Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Cấu trúc chuẩn hợp đồng thương mại tiếng Anh

Đăng ngày 03 May, 2023 bởi admin
Cấu trúc chuẩn hợp đồng thương mại tiếng AnhĐứng trước xu thế toàn thế giới hóa, hợp đồng thương mại tiếng Anh là một văn bản pháp lý ngày càng được nhiều doanh nghiệp sử dụng. Do hợp đồng là một văn bản thỏa thuận hợp tác giữa hai bên có hiệu lực hiện hành pháp lý, sự hiểu biết tiếng Anh về hợp đồng thì bạn sẽ tránh được những rủi ro đáng tiếc không đáng có trong quy trình thao tác với những đối tác chiến lược và nâng cao hiệu suất cao việc làm

Hãy cùng IIG Academy tham khảo những thuật ngữ của một hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn nhé!

Tùy thuộc vào mục đích đàm phán mà có nhiều loại hợp đồng tiếng Anh thương mại khác nhau. Sau đây là ba loại hợp đồng thường thấy nhất: 

  • Hợp đồng mua hàng: Purchase Contract/ Agreement
  • Hợp đồng bán hàng: Sale Contract/ Agreement
  • Hợp đồng dịch vụ: Service Contract/ Agreement

Các mẫu hợp đồng thương mại thường sẽ tham chiếu các bộ luật thương mại quốc tế khác nhau và thỏa thuận giữa 2 bên, nên rất khó để có được một mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh chuẩn xác cho tất cả các giao dịch. Nhưng nhìn chung, cấu trúc mẫu hợp đồng thương mại tiếng Anh thường gồm có các phần sau:

Phần mở đầu – Heading 

Thường bao gồm các phần như:

  • Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam: Socialist Republic Of Vietnam
  • Độc lập – Tự do – Hạnh phúc: Independence – Freedom – Happiness
  • Tên gọi hợp đồng – Name of contract: Thông thường sẽ gồm tên hợp đồng kết hợp với loại hình hợp đồng. Ví dụ như residential real estate purchase contract thì  residential real estate ( nhà ở) là tên hợp đồng và purchase contract (hợp đồng mua hàng) là loại hình hợp đồng.
  • Số hiệu hợp đồng: No.
  • Luật áp dụng – Applicable law: Căn cứ vào….có hiệu lực ngày…. – Pursuant to…..with the effect from ….
  • Ngày ký kết: Today, dated … … ……, at ………………………

Hình ảnh này chưa có thuộc tính alt; tên tệp của nó là 52.png

Các bên tham gia hợp đồng –  Parties to the contract 

Đây là phần diễn đạt tổng quan những bên tham gia hợp đồng, thường sẽ gồm

  • Bên A – Party A và bên B – Party B
  • Địa chỉ – Address
  • Mã số thuế – Tax code
  • Tài khoản – Account No.
  • Người đại diện – Represented by
  • Chức vụ – Position

Các điều khoản thực thi – Operative provisions

Đây là phần nêu ra những lao lý có hiệu lực hiện hành trong hợp đồng, gồm có những mục như :

Các điều khoản định nghĩa – Definition Terms

  • Tên hàng – Name of goods
  • Số lượng – Quantity
  • Giá cả – Price
  • Thời gian – Time of delivery
  • Địa điểm – Place of delivery
  • Phương Thức giao nhận – Method of delivery
  • Chứng từ yêu cầu – Documents required

Điều khoản thanh toán – Payment Terms

  • Giá trị thanh toán – Total payment
  • Hình thức thanh toán – Method of payment

Điều khoản chung – General terms

  • Điều khoản về quyền sở hữu – Ownership terms
  • Điều khoản nghĩa vụ – Obligation terms
  • Điều khoản ngôn ngữ – Language terms
  • Điều khoản hiệu lực từng phần – Severability terms
  • Điều khoản bảo hành – Warranties terms
  • Điều khoản hạn chế và miễn trách nhiệm – Limitation and disclaimer terms
  • Điều khoản kết thúc hợp đồng – Contract termination terms

Một số cụm từ thường gặp trong hợp đồng

  • Warranties and conditions – Bảo hành và các điều kiện kèm theo
  • Start from scratch – Bắt đầu từ đầu
  • Draft a contract – Soạn thảo hợp đồng
  • Force Majeure Clause – Điều khoản bất khả kháng
  • Sign a contract – ký hợp đồng
  • Cancel a contract – hủy hợp đồng
  • Renew a contract – gia hạn hợp đồng
  • Terminate a contract – chấm dứt hợp đồng
  • Draft a contract – soạn thảo hợp đồng
  • Extend the deadline – kéo dài hạn cuối
  • Push back the deadline – đẩy lùi hạn cuối
  • Take effect – có hiệu lực
  • Take steps/actions – có động thái
  • Penalty fees – Phí phạt
  • Modify/ change – thay đổi
  • Power/ authority – quyền hạn
  • Suspend a contract : Tạm ngừng hợp đồng
  • Blind oneself by contract – Cam kết bằng hợp đồng
  • Cancel a contract – Hủy bỏ hợp đồng 
  • Draw up a contract – Lập một hợp đồng
  • Enter into a contract – Xác nhận vào một hợp đồng
  • Renew a contract – Tái hơp đồng
  • Sign a contract – Ký hợp đồng

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp