Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 | Cổng thông tin tuyển sinh Đại học chính quy ĐH Giao thông vận tải

Đăng ngày 27 September, 2022 bởi admin
Theo tác dụng thi trung học phổ thông năm 2020, xét tuyển thẳng, xét tuyển phối hợp

GHA

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Mã tuyển sinh GHA)
Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: (024) 37606352  Website:http://www.utc.edu.vn

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

3.055

1.145

4.200

1 Ngành Quản trị kinh doanh thương mại ( gồm 3 chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp thiết kế xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh thương mại giao thông vận tải ) 7340101 A00, A01, D01, D07 90 40 130 2 Ngành Kế toán ( chuyên ngành Kế toán tổng hợp ) 7340301 A00, A01, D01, D07 70 30 100 3 Ngành Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông ) 7310101 A00, A01, D01, D07 40 20 60 4 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 65 15 80 5 Ngành Khai thác vận tải ( gồm 4 chuyên ngành : Khai thác vận tải đường tàu đô thị, Vận tải đường đi bộ và thành phố, Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản trị GTVT đô thị ) 7840101 A00, A01, D01, D07 110 50 160 6 Ngành Kinh tế vận tải ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế vận tải xe hơi, Kinh tế vận tải đường tàu ) 7840104 A00, A01, D01, D07 110 50 160 7 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 70 20 90 8 Ngành Kinh tế kiến thiết xây dựng ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế quản trị khai thác cầu đường giao thông, Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) 7580301 A00, A01, D01, D07 85 35 120 9 Ngành Toán ứng dụng ( chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng ) 7460112 A00, A01, D07 35 15 50 10 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 240 60 300 11 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông ( chuyên ngành Kỹ thuật bảo đảm an toàn giao thông ) 7510104 A00, A01, D01, D07 35 15 50 12 Ngành Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( chuyên ngành Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường giao thông ) 7520320 A00, B00, D01, D07 35 15 50 13 Ngành Kỹ thuật cơ khí ( gồm 2 chuyên ngành : Công nghệ sản xuất cơ khí, Tự động hóa phong cách thiết kế cơ khí ) 7520103 A00, A01, D01, D07 100 40 140 14 Ngành Kỹ thuật cơ điện tử ( chuyên ngành Cơ điện tử ) 7520114 A00, A01, D01, D07 65 15 80 15 Ngành Kỹ thuật nhiệt ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió khu công trình kiến thiết xây dựng ) 7520115 A00, A01, D01, D07 50 20 70 16 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116       16.1 Nhóm chuyên ngành : Máy thiết kế xây dựng, Cơ giới hóa thiết kế xây dựng cầu đường giao thông, Cơ khí giao thông công chính 7520116 – 01 A00, A01, D01, D07 70 30 100 16.2 Nhóm chuyên ngành : Kỹ thuật phương tiện đi lại đường tàu, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe 7520116 – 02 A00, A01, D01, D07 50 20 70 16.3 Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực 7520116 – 03 A00, A01, D01, D07 30 10 40 17 Ngành Kỹ thuật xe hơi 7520130 A00, A01, D01, D07 170 40 210 18 Ngành Kỹ thuật điện ( gồm 2 chuyên ngành : Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp ) 7520201 A00, A01, D07 65 25

90

19 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( gồm 3 chuyên ngành : Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông online, Kỹ thuật viễn thông ) 7520207 A00, A01, D07 155 65 220 20 Ngành Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa giao thông, Tự động hóa ) 7520216 A00, A01, D07 110 30 140 21 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( gồm 4 chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp, Kết cấu thiết kế xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ tiên tiến kiến thiết xây dựng ) 7580201 A00, A01, D01, D07 175 75 250 22 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy ( Chuyên ngành Cảng khu công trình biển ) 7580202 A00, A01, D01, D07 30 10 40 23 Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông 7580205       23.1 Chuyên ngành Cầu đường bộ 7580205 – 01 A00, A01, D01, D07 245 105 350 23.2 Nhóm chuyên ngành : Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường đi bộ 7580205 – 02 A00, A01, D01, D07 85 35 120 23.3 Nhóm chuyên ngành : Cầu hầm, Đường hầm và metro 7580205 – 03 A00, A01, D01, D07 55 25 80 23.4 Nhóm chuyên ngành : Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị 7580205 – 04 A00, A01, D01, D07 55 25 80 23.5 Nhóm chuyên ngành : Đường xe hơi và Sân bay, Cầu – Đường xe hơi và Sân bay 7580205 – 05 A00, A01, D01, D07 65 25 90 23.6 Nhóm chuyên ngành : Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị 7580205 – 06 A00, A01, D01, D07 65 25 90 23.7 Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường 7580205 – 07 A00, A01, D01, D07 30 10 40 23.8 Nhóm chuyên ngành : Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa khu công trình 7580205 – 08 A00, A01, D01, D07 40 20 60 24 Ngành Quản lý thiết kế xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 70 30 100

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao:

      25 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( gồm 3 chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật 7580205QT A00, A01, D01, D07 85 35 120 26 Ngành Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin ) 7480201QT A00, A01, D01, D07 40 10 50 27 Ngành Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi ) 7520103QT A00, A01, D01, D07 40 10 50 28 Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng 7580201QT       28.1 Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông 7580201QT-01 A00, A01, D01, D07 30 10 40 28.2 Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp 7580201QT-02 A00, A01, D01, D03 15 5 20 29 Ngành Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế kiến thiết xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) 7580301QT A00, A01, D01, D07 30 10 40 30 Ngành Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) 7340301QT

A00, A01, D01, D07

50 20 70

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển