Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
Bảng giá cước gửi hàng đi Malaysia bằng đường biển và đường không
Công ty vận chuyển Quốc tế ESE Việt Nam kính gửi quý khách hàng Bảng giá cước gửi hàng đi Malaysia bằng đường biển và đường không năm 2018 của chúng tôi. Bảng giá này đã bao gồm phụ phí nhiên liệu hàng tháng và VAT 10%.
Dịch vụ vận chuyển gửi hàng đi Malaysia của ESE Express cung cấp cho quý khách hàng là một trọng dịch vụ thế mạnh, trọng tâm của chúng tôi. Hiện nay ESE nhận gửi hàng đi Malaysia bằng cả đường biển và đường hàng không với thời gian đảm bảo nhanh chóng đúng cam kết với quý khách hàng. Mục tiêu của chúng tôi lấy lợi ích của quý khách hàng làm sự phát triên của công ty, ESE luôn tìm cách tiết kiệm chi phí vận chuyển gửi hàng đi malaysia cho quý khách mà vẫn đảm bảo thời gian giao hàng nhanh chính xác.
Các dịch vụ luân chuyển gửi hàng qua Malaysia tại ESE gồm có :
- Dịch vụ chuyên tuyến gửi hàng qua Malaysia bằng đường bay bao thuế
- Vận chuyển hàng qua Malaysia bằng đường biển bao thuế nhập khẩu
- Chuyển phát nhanh đi Malaysia qua Fedex, TNT, UPS và DHL không bao thuế
Sau đây ESE Express sẽ ra mắt 3 loại bảng giá tương ứng với 3 loại dịch vụ trên để khách tiện theo dõi và chọn dịch vụ gửi hàng tương thích với mình :
Bảng giá cho dịch vụ chuyên tuyến gửi hàng qua Malaysia bằng đường bay bao thuế nhập khẩu
Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) | Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) | Trọng lượng ( Kg ) | Giá cước ( USD ) |
---|---|---|---|---|---|
0,5 kg | 45.56 usd | 7,5 kg | 126.82 usd | 14,5 kg | 174.06 usd |
1 kg | 51.68 usd | 8 kg | 131.80 usd | 15 kg | 176.31 usd |
1,5 kg | 56.89 usd | 8,5 kg | 137.32 usd | 15,5 kg | 179.08 usd |
2 kg | 63.97 usd | 9 kg | 142.90 usd | 16 kg | 181.67 usd |
2,5 kg | 70.90 usd | 9,5 kg | 147.42 usd | 16,5 kg | 183.32 usd |
3 kg | 76.84 usd | 10 kg | 156.55 usd | 17 kg | 185.56 usd |
3,5 kg | 81.76 usd | 10,5 kg | 157.66 usd | 17,5 kg | 187.03 usd |
4 kg | 87.09 usd | 11 kg | 159.91 usd | 18 kg | 190.39 usd |
4,5 kg | 93.35 usd | 11,5 kg | 161.44 usd | 18,5 kg | 192.98 usd |
5 kg | 98.67 usd | 12 kg | 163.68 usd | 19 kg | 194.76 usd |
5,5 kg | 107.17 usd | 12,5 kg | 165.27 usd | 19,5 kg | 196.04 usd |
6 kg | 112.71 usd | 13 kg | 167.92 usd | 20 kg | 201.28 usd |
6,5 kg | 117.23 usd | 13,5 kg | 169.63 usd | 21 đến 30 kg | 9,5 usd / kg |
7 kg | 121.76 usd | 14 kg | 172.18 usd | 31 đến 69 kg | 6,3 usd / kg |
Bảng giá chuyên tuyến Malaysia tính theo đơn vị VNĐ, đã bao gồm thủ tục hải quan 2 đầu. Bao thuế nhập khẩu, giao nhận tại nhà. Cam kết không phát sinh. Nếu quý khách lấy VAT thì công thêm 10%.
Dịch vụ chuyên tuyến Malaysia của chúng tôi sẽ tính phụ thu 1 số loại hàng đặc biệt sau:
Thuốc lá: 50.000/ cây
Mật ong: 300.000/lô
Nước Hoa 200.000/lô
Túi xách 50.000/ cái
Thuốc tây 50.000/kg
Vùng sâu vùng xa Malay ( Sarawak + Sabah): 30.000/kg
Bảng giá dịch vụ luân chuyển hàng qua Malaysia bằng đường thủy bao thuế nhập khẩu
Đối với hàng gửi đường thủy qua Malaysia đơn vị chức năng tính khối lượng là CBM / tấn. Có nhiều khách hỏi CBM là gì ? CBM là đơn vị chức năng đo thể tích hàng gửi của hành khách. 1CBM = 1 m khối. Cách tính khối = dài x rộng x cao. Vậy 1 CBM hàng gửi được bao nhiêu kg khối lượng thực tiễn ? Tùy theo loại loại sản phẩm, hàng nặng hàng nhẹ và hàng cồng kềnh, so với hàng nặng tối đa 1 tấn = 1 CBM. Còn với loại hàng nhẹ như quần áo thì khoảng chừng 300 kg = 1 CBM. Tóm lại để tiết kiệm chi phí ngân sách luân chuyển hành khách phải đóng hàng thật gọn giảm thể tích .
- Cước vận chuyển đối với hàng quần áo, dày dép, hàng thông thường : 300 USD / CBM
- Đối với hàng thực phẩm gia cước vận chuyển là : 330 USD / CBM
- Mỹ phẩm : 360 USD / CBM
Giá trên được tính trọn gói đến Malaysia, giao tận nhà cho hành khách và bao thuế nhập khẩu. ESE nhận hàng tại Văn phòng của ESE vào chuyển qua Malaysia cho hành khách. Thời gian luân chuyển đường thủy qua Malaysia là từ 7 – 15 ngày thao tác .
Bảng giá cước gửi hàng đi Malaysia bằng đường hàng không qua Fedex, TNT, UPS, DHL ( Không áp dụng cho dịch vụ chuyên tuyến bao thuế nhập khẩu tại Malaysia )
KG | HÀNG MỸ PHẨM | HÀNG THỰC PHẨM | HÀNG THÔNG THƯỜNG |
---|---|---|---|
TỪ 1 đến 5 Kg | 600k Kg đầu tiên 198k Kg tiếp theo |
490k Kg đầu tiên 178k Kg tiếp theo |
390k Kg đầu tiên 158k Kg tiếp theo |
Từ 6 đến 10 kg | 200K / Kg | 178K / Kg | 158K / Kg |
Từ 11 đến 20 kg | 185K/ Kg | 165K/ Kg | 128K/ Kg |
Từ 21 đến 30 kg | 169K/ Kg | 125K/ Kg | 99K/ Kg |
Từ 31 đến 45 kg | 156K/ Kg | 114K/ Kg | 74K/ Kg |
Từ 46 đến 70 kg | 146K/ Kg | 103K/ Kg | 63K/ Kg |
Từ 71 đến 100 kg | 138K/ Kg | 92K/ Kg | 59K/ Kg |
Từ 101 đến 300 kg | 128K/ Kg | 82K/ Kg | 53K/ Kg |
Từ 301 đến 500 kg | 118K/ Kg | 72K/ Kg | 49K/ Kg |
Trên 500 Kg | 106K/ Kg | 62K/ Kg | 39K/ Kg |
Các khoản phụ phí phụ thu nếu có:
Các khoản Phụ Phí
Trọng lượng tính cước: Được so sánh giữa trọng lượng thực tế và trọng lượng theo thể tích cái nào lớn hơn sẽ lấy làm trọng lượng tính cước gửi hàng qua malaysia bằng đường hàng không qua Fedex, TNT, UPS và DHL
Ví dụ :
Hệ thống tracking hàng hóa trực tuyến:
Ngoài ra như đã nói ở trên, gửi hàng đi Malaysia là thế mạnh của công chúng với Dịch vụ gửi hàng chuyên tuyến đi Malaysia Bảo thuế bằng cả đường biển và đường hàng không gửi được cả thực phẩm và mỹ phẩm đi malaysia với giá cước trọn gói bao thuế nhập khẩu tại Malaysia.
Mọi thắc mắc liên quan đến dịch vụ gửi hàng Quốc Tế, gửi hàng đi Malaysia Quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
Rất hân hạnh được phục vụ quý khách !
Mr Hai / Sales Manager
[email protected] / 0915 925 484ESE WORLDWIDE EXPRESS
Office: 0866 833 343 / Fax: 08.39855407
Website: vanchuyenhanghoaquocte.com
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển