Networks Business Online Việt Nam & International VH2

‘hàng hoá’ là gì?. Nghĩa của từ ‘hàng hoá’

Đăng ngày 01 October, 2022 bởi admin
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hàng hoá “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hàng hoá, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hàng hoá trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Giá hàng hoá giống như vầy.

Commodity prices are like this .

2. Một hàng hoá không tốn kém.

Anyway that is to meet by accident .

3. Bỏ tay ra khỏi hàng hoá nhé.

Hey, hands off the merchandise .

4. Tôi biết hàng hoá của tôi mà.

I know my inventory .

5. Tôi có quyền lấy hàng hoá hoặc thú nuôi.

What’s mine in coin I have the right to take in goods or livestock .

6. Sự khan hiếm và ảnh hưởng của hàng hoá

The Commodity Effect and Scarcity

7. Đó có phải là hàng hoá trong nền kinh tế?

Is it an economic commodity ?

8. Giá cả hàng hoá ở Phật Sơn đã tăng lên.

The cost of things in Fuoshan have risen .

9. Nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ đạt 5,22 tỷ USD.

Imports of goods and services amounted to 5.22 billion US dollars .

10. Chứng nhận hàng với smuggled hàng hoá có thể giống nhau.

Certified goods with smuggled goods can the same .

11. Chi nhánh vận tải hàng hoá của Eurotunnel là Europorte 2.

Eurotunnel’s freight subsidiary is Europorte 2 .

12. Họ được chia đồ ăn, họ được phân phát hàng hoá.

Was, they were getting không lấy phí stuff, they were getting cargo .

13. Nhiều loại hàng hoá được cố định phân phối, giá và tiền lương được kiểm soát và nhiều loại hàng hoá tiêu dùng lâu bền không còn được sản xuất.

Many goods were rationed, prices and wages controlled and many durable consumer goods were no longer produced .

14. ” Từ của tôi! she’sa đồng bằng ít phần của hàng hoá “, bà nói.

” My word ! she’s a plain little piece of goods ! ” she said .

15. Độ vênh giữa mệnh giá và giá hàng hoá được gọi là seigniorage.

The price spread between face value and commodity value is called seigniorage .

16. Thêm hàng hoá sẽ ảnh hưởng tới thành công của cả hoạt động.

Adding more product will threaten the reliability of the entire operation .

17. Eurotunnel đã cấm vận chuyển rất nhiều hàng hoá nguy hại trong hầm.

Eurotunnel has banned a wide range of hazardous goods from travelling in the tunnel .

18. Họ đã cung cấp một số hàng hoá và dịch vụ cho người khác.

They’ve provided some goods and services to someone else .

19. Nỗi lo sợ về khủng hoảng lương thực tỷ lệ thuận với hàng hoá

Food crisis fears rise with commodities

20. * Đừng chọn hàng hoá có bao bì đã rách toạc hoặc có khe hở .

* Never choose torn or leaking packages .

21. Các hoạt động vận chuyển hàng hoá được thực hiện dưới tên Emirates SkyCargo.

Cargo activities are undertaken by Emirates SkyCargo .

22. Vì thế ta bắt đầu trả cho hàng hoá bằng chính tiền ta có.

So we’re starting to pay for things with money that we have .

23. Cuối cùng, hãy hình dung trọng tải hay hàng hoá ở đầu tên tửa.

Finally, envision the payload, or cargo, that sits atop the rocket .

24. Họ mang hàng hoá ra chợ, rồi về nhà với một khoản tiền tương xứng.

They brought the produce to local markets, and came home with the equivalent of money .

25. Và thị trường trong nước hoạt động chậm chạp, giá hàng hoá đang sụt giảm .

And the domestic market is slow, with the price of goods falling .

26. Liên Hiệp Quốc muốn nhanh chóng đưa người và hàng hoá tới vùng bị nạn.

The U. N. wanted to rush people and supplies to the area .

27. Tôi đã kiểm tra kê khai hàng hoá của tất cả các công-te-nơ.

I ran the manifests on all these shipping containers that you see here .

28. Họ định xử lý chúng như là tiền tệ – mà không phải hàng hoá – bằng cách gỡ bỏ 7% thuế hàng hoá và dịch vụ mà trước đó đánh vào tất cả các giao dịch kim loại quý .

It plans to treat them as currencies – and not commodities — by removing the 7 % goods and services tax that was collected on all precious metals transactions .

29. Con sông rộng và sâu cho phép vận chuyển dễ dàng các hàng hoá ra biển.

The deep and wide river allowed easy transport of products to the sea .

30. Con người và hàng hoá di chuyển qua các mạng lưới ở một số tốc độ.

People and goods flow over networks at certain speeds .

31. Gửi giá gốc của hàng hoá bằng cách sử dụng thuộc tính bắt buộc price [giá].

Submit the original price for your item using the required price attribute .

32. Hàng năm, Rio xuất khẩu tổng cộng 7,49 tỷ đô la Mỹ (USD) của hàng hoá.

Annually, Rio exported a total of $ 7.49 B ( USD ) worth of goods .

33. Việc này còn có thể áp dụng cho nhiều hàng hoá trên thực tế hơn nữa .

This can also apply to more practical goods as well .

34. Vận chuyển hàng hoá trên đường này được dự kiến đạt 4 triệu tấn mỗi năm.

Annual goods traffic on the line was projected to reach four million tonnes .

35. Hãy cẩn thận khi mua tín dụng – thận trọng như mua hàng hoá hay dịch vụ .

Shop carefully for credit–as carefully as you do for goods and services .

36. Do hàng hoá di chuyển tự do giữa các quốc gia thành viên của EU mà không có kiểm soát hải quan nên phải thông qua thống kê về thương mại hàng hoá giữa các quốc gia thành viên.

Since goods move freely between the thành viên states of the EU without customs controls, statistics on trade in goods between the thành viên states must be obtained through surveys .

37. Các nước nhập khẩu hàng hoá vẫn tăng trưởng ổn định, thậm chí còn tăng trưởng mạnh.

Commodity importers will maintain a stable — even robust — pace of growth .

38. Điều này dẫn đến khả năng nảy sinh vấn đề thị trường hàng hoá kém chất lượng .

This leads to the possibility of the lemons problem .

39. Rất nhiều hàng hoá được gởi đến cuộc triển lãm từ nhiều nơi trên khắp thế giới .

A great many goods were sent to the exhibition from various parts of the world .

40. Những kiểu tăng giá này không giới hạn đối với hàng hoá trao đổi trên thị trường .

Thes e kinds of price increases are n’t just limited to market-traded commodities .

41. Nó là một chỉ số theo dõi một rổ hàng hoá để đo hiệu suất của chúng.

It is an index that tracks a basket of commodities to measure their performance .

42. Từ Rotterdam, hàng hoá được chuyên chở bằng tàu, sà lan sông, tàu hoả hoặc đường bộ.

From Rotterdam goods are transported by ship, river barge, train or road .

43. Hoa Kỳ đã để mất vai trò dẫn đầu thế giới về hàng hoá công nghệ cao.

The United States has lost its world leadership for high-tech goods .

44. Các cảng quan trọng nhất và có lượng vận tải hàng hoá lớn nhất là Varna và Burgas.

The two largest ports are in Varna and in Burgas .

45. Năm 2016, cảng Antwerpen xử lý 214 triệu tấn hàng hoá, tăng trưởng 2,7% so với năm trước.

In năm nay, the port of Antwerp handled 214 million tons after a year-on-year growth of 2.7 % .

46. Trong số những mặt hàng buôn bán ban đầu là muối, cá, bông và các hàng hoá khác.

Among the initial trading goods were salt, fish, cotton and other goods .

47. Tiền hàng hóa được tạo ra từ một loại hàng hoá tốt, thường là một loại kim loại quý như vàng hoặc bạc, có sử dụng khác ngoài như một phương tiện trao đổi (một loại hàng hoá như vậy gọi là hàng hóa).

Commodity money is created from a good, often a precious metal such as gold or silver, which has uses other than as a medium of exchange ( such a good is called a commodity ) .

48. Tính hữu dụng của những hàng hoá cần lòng tin này khách hàng khó có thể đánh giá được .

The utility of credence goods is difficult for a consumer to assess .

49. Những người này có những đơn vị hàng hoá và dịch vụ được gọi là một đồng tiền vàng.

Thes e people have these units of goods and services called a gold coin .

50. Cửa ngõ hàng hải duy nhất trên thực tế của hàng hoá từ Kathmandu là Kolkata của Ấn Độ.

The only practical seaport of entry for goods bound for Kathmandu is Kolkata in India .

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển