Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM 3 năm gần đây

Đăng ngày 27 September, 2022 bởi admin

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Chỉ áp dụng với  thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

       

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 25,15 > = 7,40 < = 2 Quản trị kinh doanh thương mại 7340101

A00,A01, D01, D07

25,30 > = 7,80 < = 3 Tài chính – Ngân hàng 7340201

A00, A01,D01, D07

24,55 > = 7,60 < = 2 Kế toán 7340301

A00, A01, D01,D07

25,50 > = 8,00 < = 8 Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 26,35 > = 8,80 1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 24,70 > = 8,20 < = 8 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 24,60 > = 7,80 < = 2 Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 24,05 > = 7,40 1 Kinh tế kiến thiết xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 24,00 > = 8,40 < = 8 Quản lý kiến thiết xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 22,80 > = 6,40 < = 3 Kỹ thuật thiết kế xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 21,10 > = 8,20 1 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 16,00 > = 6,40 1 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 17,15 > = 6,80 1 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 25,65 > = 9,00 < = 2 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 23,05 > = 8,20 1 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 22,90 > = 6,40 < = 2 Kỹ thuật môi trường tự nhiên

7520320

A00, B00, D01, D07 21,20 > = 7,20 < = 4 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 24,40 > = 8,40 < = 2 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 25,05 > = 7,80 < = 3 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 23,75 > = 8,00 < = 5 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 22,85 > = 8,60 < = 5 Kỹ thuật ôtô 7520130 A00, A01, D01, D07 25,10 > = 8,60 < = 2 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 24,05 > = 7,80 < = 5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07 24,35 > = 8,60 1 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa 7520216 A00, A01, D07 25,10 > = 8,60 < = 4 Kỹ thuật Robot và trí tuệ tự tạo ` 7520218 A00, A01, D01, D07 23,85 > = 8,60 1 Quản trị kinh doanh thương mại ( Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh thương mại Việt – Anh ) 7340101 QT A00, A01, D01, D07 23,85 > = 7,00 < = 5 Công nghệ thông tin ( Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh ) 7480201 QT A00, A01, D01, D07 25,35 > = 8,60 < = 3 Kế toán ( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) 7340301 QT A00, A01, D01, D07 23,30 > = 8,00 < = 7 Kỹ thuật cơ khí ( Chương trình chất lượng cao Cơ khí xe hơi Việt – Anh ) 7520103 QT A00, A01, D01, D07 24,00 > = 8,40 < = 4 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng ( Chương trình tiên tiến và phát triển Kỹ thuật thiết kế xây dựng CT giao thông ) 7580201 QT-01 A00, A01, D01, D07 16,30 > = 6,60 < = 2 Kỹ thuật thiết kế xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp ) 7580201 QT-02 A00, A01, D03, D07 17,90 > = 5,20 < = £ 4 Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( gồm những chương trình chất lượng cao : Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh ; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật ) 7580205 QT A00, A01, D03, D07 16,05 > = 6,40 1 Kinh tế kiến thiết xây dựng ( Chương trình chất lượng cao Kinh tế thiết kế xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) 7580301 QT

A00, A01, D01, D07

21,40 > = 8,40 < = 8

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển