Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
→ Thị trường cạnh tranh, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ
Trong các thị trường cạnh tranh cao, giá cả dựa trên thị trường trở nên gần như cần thiết.
In highly competitive markets, market based pricing becomes almost essential.
WikiMatrix
Để tồn tại trong thị trường cạnh tranh, bạn phải đặt công việc lên hàng đầu trong đời sống.
To survive in a competitive job market, you have to put your work ahead of everything else.
jw2019
Trong các thị trường cạnh tranh hoàn hảo, các thành phần tham gia thị trường không có quyền lực ảnh hưởng này.
In perfectly competitive markets, market participants have no market power.
WikiMatrix
Trong thị trường cạnh tranh cao ngày nay, điều này có thể dẫn đến thất bại sản phẩm và mất doanh số.
In today’s highly competitive market place this can lead to product failures and lost sales.
WikiMatrix
Nó thường đòi hỏi sự hỗ trợ cho các thị trường cạnh tranh cao và sở hữu tư nhân của các doanh nghiệp sản xuất.
It typically entails support for highly competitive markets, private ownership of productive enterprises.
WikiMatrix
Với việc thủ đô của nước Giu-đa không còn là một thị trường cạnh tranh nữa, Ty-rơ kỳ vọng có nhiều thương vụ hơn.
With the Judean capital no longer a competitor, she will expect more trade for herself.
jw2019
Smith tin rằng những người ích kỷ trong xã hội cũng sẽ bị kềm chế và làm việc vì điều tốt trong một thị trường cạnh tranh.
Smith believed even the selfish within society were kept under restraint and worked for the good of all when acting in a competitive market.
WikiMatrix
Những nhà kinh tế học tân cổ điển cho rằng một thị trường cạnh tranh buộc các nhà sản xuất phải tối thiểu hóa chi phí sản xuất.
Neoclassicists assert that a competitive market forces producers to minimize the costs of production.
WikiMatrix
Chúng ta đã thống nhất với nhau rằng vấn đề đảm bảo cạnh tranh và tạo sân chơi cho thị trường cạnh tranh ngày càng trở nên quan trọng.
We’ve said it’s going to be increasingly important to recognize the need to ensure competition.
worldbank.org
Samsung phản bác với tuyên bố: “Apple tiếp tục phải nghỉ ngơi để tranh chấp trên thị trường cạnh tranh trong nỗ lực hạn chế sự lựa chọn của người tiêu dùng”.
Samsung countered with the statement: “Apple continues to resort to litigation over market competition in an effort to limit consumer choice.”
WikiMatrix
Luật cạnh tranh là một đạo luật mà khuyến khích hoặc tìm cách duy trì thị trường cạnh tranh bằng cách quy định hành vi chống cạnh tranh của các công ty.
Competition law is a law that promotes or seeks to maintain market competition by regulating anti-competitive conduct by companies.
WikiMatrix
Trong thị trường cạnh tranh nóng bỏng hiện nay nơi những thiết bị sẵn sàng hoạt động trên hầu hết dịch vụ của nhà mạng, đó là một trở ngại lớn cho thiết bị .
In today ‘s hotly contested market where devices are available on nearly every carrier ‘s service, that ‘s a major liability for the device .
EVBNews
Tương tự như vậy, người bán đấu giá với những người bán khác trong việc cung cấp hàng hóa trên thị trường, cạnh tranh để thu hút sự chú ý và trao đổi tài nguyên của người mua.
Similarly, sellers bid against other sellers in offering goods on the market, competing for the attention and exchange resources of buyers.
WikiMatrix
Xem thêm: Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây
Các số liệu cấp 1 này là các tính toán theo đó một tổ chức thực hiện có thể đo lường mức độ thành công của họ trong việc đạt được vị trí mong muốn trong không gian thị trường cạnh tranh.
These Level 1 Metrics are the calculations by which an implementing organization can measure how successful they are in achieving their desired positioning within the competitive market space.
WikiMatrix
Những người quản lý quỹ đối lại rằng các phí được xác định bởi một thị trường cạnh tranh cao, và do đó, phản ánh giá trị mà các nhà đầu tư đóng góp cho dịch vụ được cung cấp.
Fund managers counter that fees are determined by a highly competitive market and, therefore, reflect the value that investors attribute to the service provided.
WikiMatrix
Tuy nhiên, mối quan hệ trên không còn đúng nữa khi mà hãng sản xuất không ở trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo (tức là trong trường hợp này, giá cả phải trả phụ thuộc vào số lượng mà hãng mua).
However, this relationship breaks down if the firm does not face perfectly competitive factor markets (i.e., in this context, the price one pays for a good does depend on the amount purchased).
WikiMatrix
Đây không phải là vấn đề trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo khi tất cả có thể diễn ra đồng thời, nhưng trong thế giới thật, quá trình xác định giá mất thời gian, hàng hóa được định giá trước khi được bán.
This would not matter if everything in the economy happened instantaneously, but in the real world, price setting takes time – goods are priced before they are sold.
WikiMatrix
Định lý phúc lợi cơ bản đầu tiên cung cấp một số cơ sở cho niềm tin vào hiệu quả của nền kinh tế thị trường, vì nó nói rằng bất kỳ trạng thái cân bằng thị trường cạnh tranh hoàn hảo nào là hiệu quả Pareto.
The first fundamental welfare theorem provides some basis for the belief in efficiency of market economies, as it states that any perfectly competitive market equilibrium is Pareto efficient.
WikiMatrix
Trong 1 buổi phát biểu, ngài Osborne đã bày tỏ quan điểm : ” Hãy để tôi làm rõ điều này : London không phải thị trường cạnh tranh với Hong Kong, đây là một thị trường bổ sung, tạo dựng một trung tâm giao dịch đồng nhân dân tệ tại phương Tây. ”
Mr Osborne will say in a speech later : ” Let me be clear : London is not in competition with Hong Kong, it is a complement, providing a Western hub for renminbi business. “
EVBNews
Năm 2012 thị trường phát điện cạnh tranh đã đi vào hoạt động đầy đủ; thị trường bán buôn điện cũng được thực hiện thí điểm năm 2015.
In 2012 the competitive generation market become fully operational; and the pilot wholesale electricity market commenced in 2015.
worldbank.org
Trong thị trường công nghiệp cạnh tranh thường dựa trên sự khác biệt trong hiệu suất sản phẩm.
In industrial markets competition is often based on differences in product performance.
WikiMatrix
Trong thị trường lao động cạnh tranh gay gắt ngày nay, thất nghiệp là một vấn nạn.
In today’s highly competitive job market, unemployment is a major problem.
jw2019
Trong các thị trường cạnh tranh, thực tiễn là một phần không thể thiếu trong quản lý chuỗi cung ứng – một trong những điều có thể kết hợp, trong số những thứ khác, nghiên cứu hoạt động trong các lĩnh vực hậu cần liên quan đến mạng lưới chuỗi cung ứng và tối ưu hóa chuỗi cung ứng.
In competitive markets, the practice is an integral part of supply chain management — one that might incorporate, among other things, operations research in areas of logistics involving supply chain networking, and supply chain optimization.
WikiMatrix
Ngân hàng cũng tham gia vào ngành năng lượng thông qua nhiều công cụ khác nhau như các khoản đầu tư đi kèm tư vấn và một loạt các DPO hỗ trợ cải cách nhằm phát triển thị trường cạnh tranh khuyến khích đầu tư tư nhân vào ngành điện và thực hiện các biện pháp khuyến khích sử dụng điện hiệu quả.
Bank engagement in the energy sector has included financing of investments complemented by advisory work and support for reforms aimed at developing a competitive market that attracts private investment in electricity generation and providing incentives for energy efficiency.
worldbank.org
Vì vậy, sự cạnh tranh trên thị trường cũng kém cạnh.
The rivalry on the field has been just as competitive.
WikiMatrix
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển