Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
hàng hóa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
8. Đưa hàng về nông thôn giải quyết dư thừa hàng hóa
8. Rural sales push glut of goods
EVBNews
Nào, có một loại thuốc giải độc cho hàng hóa chính là tùy biến.
Now, there’s an antidote to commoditization, and that is customization.
ted2019
Công ty đã thông báo kế hoạch của mình nhằm tăng lượng hàng hóa chuyên chở.
The company announced its plan to increase cargo operations.
WikiMatrix
Tôi sẽ để ở quầy hàng hóa bị mất tích cho cô, cô thấy thế nào?
Tell you what, I’ll just leave it at Lost and Found for you.
OpenSubtitles2018.v3
Kể từ năm 1933, sân bay này bắt đầu phục vụ vận tải hành khách và hàng hóa.
From 1933 it started handling passengers and cargo traffic.
WikiMatrix
Hàng hóa nông nghiệp tiếp tục lái xe tổng số xuất khẩu của Paraguay.
Agricultural commodities continue to drive Paraguay’s export totals.
WikiMatrix
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
There were, of course, small boats that transported passengers and cargo in coastal waters.
jw2019
Hàng hóa bán cho hành khách trên tàu hoặc máy bay được miễn thuế.
Goods sold to passengers on board ships or aircraft are tax free.
WikiMatrix
Trong năm 2017, DXB đã xử lý 88 triệu hành khách, 2,65 triệu tấn hàng hóa và 409.493 lượt máy bay.
In 2017, DXB handled 88 million passengers, 2.65 million tonnes of cargo and registered 409,493 aircraft movements.
WikiMatrix
MỘT máy bay khổng lồ có thể chở mấy trăm hành khách và hàng tấn hàng hóa.
A JUMBO jet may take aboard hundreds of passengers and tons of cargo.
jw2019
Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa.
Refurbished parts may be used to repair the goods.
support.google
Nơi ông ấy cất hàng hóa.
Where he keeps his stock.
OpenSubtitles2018.v3
Hệ thống kinh tế đòi hỏi nông phẩm và hàng hóa phải sinh lợi nhuận.
The economic system stipulated that farm products and other commodities be sold for a profit.
jw2019
Nhập khẩu bị chi phối bởi nguyên vật liệu và hàng hóa vốn, chiếm hơn 90% tổng số.
Imports are dominated by raw materials and capital goods, which account for more than 90% of the total.
WikiMatrix
Năm 1938, cảng này là cảng lớn nhất của Đông Ấn Hà Lan, tính về giá trị hàng hóa.
In 1938, the port was the largest port in the Dutch East Indies, in terms of cargo value.
WikiMatrix
Hàng hóa có thể được sử dụng, hay không.
The goods may be used, or not.
WikiMatrix
Hy Lạp xuất cảng hàng hóa và dịch vụ chỉ có 24% tổng sản lượng.
Fisheries and logging each account for 2% of exports.
WikiMatrix
Ví dụ: một người tôi đã làm việc cùng làm nghề đóng gói hàng hóa ở Genuardi.
Just one example. One person I worked with was a bagger at Genuardi’s .
QED
Những hàng hóa chịu thuế suất 4% được kê ở phần thứ tư.
Income Tax at 4/3 In The £ .
WikiMatrix
Chẳng có loại hàng hóa nào có thể ưu việt như vậy.
No other commodity has that.
QED
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
Palm oil is used to manufacture a wide range of consumer and industrial goods.
ted2019
Ngày nay, cảng Rashid cung cấp các hàng hóa nói chung, RoRo và tàu chở khách.
Today, Port Rashid provides berths for general cargo, RoRo and passenger vessels.
WikiMatrix
Hàng hóa ấy.
Merchandise.
OpenSubtitles2018.v3
Hàng hóa có thể được trả lại trong khi một dịch vụ một khi không thể giao.
Goods can be returned while a service once delivered cannot.
WikiMatrix
Ở giai đoạn này, các hàng hóa và dịch vụ đã trở thành “hàng hóa.”
At this stage, these goods and services became “commodities“.
WikiMatrix
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển