Networks Business Online Việt Nam & International VH2

ĐH Giao thông vận tải công bố điểm sàn xét tuyển cao nhất 22, điểm chuẩn dự kiến tăng

Đăng ngày 27 September, 2022 bởi admin
I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TẠI HÀ NỘI ( Mã xét tuyển GHA ) 1 7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07 20,00 2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 19,00 3 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 18,00 4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 18,00 5 7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 17,00 6 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07 17,00 7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng A00, A01, D01, D07 21,00 8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 18,00 9 7580301 Kinh tế kiến thiết xây dựng A00, A01, D01, D07 18,00 10 7580302 Quản lý thiết kế xây dựng A00, A01, D01, D07 17,00 11 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, D07 16,00 12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 22,00 13 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A01, D01, D07 17,00 14 7520320 Kỹ thuật thiên nhiên và môi trường A00, B00, D01, D07 16,00 15 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, D01, D07 19,00 16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 19,00 17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 17,00 18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 16,00 19 7520130 Kỹ thuật xe hơi A00, A01, D01, D07 22,00 20 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 18,00 21 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07 18,00 22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa A00, A01, D07 20,00 23 7520218 Kỹ thuật Robot và trí tuệ tự tạo A00, A01, D01, D07 18,00 24 7580201 Kỹ thuật thiết kế xây dựng A00, A01, D01, D07 17,00 25 7580202 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình thủy A00, A01, D01, D07 16,00 26 7580205 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16,00

27

7580205 QT Kỹ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( gồm những chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh ; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) A00, A01, D01, D03 16,00 28 7480201 QT Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh ) A00, A01, D01, D07 21,00 29 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) A00, A01, D01, D07 18,00 30 7580201 QT-01 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ) A00, A01, D01, D07 16,00 31 7580201 QT-02 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp ) A00, A01, D01, D03 16,00 32 7580301 QT Kinh tế thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) A00, A01, D01, D07 16,00 33 7340301 QT Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) A00, A01, D01, D07 17,00 34 7340101 QT Quản trị kinh doanh thương mại ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh thương mại Việt – Anh ) A00, A01, D01, D07 18,00 II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH ( Mã xét tuyển GSA ) 1 7340101 Quản trị kinh doanh thương mại A00, A01, D01, C01 19,00 2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C01 18,00 3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07 18,00 4 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng A00, A01, D01, C01 21,00 5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 18,00 6 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00, A01, D01, D07 18,00 7 7520130 Kỹ thuật xe hơi A00, A01, D01, D07 21,00 8 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D01, C01 18,00 9 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, C01 17,00 10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa A00, A01, D01, C01 18,00 11 7520320 Kỹ thuật môi trường tự nhiên A00, A01, D01, D07 15,00 12 7580101 Kiến trúc A00, A01, V00, V01 16,00 13 7580201 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng A00, A01, D01, D07 17,00 14 7580205 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16,00 15 7580301 Kinh tế thiết kế xây dựng A00, A01, D01, C01 17,00 16 7580302 Quản lý thiết kế xây dựng A00, A01, D01, C01 17,00 17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C01 16,00 18

7840101

Khai thác vận tải A00, A01, D01, C01 19,00

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển