Networks Business Online Việt Nam & International VH2

TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN KTCT MAC- Lenin – CHƯƠNG 2 HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ – StuDocu

Đăng ngày 01 October, 2022 bởi admin

CHƯƠNG 2 HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ

THAM GIA THỊ TRƯỜNG

  1. Sản xuất hàng hóa là gì?
    a. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu của người khác thông qua trao đổi,
    mua bán.
    b. Là sản xuất ra sản phẩm có ích cho mọi người.
    c. Là sản xuất ra sản phẩm nhằm thỏa mãn nhu cầu cho người sản xuất.
    d. Là sản xuất ra sản phẩm có giá trị sử dụng cao.
  2. Điều kiện ra đời, tồn tại của sản xuất hàng hóa gồm:
    a. Xuất hiện giai cấp tư sản.
    b. Có sự tách biệt tuyệt đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
    c. Có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những
    người sản xuất.
    d. Xuất hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
  3. Hàng hóa là gì?
    a. Là sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn những nhu cầu nhất định nào đó của
    con người thông qua trao đổi, mua bán.
    b. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người.
    c. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người.
    d. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó.
  4. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi yếu tố nào sau đây?
    a. Sự khan hiếm của hàng hóa.
    b. Sự hao phí sức lao động của con người nói chung
    c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá ấy.
    d. Công dụng hàng hóa.
  5. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ khâu nào?
    a. Từ sản xuất hàng hóa.

b. Từ phân phối hàng hóa. c. Từ trao đổi hàng hóa. d. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa. 6. Lao động trừu tượng là gì ? a. Là lao động không xác lập được hiệu quả đơn cử. b. Là lao động của người sản xuất hàng hóa xét dưới hình thức hao phí sức lực lao động nói chung của con người, không kể đến hình thức đơn cử của nó như thế nào. c. Là lao động của những người sản xuất nói chung. d. Cả 3 giải pháp kia đều đúng. 7. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa đó là gì ? a. Lao động đơn cử và lao động tư nhân. b. Lao động giản đơn và lao động phức tạp. c. Lao động đơn cử và lao động trừu tượng. d. Lao động quá khứ và lao động sống. 8. Tác động của tác nhân nào dưới đây làm biến hóa lượng giá trị của một đơn vị chức năng mẫu sản phẩm ? a. Cường độ lao động. b. Năng suất lao động. c. Cả cường độ lao động và hiệu suất lao động. d. Mức độ nặng nhọc của lao động. 9. Giá trị riêng biệt của hàng hóa do yếu tố nào quyết định hành động ? a. Hao phí lao động xã hội thiết yếu quyết định hành động. b. Hao phí lao động của ngành quyết định hành động. c. Hao phí lao động riêng biệt của người sản xuất quyết định hành động. d. Hao phí lao động xã hội thiết yếu quyết định hành động. 10. Năng suất lao động nào ảnh hưởng tác động đến giá trị xã hội của hàng hóa ? a. Năng suất lao động riêng biệt .c. Tiền là môi giới trong quy trình trao đổi hàng hóa. d. Tiền dùng để trả khoảng chừng mua chịu hàng hóa. CHƯƠNG 3 GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 16. Đâu là công thức chung của tư bản ? a. T – H – T ’. b. T – H – T. c. H – T – H ’. d. T ’ – H – T. 17. Lưu thông tư bản nhằm mục đích triển khai mục tiêu gì ? a. Giá trị và giá trị thặng dư. b. Giá trị sử dụng để thỏa mãn nhu cầu nhu yếu của người sản xuất ra nó. c. Giá cả hàng hóa. d. Đổi giá trị sử dụng này lấy giá trị sử dụng khác. 18. Giá trị thặng dư được tạo ra ở đâu ? a. Trong lưu thông. b. Trong sản xuất. c. Vừa trong sản xuất vừa trong lưu thông. d. Trong trao đổi. 19. Trong quy trình sản xuất và lưu thông hàng hóa yếu tố nào làm tăng thêm giá trị của hàng hóa ? a. Tư liệu sản xuất. b. Sức lao động. c. Tài kinh doanh thương mại của thương nhân. d. Sự khan hiếm của hàng hóa. 20. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có đặc thù đặc biệt quan trọng gì ? a. Tạo ra của cải nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu nhu yếu con người .b. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của sức lao động. c. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó. d. Tạo ra của cải vật chất và niềm tin cho người lao động. 21. Thực chất giá trị thặng dư là gì ? a. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài ngân sách tư bản. b. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá tŕnh sản xuất. c. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không. d. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra. 22. Tư bản không bao giờ thay đổi ( c ) là gì ? a. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quy trình sản xuất. b. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó không đổi khác sau quy trình sản xuất. c. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm sau quy trình sản xuất. d. Là bộ phận tư bản dùng mua tư liệu sản xuất, giá trị sử dụng của nó được bảo tồn và chuyển vào loại sản phẩm. 23. Tư bản khả biến ( v ) là gì ? a. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên sau quy trình sản xuất. b. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó được tăng lên sau quy trình sản xuất. c. Là bộ phận tư bản dùng để mua tư liệu sản xuất, giá trị của nó giảm đi sau quy trình sản xuất. d. Là bộ phận tư bản dùng để mua sức lao động, giá trị của nó không tăng lên sau quy trình sản xuất. 24. Căn cứ vào đâu để chia tư bản thành tư bản không bao giờ thay đổi và tư bản khả biến ? a. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản .

a. Tư bản cố định.
b. Tư bản lưu động.
c. Tư bản bất biến.
d. Tư bản khả biến.
30. Thực chất của tích lũy tư bản là gì?
a. Biến sức lao động thành tư bản.
b. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản.
c. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.
d. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy.
31. Nguồn của tích lũy tư bản là từ đâu?
a. Từ giá trị thặng dư.
b. Từ nguồn tiền có sẵn từ trước của nhà tư bản.
c. Từ toàn bộ tư bản ứng trước.
d. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản.
32. Tích tụ tư bản là gì?
a. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản
lớn.
b. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư trong một xí
nghiệp nào đó.
c. Là tăng quy mô tư bản bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư
bản hóa một phần giá trị thặng dư.
d. Tăng quy mô tư bản cá biệt nhưng không làm tăng quy mô tư bản xã hội.
33. Tập trung tư bản là gì?
a. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy.
b. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.
c. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản cá biệt có sẵn thành
tư bản cá biệt khác lớn hơn.

d. Là tăng quy mô tư bản riêng biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư. 34. Hình thức nào không phải bộc lộ giá trị thặng dư ? a. Lợi nhuận. b. Lợi tức. c. Địa tô. d. Tiền lương. 35. Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận trung bình ? a. Do cạnh tranh đối đầu giữa những ngành sản xuất trong xã hội. b. Do cạnh tranh đối đầu trong nội bộ một ngành sản xuất. c. Do cạnh tranh đối đầu giữa những người sản xuất nhỏ. d. Cả 3 giải pháp kia đều đúng. 36. Giá cả sản xuất được xác lập theo công thức nào ? a. c + v + m. b. c + v. c. k + p. d. k + p. 37. Bản chất của cống phẩm cho vay trong chủ nghĩa tư bản là gì ? a. Là số tiền lời do đi vay với cống phẩm thấp, cho vay thu cống phẩm cao mà có. b. Là một phần doanh thu trung bình của nhà tư bản đi vay trả cho tư bản cho vay vì đã vay tiền của họ. c. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên cấp dưới làm thuê trong doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra. d. Là phần doanh thu của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh thương mại. 38. Địa tô tư bản chủ nghĩa phản ánh mối quan hệ nào sau đây ? a. Địa chủ và công nhân nông nghiệp. b. Địa chủ, nhà tư bản góp vốn đầu tư và công nhân nông nghiệp .

a. Quy luật giá cả độc quyền.
b. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao.
c. Quy luật lợi nhuận bình quân.
d. Quy luật giá cả sản xuất.
44. Tư bản tài chính là gì?
a. Là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc
quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp
. b. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành.
c. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính.
d. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng.
45. Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. Sự kết hợp sức mạnh của các tổ chức độc quyền tư nhân và sức mạnh của nhà nước
tư sản thành thiết chế, thể chế thống nhất..
b. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền.
c. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước.
d. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền.

CHƯƠNG 5 KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ
CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM
46. Quan niệm nào không đúng về kinh tế thị trường?
a. Kinh tế thị trường là sản phẩm của Chủ nghĩa tư bản
b. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia
c. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa
d. Kinh tế thị trường là kết quả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa
các quan hệ kinh tế
47. Định hướng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trường thực chất là hướng tới
điều gì?

a. Hệ giá trị tổng lực gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công minh, văn minh b. Duy trì sự chỉ huy tổng lực của Đảng cộng sản c. Thành phần kinh tế tài chính Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ yếu d. Xóa bỏ hàng loạt đặc thù của nền sản xuất hàng hóa 48. Nền kinh tế thị trường khuynh hướng xã hội chủ nghĩa ở Nước Ta, để đạt được hệ giá trị tổng lực gồm cả dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công minh, văn minh thì cần yếu tố nào ? a. Trong xã hội không còn xích míc giữa những những tầng lớp dân cư. b. Sự hợp tác và tương hỗ từ những nước trong mạng lưới hệ thống Chủ nghĩa xã hội. c. Vai trò điều tiết của nhà nước dưới sự chỉ huy của Đảng cộng sản. d. Ngân sách chi tiêu Nhà Nước phải đủ mạnh để triển khai những chủ trương phúc lợi. 49. Khẳng định nào dưới đây về kinh tế thị trường là đúng ? a. Kinh tế thị trường là nền kinh tế tài chính của chủ nghĩa tư bản. b. Kinh tế thị trường là nền kinh tế tài chính hàng hóa tăng trưởng ở trình độ cao. c. Kinh tế thị trường là quy mô kinh tế tài chính mà mọi vương quốc buộc phải tuân theo. d. Kinh tế thị trường phản ánh sự tăng trưởng bền vững và kiên cố của xã hội. 50. Một trong những tiềm năng tăng trưởng kinh tế thị trường khuynh hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta là gì ? a. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế b. Gia tăng tầm ảnh hưởng tác động của nền kinh tế tài chính Nước Ta so với quốc tế c. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội d. Nhằm tạo sức hút trên chủ quyền lãnh thổ để lôi cuốn góp vốn đầu tư quốc tế

  1. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường định
    hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
    a. Giữ vai trò chủ đạo
    b. Giữ vai trò quan trọng
    c. Giữ vai trò xúc tác

CHƯƠNG 6 CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ

QUỐC TỂ CỦA VIỆT NAM

  1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra vào giai đoạn nào?
    a. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
    b. Đầu thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
    c. Đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XIX
    d. Giữa thế kỷ XVII đến giữa thế kỷ XVIII
  2. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nhất, Các đã khái quát tính quy
    luật của cách mạng công nghiệp như thế nào?
    a. Qua ba giai đoạn sản xuất giản đơn, cơ khí và tự động hóa
    b. Qua ba giai đoạn cơ khí, công trường thủ công và đại công nghiệp
    c. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
    d. Qua ba giai đoạn giản đơn, công trường thủ công và tự động hóa
  3. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là gì?
    a. Sử dụng công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
    b. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin
    c. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet
    d. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo
  4. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc trưng gì?
    a. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo
    b. Liên kết giữa thế giới thực và ảo
    c. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D
    d. Các phương án kia đều đúng
  5. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nước ta?
    a. Thúc đẩy đổi mới phương thức quản trị phát triển
    b. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang sẵn có
    c. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động

d. Các giải pháp kia đều đúng 61. Việc tiếp thu và tăng trưởng khoa học, công nghệ tiên tiến mới, tân tiến của những nước kém tăng trưởng hoàn toàn có thể thực thi bằng những con đường cơ bản nào ? a. Thông qua góp vốn đầu tư nghiên cứu và điều tra, sản xuất và triển khai xong từ từ trình độ công nghệ tiên tiến từ trình độ thấp đến trình độ cao. b. Tiếp nhận chuyển giao công nghệ tiên tiến văn minh từ nước tăng trưởng hơn. c. Xây dựng kế hoạch tăng trưởng khoa học, công nghệ tiên tiến nhiều tầng, phối hợp cả công nghệ tiên tiến truyền thống lịch sử và công nghệ tiên tiến văn minh. d. Các giải pháp kia đều đúng. 62. Tiêu chuẩn để nhìn nhận mức độ văn minh của một nền kinh tế tài chính dựa vào yếu tố nào ? a. Trình độ văn hóa truyền thống của dân cư b. Mức thu nhập trung bình đầu người c. Cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội d. Những ý tưởng khoa học có được 63. Đảng và Nhà nước ta xác lập trách nhiệm TT trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là trách nhiệm nào ? a. Công nghiệp hóa, văn minh hóa quốc gia b. Phát triển nền kinh tế tài chính nhiều thành phần c. Phát triển nông lâm ngư nghiệp d. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí 64. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò gì ? a. Tri thức là nền tảng trong công tác làm việc giáo dục. b. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. c. Tri thức được xem là công cụ lao động chính. d. Tri thức là nội dung chính trong tăng trưởng, nâng cao dân trí. 65. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào trở thành tài nguyên quan trọng nhất ? a. Thông tin. b. Tài nguyên tài nguyên .b. 600 usd c. 300 usd d. 1.800 usd 70. Từ sơ đồ cơ cấu tổ chức giá trị hàng hóa G = 500 c + 100 v + 300 m = 900. Hãy xác lập phần giá trị mới được tạo ra ? a. 500 usd b. 600 usd c. 900 usd d. 400 usd 71. Từ sơ đồ cơ cấu tổ chức giá trị hàng hóa G = 500 c + 100 v + 300 m = 900. Hãy xác lập phần giá trị tư bản đã góp vốn đầu tư ? a. 300 usd b. 800 usd c. 400 usd d. 600 usd 72. Từ sơ đồ cơ cấu tổ chức giá trị hàng hóa G = 500 c + 100 v + 300 m = 900 USD. Hãy xác lập tỷ suất giá trị thặng dư thu được ? a. 300 usd b. 100 usd c. 300 % d. 500 % 73. Từ sơ đồ cơ cấu tổ chức giá trị hàng hóa G = 500 c + 100 v + 300 m = 900. Hãy xác định lượng giá trị thặng dư tư bản hóa nếu biết tỷ suất tích góp là 50 % ? a. 200 usd b. 300 usd c. 150 usd d. 100 usd

  1. Từ sơ đồ cơ cấu giá trị hàng hóa G = 500c+100v+300m = 900. Hãy xác định
    thời gian lao động tất yếu nếu độ dài ngày lao động là 8 giờ?
    a. 3 giờ
    b. 4 giờ
    c giờ
    d. 2 giờ
  2. Từ sơ đồ cơ cấu giá trị hàng hóa G = 500c+100v+300m = 900. Hãy xác định
    thời gian lao động thặng dư nếu độ dài ngày lao động là 8 giờ?
    a. 3 giờ
    b. 4 giờ
    c. 6 giờ
    d. 2 giờ
  3. Từ sơ đồ cơ cấu giá trị hàng hóa G = 500c+100v+300m = 900. Hãy xác định
    giá trị mới tạo ra trong 1 giờ nếu độ dài ngày lao động là 8 giờ?
    a. 50 usd
    b. 100 usd
    c. 400 usd
    d. 200 usd
  4. Từ sơ đồ cơ cấu giá trị hàng hóa G = 500c+100v+300m = 900. Hãy xác định
    giá trị tư bản cố định nếu biết rằng giá trị nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phụ gấp 2
    lần giá trị sức lao động?
    a. 300 usd
    b. 200 usd
    c. 600 usd
    d. 500 usd
  5. Từ sơ đồ cơ cấu giá trị hàng hóa G = 500c+100v+300m = 900. Hãy xác định
    giá trị tư bản cố định nếu biết giá trị của tư bản lưu động là 350 usd?
    a. 300 usd

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển