Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Mã ngành, chỉ tiêu (2017) và điểm chuẩn của từng ngành (2015,2016) | Cổng thông tin tuyển sinh Đại học chính quy ĐH Giao thông vận tải

Đăng ngày 27 September, 2022 bởi admin

Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội – GHA

3.500

Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông 52580205 T, L, H 1.185 21,00 20,16 T, L, A 18,00 16,95 Kĩ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh ) 52580205QT T, L, H 165 Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 19,29 T, L, A Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 18,54 Kĩ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp ) T, L, H Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 17,4 T, L, A Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 17,19 Kĩ thuật kiến thiết xây dựng khu công trình giao thông ( Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật ) T, L, H Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 16,89 T, L, A Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 18,48 Kĩ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông ( Chương trình tiên tiến và phát triển ) T, L, H Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 19,26 T, L, A Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 16,38 Kỹ thuật thiết kế xây dựng 52580208 T, L, H 240 20,75 19,86 T, L, A 17,75 17,04 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng
( Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp ) 52580208QT T, L, H 20 Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 17,55 T, L, A Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 19,53 Kỹ thuật cơ khí 52520103 T, L, H 570 21,00 20,91 T, L, A 18,25 18,24 Kỹ thuật điện tử, truyền thông online 52520207 T, L, H 125 21,75 21,3 T, L, A 20,25 19,14 Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 T, L, H 125 22,00 21,99 T, L, A 20,00 19,86 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hoá 52520216 T, L, H 120 22,25 22,71 T, L, A 20,00 20,88 Công nghệ thông tin 52480201 T, L, H 200 22,50 22,5 T, L, A 21,00 21,09 Kinh tế kiến thiết xây dựng 52580301 T, L, H 80 22,00 21,9 T, L, A 20,75 20,64 Kinh tế kiến thiết xây dựng
( Chương trình chất lượng cao Kinh tế kiến thiết xây dựng khu công trình Giao thông Việt – Anh ) 52580301QT T, L, H 40 Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 16,95 T, L, A Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 17,34 Kinh tế vận tải 52840104 T, L, H 120 21,00 20,4 T, L, A 19,75 19,74 Khai thác vận tải 52840101 T, L, H 120 20,50 19,59 T, L, A 17,75 17,88 Kế toán 52340301 T, L, H 95 21,50 21,6 T, L, A 20,25 20,52 Kế toán
( Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh ) 52340301QT T, L, H 25 Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 18,96 T, L, A Tuyển sinh sau khi đã trúng tuyển vào trường 17,04 Kinh tế

52310101

T, L, H 60 21,25 21,39 T, L, A 19,75 20,22 Quản trị kinh doanh thương mại 52340101 T, L, H 110 21,00 20,49 T, L, A 19,50 19,92 Công nghệ kỹ thuật giao thông 52510104 T, L, H 50 20,75 20,01 T, L, A 17,75 17,85 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 52520320 T, L, H 50 20,50 19,8 T, L, A 18,00 18,21

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI TP.HCM – GSA

1.500

Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông 52580205 T, L, H 555 18,5 18 T, L, A 16,5 15 Kỹ thuật kiến thiết xây dựng 52580208 T, L, H 150 19,75 19,75 T, L, A 18 18 Kỹ thuật cơ khí 52520103 T, L, H 150 20,25 20,75 T, L, A 18,25 19 Kỹ thuật điện tử, tiếp thị quảng cáo 52520207 T, L, H 50 19,5 19,5 T, L, A 18 18 Kỹ thuật điện, điện tử 52520201 T, L, H 75 20,25 20,5 T, L, A 18,25 18,5 Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hoá 52520216 T, L, H 40 20,25 20,5 T, L, A 19,25 19,25 Công nghệ thông tin 52480201 T, L, H 80 19,5 20,25 T, L, A 19,25 19 Kinh tế thiết kế xây dựng 52580301 T, L, H 110 19 19,5 T, L, A 18,25 18 Kinh tế vận tải 52840104 T, L, H 40 19 19,25 T, L, A 18,25 19 Khai thác vận tải 52840101 T, L, H 40 19 19 T, L, A 18 18,25 Kế toán 52340301 T, L, H 60 19,25 19,5 T, L, A 18,5 18 Kinh tế 52310101 T, L, H 40 18,5 18,75 T, L, A 17,75 17,75 Quản trị kinh doanh thương mại 52340101 T, L, H 70 18,75 19,5 T, L, A 18,25 18,25 Kỹ thuật môi trường tự nhiên 52520320 T, L, H 40 18,25

18,5

T, L, A 17,25 17,5

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển