997_1644638444_901620730ecd4447.docx CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc … … … …., ngày … tháng …. năm … .. HỢP ĐỒNG...
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019
NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019
– Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006;
– Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán số 62/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2011;
– Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty Cổ phần Dược Khoa được Đại hội đồng cổ đông thông qua ngày 27/04/2018;
– Căn cứ Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 Công ty Cổ phần Dược Khoa ngày 25/4/2019.
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
NGHỊ QUYẾT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA
——————————————————————-
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2019
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC KHOA
– Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014 / QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trải qua ngày 26/11/2014 ;
– Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006 / QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trải qua ngày 29/6/2006 ;
– Căn cứ Luật sửa đổi bổ trợ 1 số ít điều của Luật Chứng khoán số 62/2010 / QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trải qua ngày 24/11/2011 ;
– Căn cứ Điều lệ tổ chức triển khai và hoạt động giải trí Công ty Cổ phần Dược Khoa được Đại hội đồng cổ đông trải qua ngày 27/04/2018 ;
– Căn cứ Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 Công ty Cổ phần Dược Khoa ngày 25/4/2019 .
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất – kinh doanh năm 2018 và Kế hoạch sản xuất – kinh doanh năm 2019 với một số chỉ tiêu chính như sau:
– Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2018
Chỉ tiêu |
Năm 2018 |
Năm 2017 |
Tăng trưởng |
---|---|---|---|
1. Doanh thu bán hàng và phân phối dịch vụ | 66.819.242.966 | 44.770.159.758 | 149,25 % |
2. Các khoản giảm trừ lệch giá | 2.148.555 | ||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung ứng dịch vụ | 66.817.094.411 | 44.770.159.758 | 149,24 % |
4. Giá vốn hàng bán | 46.742.973.311 | 33.972.038.137 | 137,59 % |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung ứng dịch vụ | 20.074.121.100 | 10.798.121.621 | 185,90 % |
6. Doanh thu hoạt động giải trí kinh tế tài chính | 22.916.832 | 113.489.472 | 20,19 % |
7. giá thành kinh tế tài chính | 4.602.615.671 | 500.205.815 | 920,14 % |
– Trong đó : giá thành lãi vay | |||
8. Ngân sách chi tiêu bán hàng | 1.601.194.593 | 1.621.874.786 | 98,72 % |
9. Chi tiêu quản trị doanh nghiệp | 11.034.136.419 | 8.214.265.486 | 134,33 % |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động giải trí kinh doanh thương mại | 2.859.091.249 | 575.265.006 | 497,00 % |
11. Thu nhập khác | 4.416.433 | 59.567.345 | 7,41 % |
12. Ngân sách chi tiêu khác | 114.147.341 | 25.593 | 446.010,01 % |
13. Lợi nhuận khác | – 109.730.908 | 59.541.752 | – 184,29 % |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 2.749.360.341 | 634.806.758 | 433,10 % |
15. giá thành thuế TNDN hiện hành | 647.750.870 | 176.669.574 | 366,65 % |
16. Chi tiêu thuế TNDN hoãn lại | |||
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN | 2.101.609.471 | 458.137.184 | 458,73 % |
18. Lãi cơ bản trên CP ( * ) | 702 | 169 | 415,38 % |
19. Lãi suy giảm trên CP ( * ) |
– Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2019
Chỉ tiêu |
Năm 2019 |
Năm 2018 |
Tăng trưởng |
---|---|---|---|
1. Doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ |
75.350.000.000 |
66.819.242.966 | 112,77 % |
2. Các khoản giảm trừ lệch giá | 2.148.555 | 0,00 % | |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung ứng dịch vụ | 75.350.000.000 | 66.817.094.411 | 112,77 % |
4. Giá vốn hàng bán | 49.500.000.000 | 46.009.327.597 | 107,59 % |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và phân phối dịch vụ | 25.850.000.000 | 20.807.766.814 | 124,23 % |
6. Doanh thu hoạt động giải trí kinh tế tài chính | 22.916.832 | 0,00 % | |
7. Ngân sách chi tiêu kinh tế tài chính | 6.200.000.000 | 4.610.014.432 | 134,49 % |
– Trong đó : Chi tiêu lãi vay | |||
8. Ngân sách chi tiêu bán hàng | 1.525.000.000 | 1.603.239.932 | 95,12 % |
9. giá thành quản trị doanh nghiệp | 14.700.000.000 | 11.725.138.757 | 125,37 % |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động giải trí kinh doanh thương mại | 3.425.000.000 | 2.892.290.525 | 118,42 % |
11. Thu nhập khác | 4.416.433 | 0,00 % | |
12. Ngân sách chi tiêu khác | 200.000.000 | 114.147.341 | 175,21 % |
13. Lợi nhuận khác | ( 200.000.000 ) | ( 109.730.908 ) | 182,26 % |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 3.225.000.000 | 2.782.559.617 | 115,90 % |
15. Ngân sách chi tiêu thuế TNDN hiện hành | 645.000.000 | 654.390.725 | 98,56 % |
16. Chi tiêu thuế TNDN hoãn lại | |||
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN | 2.580.000.000 | 2.128.168.892 | 121,23 % |
18. Lãi cơ bản trên CP ( * ) | 870 | 720 | 120,83 % |
19. Lãi suy giảm trên CP ( * ) |
Điều 2. Thông qua Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty năm 2018.
Điều 3. Thông qua Báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2018 và Kế hoạch hoạt động năm 2019, Báo cáo hoạt động của BKS năm 2018 và Kế hoạch hoạt động năm 2019.
Điều 4. Thông qua tờ trình phương án phân phối lợi nhuận năm 2018 Công ty cổ phần Dược Khoa
Điều 5. Thông qua Tờ trình về sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty Cổ phần Dược Khoa.
Sau khi xem xét và luận bàn tại Đại hội, những cổ đông đã thống nhất việc sửa đổi, bổ trợ Điều lệ công ty theo ý kiến đề nghị của HĐQT. Tuy nhiên, trong quy trình luận bàn, 1 số ít nội dung sửa đổi đã được kiểm soát và điều chỉnh theo quan điểm biểu quyết tại Đại hội. ĐHĐCĐ giao cho HĐQT sửa đổi Điều lệ công ty CP Dược Khoa, theo những nội dung đã được thống nhất biểu quyết tại Đại hội. ( Chi tiết trong Biên bản họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019 Công ty Dược Khoa và Bảng thanh tra rà soát sửa đổi Điều lệ đi kèm Nghị quyết này ) .
Điều 6. Thông qua Báo cáo quỹ thù lao HĐQT, BKS năm 2018
– Thù lao Hội đồng quản trị : 204.000.000 đồng
– Thù lao Ban trấn áp : 48.000.000 đồng
Điều 7. Thông qua mức thù lao Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát năm 2019
– Thù lao Hội đồng quản trị :
+ quản trị HĐQT : 5.000.000 đồng / người / tháng ( Năm triệu đồng )
+ Thành viên HĐQT : 3.000.000 đồng / người / tháng ( Ba triệu đồng )
– Thù lao Ban trấn áp :
+ Trưởng Ban : 2.000.000 đồng / người / tháng ( Hai triệu đồng )
+ Kiểm soát viên : một triệu đồng / người / tháng ( Một triệu đồng )
Thù lao của HĐQT, BKS được chi trả bằng 80 % vào những kỳ trả lương hàng tháng của năm và số còn lại được quyết toán theo hiệu quả hoàn thành xong Kế hoạch sản xuất – kinh doanh thương mại năm của Công ty .
Điều 8. Thông qua việc ủy quyền cho Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát quyết định lựa chọn công ty kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính năm 2019 của Công ty Cổ phần Dược Khoa trên nguyên tắc đảm bảo tiêu chí chất lượng dịch vụ và giá cả cạnh tranh.
Điều 9. Điều khoản thi hành
– Nghị quyết này đã được Đại hội đồng cổ đông biểu quyết trải qua toàn văn tại Đại hội .
– Nghị quyết này có hiệu lực hiện hành thi hành kể từ ngày 25/4/2019. Biên bản họp, quy định, những báo cáo giải trình và những tờ trình tại Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 là một phần không tách rời của Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019 .
– Các ông ( bà ) thành viên Hội đồng quản trị, Ban trấn áp, Người quản trị Công ty chịu nghĩa vụ và trách nhiệm thi hành Nghị quyết này và tổ chức triển khai tiến hành theo công dụng hoạt động giải trí của mình, tương thích với lao lý pháp lý và Điều lệ Công ty Cổ phần Dược Khoa. / .
Nơi nhận: – Như Điều 9; – BTC (để báo cáo); – Lưu: Thư ký HĐQT. |
TM/ ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG CHỦ TỌA
Nguyễn Trường Giang |
Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp