Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
+ 100 Từ vựng tiếng Trung ngành vận tải + Hội thoại giao tiếp
4
/
5
(
1
bầu chọn
)
Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên lựa chọn phương thức vận tải nào để hàng hóa được an toàn và về đến nơi nhanh chóng, thì hãy đọc ngay bài viết “Tiếng Trung ngành vận tải: từ vựng + hội thoại” của THANHMAIHSK để hiểu rõ hơn về việc này nhé.
1. Từ vựng liên quan tới ngành vận tải
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
an toàn | 安全 | ānquán |
bảng kê khai vận phí | 运费清单 | yùnfèi qīngdān |
chi trả | 支付 | zhīfù |
cước phí trả sau | 运费到付 | yùnfèi dào fù |
cước phí trả trước | 运费预付 | yùnfèi yùfù |
cước vận tải | 运费率 | yùnfèi lǜ |
đại lý vận chuyển | 船务代理人 | chuán wù dàilǐ rén |
danh sách đóng gói | 包装清单 | bāozhuāng qīngdān |
dỡ hàng | 卸货 | xièhuò |
hàng hóa | 货物 | huòwù |
hàng hóa linh tinh | 杂货 | záhuò |
hàng khô | 干货 | gānhuò |
hóa đơn có ghi chú | 不清洁提单 | bù qīngjié tídān |
hóa đơn trơn | 清洁提单 | qīngjié tídān |
hợp đồng vận chuyển | 运送契约 | yùnsòng qìyuē |
liên kết vận chuyển | 联合运输 | liánhé yùnshū |
linh kiện | 零件 | língjiàn |
lộ trình | 专程 | zhuānchéng |
miễn phí vận chuyển | 运费免除 | yùnfèi miǎnchú |
ngành vận tải | 运输业 | yùnshū yè |
người nhận hàng | 收货人 | shōu huò rén |
người thầu vận tải hàng hóa | 运输代理人 | yùnshū dàilǐ rén |
người vận chuyển | 承运人 | chéngyùn rén |
nhân viên bốc dỡ hàng | 装卸工人 | zhuāngxiè gōngrén |
phí bảo quản hàng hóa | 货物保管费 | huòwù bǎoguǎn fèi |
phí vận chuyển | 运费 | yùnfèi |
phí vận chuyển hàng hóa | 货物运费 | huòwù yùnfèi |
phiếu vận chuyển | 托运单 | tuōyùn dān |
phương thức chi trả | 支付方式 | zhīfù fāngshì |
phương thức giao hàng | 交货方式 | jiāo huò fāngshì |
phương thức vận chuyển | 运输方式 | yùnshū fāngshì |
phương tiện vận chuyển | 运输工具 | yùnshū gōngjù |
thời gian giao hàng | 交货时间 | jiāo huò shíjiān |
tiền hoa hồng | 佣金 | yōngjīn |
tốc độ | 速度 | sùdù |
tuyến đường | 线路 | xiànlù |
tuyến đường chính | 干线 | gànxiàn |
vận chuyển | 运送 | yùnsòng |
vận chuyển hàng hóa | 货物运输 | huòwù yùnshū |
vận chuyển ngắn | 小运转 | xiǎo yùnzhuǎn |
vận chuyển theo tuyến đường ngắn nhất | 短途运输 | duǎntú yùnshū |
vận đơn | 提货单 | tíhuò dān |
vận đơn có vấn đề | 有疑问提单 | yǒu yíwèn tídān |
văn phòng vận chuyển hàng hóa | 货运办公室 | huòyùn bàngōngshì |
vận tải | 运输 | yùnshū |
xếp hàng | 装货 | zhuāng huò |
2. Tiếng Trung về việc đóng gói hàng hóa
bao bì xuất khẩu | 出口用包装 | chūkǒu yòng bāozhuāng |
cẩn thận đồ dễ vỡ | 小心易碎 | xiǎoxīn yì suì |
đã bị ẩm | 已受潮 | yǐ shòucháo |
đã bị vỡ | 已有破损 | yǐ yǒu pòsǔn |
đã có hiện tượng bị mốc | 已有发霉现象 | yǐ yǒu fāméi xiànxiàng |
đóng bao | 用袋装 | yòng dàizhuāng |
đóng gói miễn phí | 装箱免费 | zhuāngxiāng miǎnfèi |
đóng gói trong thùng giấy | 用纸箱包装 | yòng zhǐxiāng bāozhuāng |
đóng gói trong thùng gõ | 用木箱包装 | yòng mù xiāng bāozhuāng |
đóng thành kiện | 用捆包 | yòng kǔnbāo |
dùng dây bó lại | 用绳捆 | yòng shéngkǔn |
giữ khô ráo | 保持干燥 | bǎochí gānzào |
giữ thẳng | 保持直立 | bǎochí zhílì |
hàng dạng khí | 气体货物 | qìtǐ huòwù |
hàng dạng lỏng | 液体货物 | yètǐ huòwù |
hàng dễ cháy | 易燃货物 | Yì rán huòwù |
hàng dễ mục rữa | 易腐烂货物 | yì fǔlàn huòwù |
hàng loại cứng | 硬货物 | yìng huòwù |
hàng loại mền | 软货物 | ruǎn huòwù |
không được làm rơi | 不可掉落 | bùkě diàoluò |
kiện hàng miễn phí | 捆包免费 | kǔnbāo miǎnfèi |
vận chuyển cẩn thận | 小心搬运 | xiǎoxīn bānyùn |
3. Tiếng Trung ngành vận tải: vận tải đường bộ
bưu cục | 邮局 | yóujú |
cảng container | 货柜港口 | huòguì gǎngkǒu |
container | 集装箱 | jízhuāngxiāng |
kiện hàng | 包裹 | bāoguǒ |
vận chuyển bằng container | 集装箱运输 | jízhuāngxiāng yùnshū |
vận chuyển đường bộ | 陆运 | lùyùn |
vận chuyển qua đường bưu điện | 邮政运输 | yóuzhèng yùnshū |
xe chạy đường ngắn | 短途客车 | duǎntú kèchē |
xe chở hàng | 货运车 | huòyùn chē |
xe chuyển phát nhanh | 直达快车 | zhídá kuàichē |
xe đường dài | 长途快车 | chángtú kuàichē |
xe tải | 卡车 | kǎchē |
4. Tiếng Trung ngành vận tải: Đường sắt
chuyển chuyển bằng đường sắt | 铁路运输 | tiělù yùnshū |
đường sắt | 铁路 | tiělù |
ga tàu | 火车站 | huǒchē zhàn |
giấy gửi hành lý | 行李寄存正 | xínglǐ jìcún zhèng |
hành lý gửi theo xe | 托运的行李 | tuōyùn de xínglǐ |
hóa đơn hành lý | 行李票 | xínglǐ piào |
sân ga | 发车站台 | fāchē zhàntái |
tàu hỏa | 火车 | huǒchē |
tuyến đường sắt | 铁路线路 | tiělù xiànlù |
tuyến đường sắt chính | 铁路干线 | tiělù gànxiàn |
xe vận chuyển hành lý | 行李运送车 | xínglǐ yùnsòng chē |
5. Tiếng Trung ngành Vận tải: Đường thủy
bến cảng | 港口 | gǎngkǒu |
bến phà | 渡口 | dùkǒu |
cảng đến | 到达港 | dàodá gǎng |
chuyển tàu | 转船 | zhuǎn chuán |
đại lý tàu biển | 运货代理商 | yùn huò dàilǐ shāng |
đường biển | 航道 | hángdào |
hãng tàu | 航行 | hángxíng |
khu vực sát bến cảng | 停泊处 | tíngbó chù |
lệ phí neo tàu | 啶泊费 | dìngbó fèi |
tàu vận chuyển thẳng | 直达船 | zhídáchuán |
thuyền viên | 船员 | chuányuán |
vận chuyển bằng đường biển | 海运 | hǎiyùn |
vận chuyển bằng hình thức thuê tàu | 租船运输 | zūchuán yùnshū |
vận chuyển bằng thuê tàu định kỳ | 定期租船 | dìngqí zūchuán |
vận chuyển bằng thuê tàu theo lộ trình | 定成租船 | dìngchéng zūchuán |
vận chuyển đường sông | 内河航运 | nèihé hángyùn |
vận chuyển theo tuyến | 班轮运输 | bānlún yùnshū |
6. Tiếng Trung ngành Vận tải: Vận tải đường hàng không
đường trên không | 空中通道 | kōngzhōng tōngdào |
máy bay | 飞机 | fēijī |
máy bay lên thẳng | 直升飞机 | zhíshēng fēijī |
máy bay chờ hàng | 运输机 | yùnshūjī |
tốc độ giao hàng | 交货速度 | jiāohuò sùdù |
tỷ lệ tổn thất hàng hóa | 花无破损率 | huāwú pòsǔn lǜ |
vận chuyển bằng đường hàng không | 空运 | kōngyùn |
vận chuyển theo hình thức bao trọn chuyến bay | 包机运输 | bāojī yùnshū |
vận chuyển theo tuyến đường bay định sẵn | 班机运输 | bānjī yùnshū |
vận đơn hàng không | 空运单 | kōngyùn dān |
7. Hội thoại mẫu
A : 你好 , 我方有一批货要运到越南 。
Nǐ hǎo, wǒ fāng yǒu yī pī huò yào yùn dào yuènán .
Chào ông, bên tôi có một lô hàng muốn vận chuyển đến Nước Ta .
B : 你好, 你们通常采用何种货运方式 ?
Nǐ hǎo, nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì ?
Chào ông, những ông thường dùng phương pháp vận chuyển nào ?
A : 我们一般是直达船 。
Wǒmen yībān shì zhídáchuán .
Chúng tôi thường dùng tàu vận chuyển thẳng .
B : 可是从这到你放那边港口没有直达船 , 货物必须装至上海转船 。 你放可以接受吗 ?
Kěshì cóng zhè dào nǐ fàng nàbiān gǎngkǒu méiyǒu zhídáchuán, huòwù bìxū zhuāng zhì Shànghǎi zhuǎnchuán. Nǐ fàng kěyǐ jiēshòu ma ?
Nhưng mà từ đây đến cảng của các ông không có tàu vận chuyển thẳng nên hàng hóa bắt buộc phải chuyển tàu tại Thượng Hải. Các ông đồng ý chứ?
A : 如果弄不到直达船 , 我方可以同意转运 。
Rúguǒ nòng bù dào zhídáchuán, wǒ fāng kěyǐ tóngyì zhuǎnyùn .
Nếu như không hề thuê được tàu vận chuyển thẳng, chúng tôi hoàn toàn có thể đồng ý chấp thuận trung chuyển .
A : 因为我们必须在下个月将这批货送到客户那里 , 所以我们想把装船日期定好 。
Yīnwèi wǒmen bìxū zài xià gè yuè jiāng zhè pī huò sòngdào kèhù nàlǐ, suǒyǐ wǒmen xiǎng bǎ zhuāngchuán rìqí dìnghǎo .
Bởi vì chúng tôi phải giao số hàng này đến tay khách vào tháng sau nên chúng tôi muốn xác lập rõ ngày giờ vận chuyển hàng .
B : 由于近来舱位很紧 , 推迟装船时不能避免的 。 但我们向你保证在月底货物将到港口 。
Yóuyú jìnlái cāngwèi hěn jǐn, tuīchí zhuāngchuán shí bùnéng bìmiǎn de. Dàn wǒmen xiàng nǐ bǎozhèng zài yuèdǐ qián huòwù jiāng dào gǎngkǒu .
Bởi vì gần đây khoang tàu hàng hạn chế, việc chậm trễ vận chuyển là chuyện khó tránh khỏi. Nhưng chúng tôi bảo vệ với những ông rằng hàng sẽ đến cảng trước cuối tháng này .
A : 好的 。 货物的运费该由谁来负担 ?
Hǎo de. Huòwù de yùnfèi gāi yóu shéi lái fùdān ?
Được. Thế phí phí vận chuyển do ai chịu nghĩa vụ và trách nhiệm ?
B : 我方负担出口关税和其他的手续费 。 贵方将负担一切运输费用 。
Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guìfāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng .
Bên tôi chịu nghĩa vụ và trách nhiệm phí thuế quan và những thủ tục khác. Quý công ty sẽ chịu hàng loạt phí vận chuyển .
A : 希望货物无损地到目的港 。
Xīwàng huòwù wúsǔn de dào mùdì gǎng .
Hy vọng sản phẩm & hàng hóa không bị hư hỏng, bảo đảm an toàn đến cảng .
B : 你可以放心 , 货物装运前都经过严格检验 。
Nǐ kěyǐ fàngxīn, huòwù zhuāngyùn qián dōu jīngguò yángé jiǎnyàn.
Xem thêm: Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây
Ông yên tâm, sản phẩm & hàng hóa trước khi vận chuyển đều được kiểm tra khắt khe .
Với từ vựng tiếng Trung ngành vận tải ở trên, THANHMAIHSK tin rằng các độc giả đã có thể tự tin trao đổi với người bản địa về vấn đề vận chuyển hàng hóa rồi phải không nào. Các bạn nhớ ghi lại những từ quan trọng vào sổ tay để có thể học tập bất cứ lúc nào nhé.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển