Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải – Công Ty TNHH Xây Dựng Và Kỹ Thuật Môi Trường Bình Minh – Xử lý Nước Thải – Cung Cấp Bùn Vi Sinh – Trám Lấp Giếng khoan – Thi Công Xây Dựng H

Đăng ngày 12 April, 2023 bởi admin

Loại nước thải

Công suất xử lý

Chi phí vận hành hệ thống xử lý nước thải

Điện năng

vnđ/m3

Hóa chất

vnđ/m3

Nhân công

vnđ/m3

Bảo trì

vnđ/m3

Tổng

vnđ/m3

Nước thải hoạt động và sinh hoạt < = 50 m3 2,500 5,000 3,000 1,000 11,500 100 – 200 2,200 4,000 2,000 1,000 9,200 300 – 500 2,000 3,500 1,700 800 8,000 600 – 1,000 2,000 3,000 1,500 600 7,100 > 1,000 2,000 2,500 1,200 500 6,200 Đây chi phí là nước thải hoạt động và sinh hoạt vận hành đạt cột B theo QCVN 14. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20 – 50 % Nước thải dệt nhuộm 100 – 200 4,000 13,000 4,000 2,000 22,500 300 – 500 3,000 10,000 3,000 1,500 17,500 600 – 1,000 3,000 8,000 2,500 1,300 14,800 > 1,000 3,000 7,000 2,000 1,000 13,000 Đây chi phí là nước thải dệt nhuộm vận hành đạt cột B theo QCVN 13. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20 – 50 %. Ngoài ra chi phí xử lý bùn thải dự trù khoảng chừng 2 – 5,000 vnđ / m3 Nước thải bệnh viện, phòng khám < = 50 m3 3,000 4,000 2,000 1,000 10,000 100 – 200 2,500 3,500 2,000 1,000 9,000 300 – 500 2,500 3,000 1,500 800 7,800 600 – 1,000 2,000 3,000

1,500

600 7,100 > 1,000 2,000 2,500 1,200 500 6,200 Đây chi phí là nước thải hoạt động và sinh hoạt vận hành đạt cột B theo QCVN 28. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20 – 50 % Nước thải chế biến thực phẩm < = 50 m3 3,000 5,000 3,000 1,000 12,000 100 – 200 2,500 4,500 3,000 1,000 11,000 300 – 500 2,500 4,000 2,500 1,000 10,000 600 – 1,000 2,000 3,500 2,000 700 8,200 > 1,000 2,000 3,000 1,500 500 7,000 Đây chi phí là nước thải chế biến thực phẩm vận hành đạt cột B theo QCVN 40. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20 – 50 %. Ngoài ra chi phí xử lý bùn thải dự trù khoảng chừng 1 – 3,000 vnđ / m3 Nước thải chăn nuôi 100 – 200 3,500 6,000 3,000 1,000 13,000 300 – 500 3,000 5,000 2,500 1,000 11,500 600 – 1,000 3,000 4,500 2,000 500 10,000 > 1,000 2,800 4,000 2,000 500 9,300 Đây chi phí là nước thải chế biến thực phẩm vận hành đạt cột B theo QCVN 40. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 30 – 80 %. Ngoài ra chi phí xử lý bùn thải dự trù khoảng chừng 1 – 2,000 vnđ / m3 Nước thải sơn, chế biến gỗ < = 50 m3 3,000 6,000 3,000 1,000 13,000 100 – 200 2,500 5,000 2,500 1,000 11,000 300 – 500 2,000 4,000 2,000 800 8,800 600 – 1,000 2,000 3,000

1,500

500 7,000

Đây chi phí là nước thải chế biến thực phẩm vận hành đạt cột B theo QCVN 40. Để đạt cột A thì chi phí hóa chất tăng từ 20  – 50%. Ngoài ra chi phí xử lý bùn thải dự tính khoảng 1 – 3,000 vnđ/m3

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp