Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 | Cổng thông tin tuyển sinh Đại học chính quy ĐH Giao thông vận tải
Theo tác dụng thi trung học phổ thông năm 2020, xét tuyển thẳng, xét tuyển phối hợp
1
Ngành Quản trị kinh doanh thương mại ( gồm 3 chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp thiết kế xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh thương mại giao thông vận tải )
7340101
A00, A01, D01, D07
90
40
130
2
Ngành Kế toán ( chuyên ngành Kế toán tổng hợp )
7340301
A00, A01, D01, D07
70
30
100
3
Ngành Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông )
7310101
A00, A01, D01, D07
40
20
60
4
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, A01, D01, D07
65
15
80
5
Ngành Khai thác vận tải ( gồm 4 chuyên ngành : Khai thác vận tải đường tàu đô thị, Vận tải đường đi bộ và thành phố, Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản trị GTVT đô thị )
7840101
A00, A01, D01, D07
110
50
160
6
Ngành Kinh tế vận tải ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế vận tải xe hơi, Kinh tế vận tải đường tàu )
7840104
A00, A01, D01, D07
110
50
160
7
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng
7510605
A00, A01, D01, D07
70
20
90
8
Ngành Kinh tế kiến thiết xây dựng ( gồm 2 chuyên ngành : Kinh tế quản trị khai thác cầu đường giao thông, Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình giao thông )
7580301
A00, A01, D01, D07
85
35
120
9
Ngành Toán ứng dụng ( chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng )
7460112
A00, A01, D07
35
15
50
10
Ngành Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D07
240
60
300
11
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông ( chuyên ngành Kỹ thuật bảo đảm an toàn giao thông )
7510104
A00, A01, D01, D07
35
15
50
12
Ngành Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường ( chuyên ngành Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường giao thông )
7520320
A00, B00, D01, D07
35
15
50
13
Ngành Kỹ thuật cơ khí ( gồm 2 chuyên ngành : Công nghệ sản xuất cơ khí, Tự động hóa phong cách thiết kế cơ khí )
7520103
A00, A01, D01, D07
100
40
140
14
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử ( chuyên ngành Cơ điện tử )
7520114
A00, A01, D01, D07
65
15
80
15
Ngành Kỹ thuật nhiệt ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió khu công trình kiến thiết xây dựng )
7520115
A00, A01, D01, D07
50
20
70
16
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
16.1
Nhóm chuyên ngành : Máy thiết kế xây dựng, Cơ giới hóa thiết kế xây dựng cầu đường giao thông, Cơ khí giao thông công chính
7520116 – 01
A00, A01, D01, D07
70
30
100
16.2
Nhóm chuyên ngành : Kỹ thuật phương tiện đi lại đường tàu, Tàu điện-metro, Đầu máy – Toa xe
7520116 – 02
A00, A01, D01, D07
50
20
70
16.3
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực
7520116 – 03
A00, A01, D01, D07
30
10
40
17
Ngành Kỹ thuật xe hơi
7520130
A00, A01, D01, D07
170
40
210
18
Ngành Kỹ thuật điện ( gồm 2 chuyên ngành : Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp )
7520201
A00, A01, D07
65
25
19
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông ( gồm 3 chuyên ngành : Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông online, Kỹ thuật viễn thông )
7520207
A00, A01, D07
155
65
220
20
Ngành Kỹ thuật tinh chỉnh và điều khiển và tự động hoá ( gồm 2 chuyên ngành : Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa giao thông, Tự động hóa )
7520216
A00, A01, D07
110
30
140
21
Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( gồm 4 chuyên ngành : Xây dựng gia dụng và công nghiệp, Kết cấu thiết kế xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ tiên tiến kiến thiết xây dựng )
7580201
A00, A01, D01, D07
175
75
250
22
Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy ( Chuyên ngành Cảng khu công trình biển )
7580202
A00, A01, D01, D07
30
10
40
23
Ngành Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông
7580205
23.1
Chuyên ngành Cầu đường bộ
7580205 – 01
A00, A01, D01, D07
245
105
350
23.2
Nhóm chuyên ngành : Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường đi bộ
7580205 – 02
A00, A01, D01, D07
85
35
120
23.3
Nhóm chuyên ngành : Cầu hầm, Đường hầm và metro
7580205 – 03
A00, A01, D01, D07
55
25
80
23.4
Nhóm chuyên ngành : Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị
7580205 – 04
A00, A01, D01, D07
55
25
80
23.5
Nhóm chuyên ngành : Đường xe hơi và Sân bay, Cầu – Đường xe hơi và Sân bay
7580205 – 05
A00, A01, D01, D07
65
25
90
23.6
Nhóm chuyên ngành : Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị
7580205 – 06
A00, A01, D01, D07
65
25
90
23.7
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường
7580205 – 07
A00, A01, D01, D07
30
10
40
23.8
Nhóm chuyên ngành : Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa khu công trình
7580205 – 08
A00, A01, D01, D07
40
20
60
24
Ngành Quản lý thiết kế xây dựng
7580302
A00, A01, D01, D07
70
30
100
25
Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( gồm 3 chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Cầu – Đường bộ Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật
7580205QT
A00, A01, D01, D07
85
35
120
26
Ngành Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin )
7480201QT
A00, A01, D01, D07
40
10
50
27
Ngành Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi )
7520103QT
A00, A01, D01, D07
40
10
50
28
Ngành Kỹ thuật thiết kế xây dựng
7580201QT
28.1
Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông
7580201QT-01
A00, A01, D01, D07
30
10
40
28.2
Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp
7580201QT-02
A00, A01, D01, D03
15
5
20
29
Ngành Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế kiến thiết xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh )
7580301QT
A00, A01, D01, D07
30
10
40
30
Ngành Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh )
7340301QT
50
20
70
GHA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI (Mã tuyển sinh GHA)
Địa chỉ: Số 3 Phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: (024) 37606352 Website:http://www.utc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
3.055
1.145
4.200
90
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao:
A00, A01, D01, D07
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển