng đến cảng quân sự chiến lược Hòn Mê | 20,0 | I | |
9 | Sông Lam | Từ thượng lưu cảng Bến thủy 200 m đến ngã ba Cây Chanh | 157,4 | ||
– Từ thượng lưu cảng Bến Thủy 200 m đến hạ lưu đập Bara Đô Lương |
103,7 |
III | III | ||
– Từ thượng lưu đập Bara Đô Lương đến hạ lưu Trạm thủy văn Dừa |
39,7 |
IV | |||
– Từ thượng lưu Trạm thủy văn Dừa 300 m đến ngã ba Cây Chanh |
14,0 |
V | |||
10 | Sông Quận Hoàng Mai – Hà Nội | Từ cửa Lạch Cờn đến Cầu Tây | 18,0 | III | |
11 | Lan Châu-Hòn Ngư | Từ Hòn Ngư đến Lan Châu | 5,7 | I | |
12 | Kênh Nhà Lê ( Nghệ An ) | Từ Bara Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm-Kênh Nhà Lê | 36,0 |
V |
|
13 | Sông La-Ngàn Sâu | Từ ngã ba Núi Thành đến ngã ba Cửa Rào | 40,0 | ||
Từ ngã ba Núi Thành đến ngã ba Linh Cảm |
13,0 |
III | |||
Từ ngã ba Linh Cảm đến Ngã ba Cửa Rào |
27,0 |
IV | |||
14 | Sông Rào Cái-Gia Hội | Từ cửa Nhượng đến ngã ba Sơn | 63,0 | ||
Từ ngã ba Sơn đến thị trấn Cẩm Xuyên |
37,0 |
IV | |||
Từ Cửa Nhượng đến cầu Họ |
26,0 |
V | |||
15 | Sông Nghèn | Từ Cửa Sót đến cống Trung Lương | 64,5 | III | |
– Từ Cửa Sót đến cầu Hộ Độ |
14,0 |
III | III | ||
– Từ cầu Hộ Độ đến cầu Nghèn |
24,5 |
IV | IV | ||
– Từ cầu Nghèn đến cống Trung Lương (Hà Tĩnh) |
26,0 |
V |
|||
16 | Sông Gianh | Từ thượng lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200 m đến Đồng Lào | 63,0 | ||
– Từ thượng lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200 m đến cảng Lèn Bảng |
29,5 |
III | III | ||
– Từ cảng Lèn Bảng đến Đồng Lào |
33,5 |
III | III | ||
17 | Sông Son | Từ ngã ba Văn Phú hà đông đến Hang Tối | 36,0 | III | |
18 | Sông Nhật Lệ | Từ cửa Nhật Lệ đến cầu Long Đại | 22,0 | III | III |
19 | Sông Hiếu | Cách cầu Cửa Việt 150 m về phía hạ lưu đến Bến Đuồi | 27,0 | III | III |
20 | Sông Thạch Hãn | Từ ngã ba Gia Độ đến Ba Lòng | 46,0 | ||
– Từ ngã ba Gia Độ đến Đập Tràn |
25,0 |
IV | IV | ||
– Từ Đập Tràn đến Ba Lòng |
21,0 |
IV | |||
21 | Sông Bến Hải ( gồm có nhánh Bến Tắt ) | Từ kè Cửa Tùng đến đập Sa Lung và nhánh Bến Tắt | 37,4 |
Xem thêm: Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây |
|
– Từ kè Cửa Tùng đến cầu Hiền Lương cũ |
9,5 |
IV | |||
– Từ cầu Hiền lương cũ đến đập Sa Lung |
14,9 |
V | |||
– Nhánh phụ từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt |
13,0 |
V | |||
22 | Sông Hương | Từ thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200 m đến ngã ba Tuần | 34,0 | IV | IV |
23 | Phá Tam Giang ( gồm có Đầm Thủy Tú, ngang Phá Tam Giang, Đầm Cầu Hai, Đầm An Truyền, sông Truồi nối dài ) | Từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình | 119,6 | ||
– Tuyến chính từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình (gồm đầm Thủy Tú, tuyến ngang phá Tam Giang, tuyến ngang đầm Cầu Hai, sông Truồi nối dài) |
110,0 |
III | |||
– Tuyến ngang đầm An Truyền |
9,6 |
IV | |||
24 | Sông Hàn-Vĩnh Điện | Từ ngã ba sông Thu Bồn đến Đèn xanh Bắc đập Nam-Bắc | 31,7 | ||
– Từ đèn xanh Bắc đập Nam – Bắc đến hạ lưu cầu Sông Hàn 200 m |
4,0 |
I | I | ||
– Từ hạ lưu cầu Sông Hàn 200 m đến hạ lưu cầu Nguyễn Văn Trỗi |
2,4 |
III | III | ||
– Từ Hạ lưu cầu Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba sông Hàn-Vĩnh Điện-Cẩm Lệ |
3,0 |
IV | IV | ||
– Từ ngã ba sông Hàn-Vĩnh Điện-Cẩm Lệ đến ngã ba sông Thu Bồn |
22,3 |
V | IV | ||
25 | Sông Trường Giang | Cách cảng Kỳ Hà 6,8 km về phía thượng lưu đến ngã ba An Lạc | 60,2 | IV | IV |
26 | Sông Thu Bồn ( gồm có sông Hội An ) | Từ cửa Đại đến phà Nông Sơn | 76,0 | ||
– Từ cửa Đại đến ngã ba sông Vĩnh Điện |
21,5 |
III | III | ||
– Từ ngã ba sông Vĩnh Điện đến phà Nông Sơn |
43,5 |
IV | |||
– Từ Km2+100 sông Thu Bồn đến km 10 sông Thu Bồn |
11,0 |
III | III | ||
27 | Hội An-Cù Lao Chàm | Từ cửa Đại đến Cù Lao Chàm | 17,0 | I | I |
III |
Miền Nam |
|
2.968,9 |
||
1 | Hồ Trị An | Từ thượng lưu đập Trị An đến cầu La Ngà | 40,0 | III | |
2 | Sông Đồng Nai ( gồm có Nhánh cù lao Ông Cồn, cù lao Rùa, cù lao Bạch Đằng ) | Từ cầu Đồng Nai đến ngã ba Sông Bé | 72,8 | ||
– Tuyến chính từ hạ lưu cầu Đồng Nai đến ngã ba Sông Bé |
58,0 |
III | III | ||
– Nhánh cù lao Rùa |
6,7 |
III | |||
– Nhánh cù lao Ông Cồn |
1,0 |
Đặc biệt | |||
– Nhánh cù lao Bạch Đằng |
7,1 |
III | |||
3 | Sông Hồ Chí Minh | Từ ngã ba rạch Thị Nghè đến hạ lưu đập Dầu Tiếng 2 km | 128,1 | ||
– Từ ngã ba rạch Thị Nghè đến cầu Bình Triệu |
15,1 |
II | II | ||
– Từ cầu Bình Triệu đến hạ lưu đập Dầu Tiếng 2 km |
113,0 |
III | II | ||
4 | Sông Vàm Cỏ Đông | Từ Ngã ba Vàm Cỏ Đông – Tây đến cảng Bến Kéo | 131,0 | ||
– Từ ngã ba Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Bến Lức |
21,1 |
Đặc biệt | |||
– Từ cầu Bến Lức đến cảng Bến Kéo |
109,9 |
III | III | ||
5 | Sông Vàm Cỏ Tây | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng | 162,8 | ||
– Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Tân An |
33,4 |
Đặc biệt | |||
– Từ cầu Tân An đến cầu Mộc Hóa |
95,4 |
III | III | ||
– Từ cầu Mộc Hóa đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng |
34,0 |
IV | IV | ||
6 | Sông Vàm Cỏ | Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây | 35,5 | Đặc biệt | |
7 | Kênh Tẻ-Đôi | Từ ngã ba sông TP HCM đến ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức | 13,0 | III | II |
8 | Sông Chợ Đệm Bến Lức | Từ ngã ba Kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông | 20,0 | III | II |
9 | Kênh Thủ Thừa | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây | 10,5 | III | II |
10 | Rạch Ông Lớn-kênh Cây Khô | Từ ngã ba sông Cần Giuộc đến ngã ba kênh Tẻ | 8,5 | III | II |
11 | Sông Cần Giuộc | Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh Cây Khô | 35,5 | ||
– Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc |
9,6 |
II | II | ||
– Từ ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba kênh Cây Khô |
25,9 |
III | II | ||
12 | Kênh Nước Mặn | Từ ngã ba kênh Nước Mặn Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc | 2,0 | II | II |
13 | Rạch Lá-Kênh Chợ Gạo-Rạch Kỳ Hôn | Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Vàm Cỏ | 28,5 | ||
– Từ ngã ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá) đến ngã ba sông Vàm Cỏ |
10,0 |
II | II | ||
– Từ ngã ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba Rạch lá (Chợ Gạo) |
11,5 |
II | II | ||
– Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Gạo |
7,0 |
II | II | ||
14 | Sông Tiền ( gồm có nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, sông Hổ Cứ, cù lao Long Khánh ) | Từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500 m đến biên giới Việt Nam-Campuchia | 221,3 | ||
– Tuyến chính từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500 m đến biên giới Việt Nam – Cam-pu-chia |
176,3 |
Đặc biệt | Đặc biệt | ||
– Nhánh cù lao Long Khánh |
10,0 |
Đặc biệt | Đặc biệt | ||
– Nhánh cù lao Ma |
17,9 |
Đặc biệt | Đặc biệt | ||
– Nhánh sông Hổ Cứ |
8,0 |
Đặc biệt | Đặc biệt | ||
– Nhánh cù lao Tây |
9,1 |
I | |||
15 | Kênh Hồng Ngự – Vĩnh Hưng | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền | 44,4 | IV | |
16 | Kênh Tháp Mười số 1 | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền | 90,5 | III | |
17 | Kênh Tháp Mười số 2 ( Bao gồm nhánh âu Rạch Chanh ) | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền | 94,3 | III | II |
18 | Kênh Phước Xuyên-28 ( gồm có kênh 4B is ; kênh Tư mới ) | Từ Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến ngã ba kênh Hồng Ngự | 75,8 | ||
– Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng |
28,0 |
IV | III | ||
– Từ ngã tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã tư kênh Tháp Mười số 1 |
16,5 |
III | III | ||
– Từ Mỹ Trung – K28 đến ngã tư kênh 4 Bis |
10,0 |
III | III | ||
– Từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến ngã sáu Mỹ Trung – K28 |
21,3 |
IV | IV | ||
19 | Kênh Xáng Long Định | Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Tháp Mười số 2 | 18,5 | III | |
20 | Sông Vàm Nao | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền-nhánh cù lao Tây Ma | 6,5 | Đặc biệt | Đặc biệt |
21 | Kênh Tân Châu | Từ ngã ba Tiền-kênh Tân Châu đến sông Hậu-kênh Tân Châu | 12,1 | I | |
22 | Kênh Lấp Vò-Sa Đéc | Từ ngã ba sông Tiền-kênh Lấp Vò Sa Đéc đến ngã sông Hậu – kênh Lấp Vò Sa Đéc | 51,5 |
III |
III |
23 | Rạch Ông Chưởng | Từ nhánh cù lao Ông Hổ ( sông Hậu ) đến nhánh cù lao Tây-Cù lao Ma sông Tiền | 21,8 | III | |
24 | Kênh Chẹt Sậy-sông Bến Tre | Từ ngã ba sông Tiền ( Vàm Giao Hòa ) đến ngã ba sông Hàm Luông | 16,5 | ||
– Từ ngã ba sông Tiền (Vàm Giao Hòa) đến ngã ba sông Bến Tre |
9,0 |
III | III | ||
– Từ ngã ba sông Bến Tre đến ngã ba sông Hàm Luông |
7,5 |
III | III | ||
25 | Sông Hàm Luông | Từ cửa Hàm Luông đến ngã ba sông Tiền | 86,0 | ||
– Từ cửa Hàm Luông đến rạch Mỏ Cày |
53,6 |
I | Đặc biệt | ||
– Từ rạch Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền |
32,4 |
Đặc biệt | Đặc biệt | ||
26 | Rạch và kênh Mỏ Cày | Từ ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba sông Cổ Chiên | 18,0 | III | III |
27 | Kênh Chợ Lách | Từ ngã ba sông Tiền – Chợ Lách đến ngã ba Chợ Lách-Cổ Chiên | 10,7 | II | II |
28 | Sông Cổ Chiên ( gồm có nhánh sông Băng Tra, Cung Hầu ) | Từ cửa Cổ Chiên đến ngã ba sông Tiền | 133,8 | ||
– Từ cửa Cổ Chiên đến kênh Trà Vinh |
46,0 |
I | Đặc biệt | ||
– Từ kênh Trà Vinh đến ngã ba sông Cổ Chiên – sông Tiền |
63,0 |
Đặc biệt | Đặc biệt | ||
– Nhánh sông Băng Tra |
20,8 |
I | |||
– Nhánh Cung Hầu |
4,0 |
I | |||
29 | Kênh Trà Vinh | Từ ngã ba sông Cổ Chiên đến cầu Trà Vinh | 4,5 | III | III |
30 | Sông và kênh Măng Thít-Tắt cù lao Mây ( gồm có rạch Trà Ôn ) | Từ sông ngã ba Cổ Chiên đến ngã ba sông Hậu | 52,0 | ||
Từ ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba rạch Trà Ôn |
43,5 |
III | II | ||
Từ ngã ba kênh Măng Thít đến ngã ba sông Hậu |
5,0 |
III | II | ||
Từ ngã ba sông Hậu (phía Trà Ôn) đến ngã ba sông Hậu (phía Cái Côn) |
3,5 |
III | II | ||
31 | Sông Hậu ( gồm có cù lao Ông Hổ, nhánh Năng Gù-Thị Hòa ) | Từ Vàm rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu | 91,6 | ||
– Tuyến chính từ Rạch Ngòi lớn đến thượng lưu cảng Bình Long |
35,2 |
Đặc biệt | Đặc biệt | ||
– Tuyến chính từ thượng lưu cảng Bình Long đến ngã ba kênh Tân Châu |
29,8 |
I | I | ||
– Nhánh cù lao Ông Hổ |
10,6 |
Đặc biệt | |||
– Nhánh Năng Gù-Thị Hòa |
16,0 |
III | |||
32 | Sông Châu Đốc-kênh Vĩnh Tế | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế | 10,0 | ||
Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế |
1,5 |
III | |||
Từ ngã ba kênh Vĩnh Tế đến Bến Đá |
8,5 |
III | |||
33 | Kênh Tri Tôn – Hậu Giang | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | 57,5 | ||
– Từ ngã ba sông Hậu đến ngã tư kênh Tám Ngàn |
26,3 |
III | III | ||
– Từ ngã tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên |
31,2 |
IV | |||
34 | Kênh Ba Thê | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá – Hà Tiên | 57,0 | IV | |
35 | Kênh Rạch Giá Long Xuyên | Từ ngã ba sông Hậu đến kênh ông Hiển Tà Niên | 64,0 | III | |
36 | Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang-Ông Hiển Tà Niên | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Cái Bé | 64,2 | ||
– Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba Ông Hiển Tà Niên |
59,0 |
III |
III | ||
– Từ kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến ngã ba sông Cái Bé |
5,2 |
III |
III | ||
37 | Kênh Mặc Cần Dưng-Tám Ngàn | Từ ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Rạch Giá – Hà Tiên | 48,5 | ||
– Từ ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Tám Ngàn |
12,5 |
IV | |||
– Từ ngã ba kênh Mặc Cần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên |
36,0 |
III | III | ||
38 | Kênh Vành Đai – Rạch Giá Hà Tiên – | Từ kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến Đầm Hà Tiên ( hạ lưu cầu Đông Hồ 100 m ) | 88,8 | ||
Từ kênh Rạch Sỏi – Hậu Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên |
8,0 |
III |
III | ||
Từ ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên đến đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100m) |
80,8 |
III |
III | ||
39 | Kênh Ba Hòn | Từ ngã ba kênh Rạch Giá-Hà Tiên đến cống Ba Hòn | 5,0 | III | III |
40 | Rạch Cần Thơ | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Xà No | 14,7 | III | III |
41 | Kênh rạch Xà No-Cái Nhứt | Từ ngã ba rạch Cần Thơ đến ngã ba Rạch Cái Tư | 42,5 | ||
– Từ ngã ba rạch Cần Thơ đến ngã ba Rạch Cái Nhứt |
39,5 |
III |
III | ||
– Từ ngã ba kênh Xà No đến ngã ba rạch Cái Tư |
3,0 |
III | III | ||
42 | Rạch Cái Tư | Từ ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba sông Cái Lớn | 12,5 | III | III |
43 | Kênh Tắt Cây Trâm-Trẹm Cạnh Đền ( gồm có rạch Ngã ba Đình ) | Từ ngã ba kênh sông Trẹm đến ngã ba sông Cái Lớn | 50,0 | ||
– Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Tàu |
5,0 |
III | III | ||
– Từ ngã ba rạch Cái Tàu đến ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền |
11,5 |
III | III | ||
– Từ ngã ba rạch ngã Ba Đình đến ngã ba sông Trẹm |
33,5 |
III | III | ||
44 | Rạch Cái Tàu | Từ ngã ba sông Cái Lớn đến kênh Tắt Cây Trâm-rạch ngã ba Đình | 15,2 | III | |
45 | Sông Cái Bé-Rạch Khe Luông | Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba sông Cái Lớn | 55,5 | ||
– Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba kênh Tắt Cậu |
48,2 |
III | |||
– Từ ngã ba kênh Tắt Cậu đến rạch Khe Luông |
5,8 |
II | |||
– Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn |
1,5 |
II | |||
46 | Rạch ô Môn – kênh Thị Đội – kênh Thốt Nốt | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Cái Bé | 47,5 | ||
– Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn |
15,2 |
III | |||
– Từ ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn đến ngã ba kênh Thốt Nốt |
27,5 |
III |
|||
– Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba sông Cái Bé |
4,8 |
III | |||
47 | Kênh Tắt Cậu | Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn | 1,5 | II | |
48 | Sông Cái Lớn | Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư – kênh Tắt Cây Trâm | 56,0 | II | |
49 | Kênh rạch Cái Côn-Quản Lộ Phụng Hiệp | Từ ngã ba sông Hậu đến cống ngăn mặn Cà Mau | 118,7 | ||
– Từ ngã ba sông Hậu đến ngã bảy Phụng Hiệp |
16,5 |
III | |||
– Từ ngã bảy Phụng Hiệp đến cống ngăn mặn Cà Mau |
102,2 |
III | III ( IV ) | ||
50 | Sông Ông Đốc – Trèm Trẹm | Từ cửa Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo | 90,8 | ||
– Từ cửa Ông Đốc đến ngã ba kênh Lương Thế Trân |
41,3 |
II | |||
– Từ ngã ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba sông Trèm Trẹm |
8,2 |
III | III | ||
– Từ sông Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo |
41,3 |
III | III | ||
51 | Kênh Tân Bằng-Cán Gáo | Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Trèm Trẹm ( Cán Gáo ) | 40,0 | III | III |
52 | Sông Tắc Thủ-Gành Hào | Từ hạ lưu bến xếp dỡ Cà Mau ( 200 m ) đến ngã ba sông Ông Đốc | 5,7 | ||
– Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc |
4,5 |
III | |||
– Từ hạ lưu bến xếp dỡ Cà Mau (200 m) đến ngã ba sông Tắc Thủ |
1,2 |
III | |||
53 | Sông Gành Hào | Từ phao số “ 0 ” Gành Hào đến ngã ba kênh Lương Thế Trân | 49,3 | II | |
54 | Sông, rạch Đại Ngải-Cổ Cò ( gồm có kênh Phú Hữu Bãi Xàu, rạch Thạnh Lợi, Ba Xuyên Dừa Tho ) | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Cổ Cò – K Bạc Liêu Vàm Lẻo | 60,8 | ||
– Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu |
4,5 |
III | III | ||
– Từ ngã ba rạch Đại Ngải đến ngã ba rạch Thạnh Lợi |
15,5 |
III | III | ||
– Từ ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến rạch Ba Xuyên Dừa Tho |
3,9 |
III | III | ||
– Từ rạch Thạch Lợi đến sông Cổ Cò |
7,6 |
III | III | ||
– Từ rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo |
29,3 |
III | III | ||
55 | Kênh Vàm Lẽo – Bạc Liêu-Cà Mau | Từ ngã ba sông Cổ Cò đến hạ lưu Trạm Quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m | 81,3 | ||
– Từ ngã ba sông Cổ Cò đến ngã ba kênh Bạc Liêu-Cà Mau |
18,0 |
III | III | ||
– Từ ngã ba kênh Bạc Liêu-Vàm Lẽo đến hạ lưu Trạm Quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m |
63,3 |
III | III | ||
56 | Kênh Cái Nháp | Từ ngã ba sông Cửa Lớn đến ngã ba sông Bảy Hạp | 11,0 | III | |
57 | Kênh Lương Thế Trân | Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc | 10,0 | III | III |
58 | Kênh sông Bảy Hạp Gành Hào – Năm Căn | Từ ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba sông Gành Hào | 34,0 | ||
– Từ ngã ba Bảy Hạp đến ngã ba sông Gành Hào |
9,0 |
III | III | ||
– Từ ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào |
25,0 |
III | |||
59 | Kênh Tắt Năm Căn | Từ Năm Căn đến ngã ba sông Bảy Hạp | 11,5 | III | III |
60 | Kênh Hộ Phòng Gành Hào | Từ ngã ba kênh Gành Hào đến Hộ Phòng | 18,0 | III | |
61 | Kênh Tắc Vân | Từ sông Gành Hào đến kênh Bạc Liêu Cà Mau | 9,4 | III | |
Tổng cộng |
|
7.071,8 |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển