997_1644638444_901620730ecd4447.docx CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc … … … …., ngày … tháng …. năm … .. HỢP ĐỒNG...
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cầu tàu số 1 và số 2 của cảng Phước Thái – Vedan, Công ty CP hữu hạn Vedan Việt Nam – VMS-South
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 187/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cầu tàu số 1 và số 2 của
cảng Phước Thái – Vedan, Công ty CP hữu hạn Vedan Việt Nam
VTU – 49 – 2019
Vùng biển : Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu .
Tên luồng : Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải .
Căn cứ Đơn đề xuất số 0853 / 19 / CV-VDN ngày 05/9/2019 của Công ty CP hữu hạn Vedan Việt Nam về việc đề xuất công bố thông tin hàng hải độ sâu khu nước trước bến cầu tàu số 1 và số 2 của cảng Phước Thái – Vedan và theo ý kiến đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải ,
Thừa chuyển nhượng ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đường bộ, Tổng công ty Bảo đảm bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông tin :
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu tàu số 1 của cảng Phước Thái – Vedan, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84 Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) A3 10039’45,0” N 107000’50,1” E 10039’41,3” N 107000’56,6” E A4 10039’47,9” N 107000’45,5” E 10039’44,3” N 107000’51,9” E A5 10039’46,9” N 107000’40,9” E 10039’43,2” N 107000’47,3” E X2 10039’42,0” N 107000’50,0” E 10039’38,3” N 107000’56,5” E Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “ 0 ” Hải đồ đạt 9,2 m .
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu tàu số 2 của cảng Phước Thái – Vedan, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84 Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) A1 10039’42,8” N 107000’53,8” E 10039’39,1” N 107001’00,2” E A2 10039’44,5” N 107000’51,0” E 10039’40,8” N 107001’57,4” E X1 10039’43,0” N 107000’48,1” E 10039’39,3” N 107000’54,5” E A6 10039’41,4” N 107000’51,1” E 10039’37,8” N 107000’57,5” E A7 10039’38,6” N 107000’54,7” E 10039’34,9” N 107001’01,2” E Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “ 0 ” Hải đồ đạt 9,9 m .
Số liệu độ sâu địa thế căn cứ bình đồ ký hiệu KS_25_08_19, tỷ suất 1/500 do Công ty CP tư vấn góp vốn đầu tư khu công trình hàng hải Việt Nam đo đạc triển khai xong tháng 8 năm 2019 .
Để biết thêm thông tin cụ thể liên hệ với Công ty CP hữu hạn Vedan Việt Nam ( 1 ). / .
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam ;– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;
– Công ty tin tức điện tử Hàng hải ;
– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam ;
– website www.vms-south.vn ;
– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT
– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.KT. TỔNG GIÁM ĐỐC PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh
Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp