997_1644638444_901620730ecd4447.docx CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc … … … …., ngày … tháng …. năm … .. HỢP ĐỒNG...
Bảng báo giá internet Viettel dành cho doanh nghiệp – Cáp quang Viettel
Một doanh nghiệp muốn làm việc có hiệu quả thì phải có đường truyền internet ổn định. Sử dụng internet Viettel là sự lựa chọn thông thái của mỗi doanh nghiệp. Bởi nếu doanh nghiệp vừa và nhỏ không nên sử dụng gói cước cao 880.000vnđ/tháng. Khách hàng có thể lựa chọn các gói cước như hộ gia đình nhưng vẫn đứng tên doanh nghiệp tiết kiệm mà không lãng phí. Viettel đã ra các gói cước internet dành cho doanh nghiệp với đa dạng các gói khác nhau.
Hotline: 038 488 2229
Báo giá các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
Gói cước | Giá cước HN, HCM | Giá ngoại thành | Giá cước tỉnh |
NET 1 Plus (30 Mbps) |
– |
185.000đ |
165.000đ |
NET 2 Plus (80 Mbps) |
220.000đ |
200.000đ |
180.000đ |
SuperNet1 (100 Mbps) |
265.000đ |
245.000đ |
225.000đ |
SuperNet2 (120 Mbps) |
280.000đ |
260.000đ |
245.000đ |
SuperNet4 (200 Mbps) |
390.000đ |
370.000đ |
350.000đ |
SuperNet5 (250 Mbps) |
525.000đ |
480.000đ |
430.000đ |
Đối với doanh nghiệp không cần gói cước cao thì lắp gói cước nhỏ, mức phí vừa phải tương thích với số thiết bị truy vấn. Tầm 2-5 thiết bị điện thoại thông minh, máy tính truy vấn chỉ cần dùng gói 220.000 đ – 265.000 đ 1 tháng là tương thích. Với doanh nghiệp sử dụng 10-15 thiết bị truy vấn nên tìm hiểu thêm những gói cao hơn sẽ bảo vệ được băng thông cũng như vận tốc truy vấn .
Ưu điểm của các gói cước trên:
- Phù hợp với tài chính của doanh nghiệp nhỏ
- Vẫn được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
Nhược điểm của các gói cước trên:
- Không có IP tĩnh.
- Cam kết băng thông quốc tế thấp.
==> Không tương thích với doanh nghiệp cần có IP tĩnh hoặc băng thông quốc tế cao .
Chương trình khuyến mại của những gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Trả trước 6 tháng tặng 1 tháng thứ 7
- Trả trước 12 tháng tặng 3 tháng cước
- Trả trước 18 tháng tặng 5 tháng cước
Giá cước trên đã gồm có 10 % Hóa Đơn đỏ VAT
Thiết bị đi kèm là modem wifi .
Cáp quang Viettel doanh nghiệp
Báo giá các gói cước internet Viettel dành cho công ty lớn
Tên gói | Băng thông trong nước – quốc tế | Giá cước |
F90N |
90Mbps – 2Mpbs |
440.000đ |
F90BASIC |
90M bps – 1M pbs | 660.000 đ |
F90PLUS |
90M bps – 3M pbs |
880.000đ |
F200N |
200M bps – 2M pbs | 1.100.000 đ |
F200BASIC |
200M bps – 4M pbs | 2.200.000 đ |
F200PLUS |
200M bps – 6M pbs | 4.400.000 đ |
F300N |
300.000 Mbps – 8M pbs | 6.050.000 đ |
F300BASIC |
300.000 Mbps – 11M pbs | 7.700.000 đ |
F300PLUS |
300.000 Mbps – 15M pbs | 9.900.000 đ |
F500BASIC |
500.000 Mbps – 20M pbs | 13.200.000 đ |
F500PLUS |
500.000 Mbps – 25M pbs | 17.600.000 đ |
Bảng làm giá internet vận tốc cao ( đã gồm có 10 % Hóa Đơn đỏ VAT )
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói F90N là IP động
Ưu điểm của các gói cước trên:
- Truyền tải được nhiều thiết bị cùng 1 lúc.
- Được xuất hóa đơn cho công ty, doanh nghiệp bình thường.
- Có băng thông quốc tế cao
- Có Ip tĩnh
Nhược điểm của các gói cước trên:
- Không có nhược điểm
==> Phù hợp với những công ty có từ 15 thiết bị truy vấn trở lên .
Quy trình lắp đặt các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp
Quy trình lắp đặt gói cước internet Viettel
Thủ tục đăng ký các gói cước internet Viettel dành cho doanh nghiệp
Khách hàng ĐK bất kể gói cước nào cũng cần sẵn sàng chuẩn bị những sách vở sau :
- CMT giám đốc
- Giấy phép kinh doanh
- Con dấu của công ty
- Dấu chữ ký của giám đốc (nếu có)
Hotline: 038 488 2229
Xem thêm : Lắp mạng cáp quang Viettel hộ mái ấm gia đình
Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp