Networks Business Online Việt Nam & International VH2

NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019

Đăng ngày 14 April, 2023 bởi admin

NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019

– Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014;

– Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006;

– Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán số 62/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2011;

– Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty Cổ phần Dược Khoa được Đại hội đồng cổ đông thông qua ngày 27/04/2018;

– Căn cứ Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 Công ty Cổ phần Dược Khoa ngày 25/4/2019.

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NGHỊ QUYẾT

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA

——————————————————————-

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA

– Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014 / QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trải qua ngày 26/11/2014 ;
– Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006 / QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trải qua ngày 29/6/2006 ;
– Căn cứ Luật sửa đổi bổ trợ 1 số ít điều của Luật Chứng khoán số 62/2010 / QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trải qua ngày 24/11/2011 ;
– Căn cứ Điều lệ tổ chức triển khai và hoạt động giải trí Công ty Cổ phần Dược Khoa được Đại hội đồng cổ đông trải qua ngày 27/04/2018 ;
– Căn cứ Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 Công ty Cổ phần Dược Khoa ngày 25/4/2019 .

QUYẾT NGHỊ

            Điều 1. Thông qua Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất – kinh doanh năm 2018 và Kế hoạch sản xuất – kinh doanh năm 2019 với một số chỉ tiêu chính như sau:

– Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2018

Chỉ tiêu

Năm 2018

Năm 2017

Tăng trưởng

1. Doanh thu bán hàng và phân phối dịch vụ 66.819.242.966 44.770.159.758 149,25 %
2. Các khoản giảm trừ lệch giá 2.148.555
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung ứng dịch vụ 66.817.094.411 44.770.159.758 149,24 %
4. Giá vốn hàng bán 46.742.973.311 33.972.038.137 137,59 %
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung ứng dịch vụ 20.074.121.100 10.798.121.621 185,90 %
6. Doanh thu hoạt động giải trí kinh tế tài chính 22.916.832 113.489.472 20,19 %
7. giá thành kinh tế tài chính 4.602.615.671 500.205.815 920,14 %
– Trong đó : giá thành lãi vay
8. Ngân sách chi tiêu bán hàng 1.601.194.593 1.621.874.786 98,72 %
9. Chi tiêu quản trị doanh nghiệp 11.034.136.419 8.214.265.486 134,33 %
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động giải trí kinh doanh thương mại 2.859.091.249 575.265.006 497,00 %
11. Thu nhập khác 4.416.433 59.567.345 7,41 %
12. Ngân sách chi tiêu khác 114.147.341 25.593 446.010,01 %
13. Lợi nhuận khác – 109.730.908 59.541.752 – 184,29 %
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 2.749.360.341 634.806.758 433,10 %
15. giá thành thuế TNDN hiện hành 647.750.870 176.669.574 366,65 %
16. Chi tiêu thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 2.101.609.471 458.137.184 458,73 %
18. Lãi cơ bản trên CP ( * ) 702 169 415,38 %
19. Lãi suy giảm trên CP ( * )

– Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2019

Chỉ tiêu

Năm 2019

Năm 2018

Tăng trưởng

1. Doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ

75.350.000.000

66.819.242.966 112,77 %
2. Các khoản giảm trừ lệch giá 2.148.555 0,00 %
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung ứng dịch vụ 75.350.000.000 66.817.094.411 112,77 %
4. Giá vốn hàng bán 49.500.000.000 46.009.327.597 107,59 %
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và phân phối dịch vụ 25.850.000.000 20.807.766.814 124,23 %
6. Doanh thu hoạt động giải trí kinh tế tài chính 22.916.832 0,00 %
7. Ngân sách chi tiêu kinh tế tài chính 6.200.000.000 4.610.014.432 134,49 %
– Trong đó : Chi tiêu lãi vay
8. Ngân sách chi tiêu bán hàng 1.525.000.000 1.603.239.932 95,12 %
9. giá thành quản trị doanh nghiệp 14.700.000.000 11.725.138.757 125,37 %
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động giải trí kinh doanh thương mại 3.425.000.000 2.892.290.525 118,42 %
11. Thu nhập khác 4.416.433 0,00 %
12. Ngân sách chi tiêu khác 200.000.000 114.147.341 175,21 %
13. Lợi nhuận khác ( 200.000.000 ) ( 109.730.908 ) 182,26 %
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 3.225.000.000 2.782.559.617 115,90 %
15. Ngân sách chi tiêu thuế TNDN hiện hành 645.000.000 654.390.725 98,56 %
16. Chi tiêu thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 2.580.000.000 2.128.168.892 121,23 %
18. Lãi cơ bản trên CP ( * ) 870 720 120,83 %
19. Lãi suy giảm trên CP ( * )

            Điều 2. Thông qua Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty năm 2018.

Điều 3. Thông qua Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2018 và Kế hoạch hoạt động năm 2019, Báo cáo hoạt động của BKS năm 2018 và Kế hoạch hoạt động năm 2019.

Điều 4. Thông qua tờ trình phương án phân phối lợi nhuận năm 2018 Công ty cổ phần Dược Khoa

            Điều 5. Thông qua Tờ trình về sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty Cổ phần Dược Khoa.

Sau khi xem xét và luận bàn tại Đại hội, những cổ đông đã thống nhất việc sửa đổi, bổ trợ Điều lệ công ty theo ý kiến đề nghị của HĐQT. Tuy nhiên, trong quy trình luận bàn, 1 số ít nội dung sửa đổi đã được kiểm soát và điều chỉnh theo quan điểm biểu quyết tại Đại hội. ĐHĐCĐ giao cho HĐQT sửa đổi Điều lệ công ty CP Dược Khoa, theo những nội dung đã được thống nhất biểu quyết tại Đại hội. ( Chi tiết trong Biên bản họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019 Công ty Dược Khoa và Bảng thanh tra rà soát sửa đổi Điều lệ đi kèm Nghị quyết này ) .

            Điều 6. Thông qua Báo cáo quỹ thù lao HĐQT, BKS năm 2018

– Thù lao Hội đồng quản trị : 204.000.000 đồng
– Thù lao Ban trấn áp : 48.000.000 đồng

Điều 7. Thông qua mức thù lao Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát năm 2019

– Thù lao Hội đồng quản trị :
+ quản trị HĐQT : 5.000.000 đồng / người / tháng ( Năm triệu đồng )
+ Thành viên HĐQT : 3.000.000 đồng / người / tháng ( Ba triệu đồng )
– Thù lao Ban trấn áp :
+ Trưởng Ban : 2.000.000 đồng / người / tháng ( Hai triệu đồng )
+ Kiểm soát viên : một triệu đồng / người / tháng ( Một triệu đồng )
Thù lao của HĐQT, BKS được chi trả bằng 80 % vào những kỳ trả lương hàng tháng của năm và số còn lại được quyết toán theo hiệu quả hoàn thành xong Kế hoạch sản xuất – kinh doanh thương mại năm của Công ty .

Điều 8. Thông qua việc ủy quyền cho Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát quyết định lựa chọn công ty kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính năm 2019 của Công ty Cổ phần Dược Khoa trên nguyên tắc đảm bảo tiêu chí chất lượng dịch vụ và giá cả cạnh tranh.

Điều 9. Điều khoản thi hành

– Nghị quyết này đã được Đại hội đồng cổ đông biểu quyết trải qua toàn văn tại Đại hội .
– Nghị quyết này có hiệu lực hiện hành thi hành kể từ ngày 25/4/2019. Biên bản họp, quy định, những báo cáo giải trình và những tờ trình tại Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 là một phần không tách rời của Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 .
– Các ông ( bà ) thành viên Hội đồng quản trị, Ban trấn áp, Người quản trị Công ty chịu nghĩa vụ và trách nhiệm thi hành Nghị quyết này và tổ chức triển khai tiến hành theo công dụng hoạt động giải trí của mình, tương thích với lao lý pháp lý và Điều lệ Công ty Cổ phần Dược Khoa. / .

Nơi nhận:

Như Điều 9;

BTC (để báo cáo);

Lưu: Thư ký HĐQT.

TM/ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

CHỦ TỌA

 

Nguyễn Trường Giang

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp