Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Đăng ngày 28 September, 2022 bởi admin
Mẫu 01 / XLĐ

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG HUYỆN TRỌNG YẾU ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(kèm theo văn bản số 1022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)

Tên đường

Địa phận xã, huyện

Từ Km đến Km

Chiều dài

Loại 1 (Rất tốt)

Loại 2 (Tốt)

Loại 3 (Khá)

Loại 4 (Trung bình)

Loại 3 (Xấu)

Loại 6 (Đặc biệt xấu)

Ghi chú

* ĐƯỜNG TỈNH

ĐT. 882 Các xã : Tân Thành Bình, Thành An, Tân Phú Tây, Phước Mỹ Trung, Thành An ( trái tuyến ), Hưng Khánh Trung A ( phải tuyến ) huyện Mỏ Cày Bắc. 00 + 000 – 09 + 400 9,400 9,400
ĐT. 885 – Xã Phú Hưng Thành Phố Bến Tre – Các xã : Mỹ Thạnh, Lương Hòa, Lương Quới, Bình Hòa, Thị Trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm. 00 + 000 – 13 + 769 13,769 13,769
Thị trấn Giồng Trôm, những xã : Bình Thành, Tân Thanh, Hưng Nhượng huyện Giồng Trôm. 13 + 769 – 23 + 139 9,370 9,370
ĐT. 886 Các xã : Thạnh Phước, Bình Thắng ( trái tuyến ), Thừa Đức huyện Bình Đại. 00 + 000 – 08 + 100 8,100 8,100

* ĐƯỜNG HUYỆN TRỌNG YẾU

ĐH. 10 Các xã : Hưng Nhượng, Tân Thanh, Thị Trấn Giồng Trôm, Bình Thành huyện Giồng Trôm. 00 + 000 – 07 + 209 7,209 7,209
– Xã Bình Thành huyện Giồng Trôm. – Các xã : Mỹ Hòa, Tân Xuân huyện Ba Tri. – Xã Thanh Trị, huyện Bình Đại. 07 + 209 – 26 + 453 19,244 19,244
ĐH. 11 Các xã : Bình Thành, Tân Thanh, Tân Hào, Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông huyện Giồng Trôm. 00 + 000 – 10 + 700 10,700 10,700
ĐH. 14 Thị trấn Ba Tri, Các xã : Phú Lễ, Phú Ngãi, Phước Tuy, Tân Xuân, huyện Ba Tri. 00 + 000 – 09 + 840 9,840 9,840

ĐH.20

– Các xã : Nhuận Phú Tân, Khánh Thạnh Tân huyện Mỏ Cày Bắc. – Xã An Thanh, huyện Mỏ Cày Nam. 00 + 000 – 07 + 605 7,605 7,605
ĐH. 23 Xã Hương Mỹ huyện Mỏ Cày Nam. 00 + 000 – 03 + 700 3,700 Không đủ chiều dài để xếp loại
ĐH. 24 Các xã : Phú Khánh, Đại Điền, Tân Phong, Thới Thạnh huyện Thạnh Phú. 00 + 000 – 10 + 676 10,676 10,676
ĐH. 25 Các xã : Quới Điền, Mỹ Hưng, Thị trấn Thạnh Phú, Q. Bình Thạnh huyện Thạnh Phú. 00 + 000 – 13 + 500 13,500 13,500
ĐH. 27 Các xã : An Thạnh, An Thuận huyện Thạnh Phú. 00 + 000 – 09 + 050 9,050 9,050
ĐH. 29 Các xã : An Qui ( trái tuyến ), An Nhơn ( phải tuyến ), An Điền huyện Thạnh Phú. 00 + 000 – 05 + 488 5,488 5,488
ĐH. 40 Các xã : Bình Thới, Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước huyện Bình Đại. 00 + 000 – 11 + 650 11,650 11,650
ĐH. 92 Các xã : An Điền, Thạnh Hải huyện Thạnh Phú. 00 + 000 – 34 + 332 34,332 34,332
Đường Cảng Giao Xã Giao Long huyện Bình Đại. 00 + 000 – 01 + 950 1,950 Không đủ chiều dài để xếp loại
Đường phà Hưng Xã Phước Long huyện Giồng Trôm. 00 + 000 – 04 + 270 4,270 Không đủ chiều dài để xếp loại

Tổng cộng

179,933 9,370 72,810

97,753

 

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển