Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
40 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải Biển
Bạn Đã Biết 40 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải Biển
Với 40 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành vận tải biển cơ bạn giúp bạn thuận tiện thực thi những chứng từ trong thanh toán giao dịch vận tải biển
Trong hoạt động vận chuyển quốc tế do phải giao thương với nhiều quốc gia khác nhau nên yêu cầu cao về ngoại ngữ. Dưới đây là 40 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành vận tải , để giúp các bạn thuận lợi hơn trong quá trình giao dịch, hợp tác quốc tế.
Bạn đang đọc: 40 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Vận Tải Biển
- liner booking note: lưu cước tầu chợ
- shipper: chủ hàng
- broker: · người môi giới
- ship owner: · chủ tầu
- liner booking note: giấy lưu cước tầu chợ
- Ocean Bill of Lading – B/L: Vận đơn đường biển
- In apparent good order and condition: · “Tình trạng bên ngoài thích hợp”
- charter party: · hợp đồng thuê tầu chuyến
- booking note: · giấy lưu cước
- shipped on board bill of lading : vận đơn đã xếp hàng
- received for shipment bill of lading: · vận đơn nhận hàng để xếp
- straight bill of lading: · vận đơn đích danh
- bill of lading to bearer: · vận đơn vô danh hay còn gọi là vận đơn xuất trình
- bill of lading to order of… : · vận đơn theo lệnh
- Clean bill of lading : vận đơn hoàn hảo
- unclean of lading: · vận đơn không hoàn hảo
- direct bill of lading: · vận đơn đi thẳng
- through bill of lading: · vận đơn chở suốt
- combined transport bill of lading hoặc multimodal transport bill of lading: · vận đơn vận tải liên hợp hay vận đơn đa phương thức
- liner bill of lading: · vận đơn tầu chợ
- voyage bill of lading: · vận đơn tầu chuyến
- container of lading: · vận đơn container
- original bill of lading: · vận đơn gốc
- copy of lading: · vận đơn copy
- number of bill of lading: Số vận đơn
- consignee: Người nhận hàng
- notify address; Ðịa chỉ thông báo
- vessel hay name of ship: Tên tầu
- port of loading: Cảng xếp hàng
- via or transhipment port; Cảng chuyển tải
- place of delivery: Nơi giao hàng
- name of goods: Tên hàng
- marks and numbers: Kỹ mã hiệu
- kind of packages and descriptions of goods: Cách đóng gói và mô tả hàng hoá
- number of packages: Số kiện
- total weight or measurement: Trọng lượng toàn bộ hay thể tích
- freight and charges: Cước phí và chi chí
- number of original bill of lading: Số bản vận đơn gốc
- place and date of issue :Thời gian và địa điểm cấp vận đơn
- master’s signature: Chữ ký của người vận tải
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ
Điện thoại : 08-6902 9161 ( 8 g – 18 g từ T2-T7 )
đường dây nóng : 0936-257-997 ( Giao hàng 24/24 )
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển