Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
Nước vận chuyển qua màng tế bào như thế nào
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 11 (có đáp án): Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Bài trước Bài sau
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 11 (có đáp án): Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
Câu 1: Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng
Nội dung chính
- Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 11 (có đáp án): Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
- Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 11 (có đáp án): Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
- Video liên quan
A. hòa tan trong dung môiB. thể rắn
Bạn đang đọc: Nước vận chuyển qua màng tế bào như thế nào
C. thể nguyên tưD. thể khíHiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 2: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. Sự biến dạng của màng tế bàoB. Bơm protein và tiêu tốn ATPC. Sự khuếch tán của những ion qua màngD. Kênh protein đặc biệt quan trọng là aquaporinHiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 3: Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua
A. kênh protein đặc biệtB. những lỗ trên màngC. lớp kép photpholipitD. kênh protein xuyên màngHiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 4: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?
A. Nhóm chất tan trong nước và có kích cỡ nhỏ .B. Nhóm chất tan trong nước và có kích cỡ lớn .C. Nhóm chất tan trong dầu và có size nhỏ .D. Nhóm chất tan trong dầu và có size lớn .Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Giải thích : Các chất có size lớn mới tạo được áp lực đè nén để đi qua màng. Bản chất màng tế bào là màng lipit nên nhóm chất tan trong dầu mới đi qua được .
Câu 5: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức
A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipitB. Nhờ sự biến dạng của màng tế bàoC. Nhờ kênh protein đặc biệt quan trọngD. Vận chuyển dữ thế chủ độngHiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 6: Nhập bào là phương thức vận chuyển
A. Chất có kích cỡ nhỏ và mang điện .B. Chất có size nhỏ và phân cực .C. Chất có kích cỡ nhỏ và không tan trong nước .D. Chất có size lớn .Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 7: Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng chất mang. Chất mang chính là các phân tử?
A. Protein xuyên màngB. PhotpholipitC. Protein bám màngD. ColesteronHiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 8: Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào):
( 1 ) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng .( 2 ) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A .( 3 ) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu yếu của tế bào .( 4 ) Kích thước và hình dạng của tế bàoTốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào vào những điều nào trên đây ?A. ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) B. ( 1 ), ( 2 ), ( 4 ) C. ( 1 ), ( 3 ), ( 4 ) D. ( 2 ), ( 3 ), ( 4 )Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 9: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế
A. vận chuyển chủ độngB. vận chuyển thụ độngC. thẩm táchD. thẩm thấuHiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 10: Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?
A. CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipitB. Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt quan trọng là aquaporinC. Các ion Na +, Ca + vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chấtD. Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màngHiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích : Các ion trên được vận chuyển dữ thế chủ động qua kênh đặc hiệu .
Câu 11: Hiện tượng thẩm thấu là:
A. Sự khuếch tán của những chất qua màng .B. Sự khuếch tán của những ion qua màng .C. Sự khuếch tán của những phân tử nước qua màng .D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng .Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 12: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan
A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bàoB. Bằng nồng độ chất tan trong tế bàoC. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bàoD. Luôn không thay đổiHiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 13: Trong cấu trúc của màng sinh chất, loại protein giữ chức năng nào dưới đây chiếm số lượng nhiều nhất?
A. cấu tạoB. kháng thểC. dự trữD. vận chuyểnHiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 14: Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là
A. tế bào hồng cầuB. tế bào nấm menC. tế bào thực vậtD. tế bào vi trùngHiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 15: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau:
( 1 ) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit( 2 ) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng( 3 ) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào( 4 ) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hap ATPTrong những phương pháp trên, có mấy phương pháp để đưa chất tan vào trong màng tế bào ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 16: Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì
A. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B. Phải sử dụng chất mang để triển khai vận chuyểnC. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chấtD. Các chất được vận chuyển có nguồn năng lượng lớnHiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 17: Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển
( 1 ) Thẩm thấu( 2 ) Khuếch tán( 3 ) Vận chuyển tích cựcPhương án vấn đáp đúng làA. ( 1 ), ( 2 ) B. ( 1 ), ( 3 ) C. ( 2 ), ( 3 ) D. ( 1 ), ( 2 ) và ( 3 )Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích : Thẩm thấu là phương pháp chuyển dời của nước .
Câu 18: Cho các hoạt động chuyển hóa sau:
( 1 ) Hấp thụ và tiêu hóa thức ăn( 2 ) Dẫn truyền xung thần kinh( 3 ) Bài tiết chất ô nhiễm( 4 ) Hô hấpCó mấy hoạt động giải trí cần sự tham gia của vận chuyển dữ thế chủ động ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Hiển thị đáp án
Đáp án: C
Giải thích ( 1 ) ; ( 2 ) và ( 3 )
Câu 19: Co nguyên sinh là hiện tượng
A. Cả tế bào co lạiB. Màng nguyên sinh bị dãn raC. Khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lạiD. Nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lạiHiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 20: Khi ở môi trường ưu trương, tế bào bị co nguyên sinh vì
A. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường tự nhiênB. Chất tan khuếch tán từ thiên nhiên và môi trường vào tế bàoC. Nước thẩm thấu từ thiên nhiên và môi trường vào tế bàoD. Nước thẩm thấu từ tế bào ra thiên nhiên và môi trườngHiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 21: Mục đích của thí nghiệm co nguyên sinh là để xác định
( 1 ) Tế bào đang sống hay đã chết( 2 ) Kích thước của tế bào lớn hay bé( 3 ) Khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu( 4 ) Tế bào thuộc mô nào trong khung hìnhPhương án đúng trong những giải pháp trên làA. ( 1 ), ( 2 ) B. ( 2 ), ( 3 ) C. ( 3 ), ( 4 ) D. ( 1 ), ( 3 )Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 22: Người ta dựa vào hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh của tế bào thực vật để:
A. Tìm hiểu những thành phần chính của tế bàoB. Chứng minh năng lực vận chuyển dữ thế chủ động của tế bàoC. Xác định tế bào thực vật còn sống hay đã chếtD. Tìm hiểu năng lực hoạt động của tế bàoHiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 23: Tế bào đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì
A. Màng tế bào đã bị phá vỡB. Tế bào chất đã bị biến tínhC. Nhân tế bào đã bị phá vỡD. Màng tế bào không còn năng lực thấm tinh lọcHiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 24: Cho các nhận định sau về phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?
A. Sự vận chuyển những chất qua màng tế bào đa phần nhờ phương pháp vận chuyển thụ độngB. Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển những chất trải qua sự biến dạng của màng sinh chấtC. Vận chuyển thụ động là phương pháp vận chuyển những chất không tiêu tốn nguồn năng lượngD. Vận chuyển dữ thế chủ động là phương pháp vận chuyển cần nguồn năng lượng để vận chuyển những chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao .Hiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 25: Loại bào quan có 2 lớp màng (màng kép) là
A. lưới nội chấtB. lizoxomC. không bàoD. ti thể và lục lạpHiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 26: Loại bào quan không có màng bao quanh là
A. lizoxomB. trung thểC. riboxomD. cả B, CHiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 27: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: Sau khi được tổng hợp ở mạng lưới nội chất hạt, các phân tử protein sẽ đi qua rồi mới được xuất ra khỏi tế bào.
A. trung thểB. cỗ máy GôngiC. ti thểD. không bàoHiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 28: Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường
A. khuếch tánB. xuất bàoC. thẩm thấuD. cả xuất bào và nhập bàoHiển thị đáp án
Đáp án: B
Câu 29: Loại bào quan không có ở tế bào động vật là
A. trung thểB. không bàoC. lục lạpD. lizoxomHiển thị đáp án
Đáp án: C
Câu 30: Bào quan làm nhiệm vụ phân giải chát hữu cơ để cung cấp ATP cho tế bào hoạt động là
A. ti thể B. lục lạp C. lưới nội chất D. cỗ máy GôngiHiển thị đáp án
Đáp án: A
Câu 31: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng xảy ra là
A. Tế bào hồng cầu không đổi khác
B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi
C. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡD. Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lạiHiển thị đáp án
Đáp án: C
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển