Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Đăng ngày 27 September, 2022 bởi admin

BNEWS
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kêt quả thi THPT.

Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn hệ chính quy năm 2022, ngành cao nhất ngành Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng với 26,25 điểm. Còn điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải từ 16 đến 25,35 .

Năm nay, trường Đại học Giao thông vận tải đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển với ba phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, xét tuyển kết hợp và điểm đánh giá tư duy. Cơ sở tại TPHCM chỉ xét điểm tốt nghiệp.

Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ( trụ sở TP. Hà Nội ) liên tục đứng vị trí số 1 với điểm chuẩn 26,25, giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái. Đây cũng là ngành duy nhất lấy điểm chuẩn trên 26. Một số ngành có ngưỡng nguồn vào từ 25 điểm trở lên là Kinh tế ( 25 ), Kế toán ( 25,05 ), Khoa học máy tính ( 25,25 ), Công nghệ thông tin ( 25,9 ), Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa ( 25,3 ) … Những ngành này cũng tại trụ sở TP. Hà Nội .Điểm chuẩn tại cơ sở TPHCM thấp hơn, giao động 16 đến 25,1. Ngành lấy điểm cao nhất cũng là Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng ( nhưng giảm nhẹ 0,4 điểm so với năm ngoái ), còn thấp nhất là Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông .

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải năm 2022 cụ thể như sau:

TT Mã xét tuyển Tên chuyên ngành Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ (Theo TTNV)
1 GTADCLG2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.35 TTNV<=2
2 GTADCTD2 Thương mại điện tử 25.35 TTNV<=6
3 GTADCQM2 Quản trị Marketing 24.3 TTNV<=2
4 GTADCQT2 Quản trị doanh nghiệp 23.65 TTNV<=4
5 GTADCVL2 Logistics và vận tài đa phương thức 23.3 TTNV<=3
6 GTADCLH2 Logistics và hạ tầng giao thông 19  
7 GTADCTN2 Tài chính doanh nghiệp 23.55 TTNV<=8
8 GTADCKT2 Kế toán doanh nghiệp 23.5 TTNV<=3
9 GTADCTT2 Công nghệ thông tin 25.3 TTNV<=7
10 GTADCHT2 Hệ thống thông tin 24.4 TTNV<=6
11 GTADCTG2 Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 19  
12 GTADCTM2 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.05 TTNV<=3
13 GTADCDT2 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 23.8 TTNV<=4
14 GTADCCN2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.5 TTNV<=2
15 GTADCOT2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 23.75 TTNV=1
16 GTADCCM2 Công nghệ chế tạo máy 22.05 TTNV=1
17 GTADCDM2 CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro 21.65 TTNV=1
18 GTADCCO2 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 21.25 TTNV<=3
19 GTADCMX2 Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng 16.95 TTNV=1
20 GTADCMT2 Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi 16.3 TTNV<=3
21 GTADCKX2 Kinh tế xây dựng 22.75 TTNV<=6
22 GTADCQX2 Quản lý xây dựng 16.75 TTNV<=5
23 GTADCCD2 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ 16  
24 GTADCCH2 Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16  
25 GTADCDD2 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN 16  
26 GTADCMN2 Công nghệ và quản lý môi trường 16  
27 GTADCLG1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) 22.5 TTNV<=7
28 GTADCDT1 CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) 20.95 TTNV=1
29 GTADCKT1 Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) 20  
30 GTADCOT1 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) 20  
31 GTADCTT1 Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) 20  
32 GTADCCM1 Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) 17.8 TTNV<=4
33 GTADCKX1 Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) 17.65 TTNV<=4
34 GTADCDD1 Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) 16  
35 GTADCCD1 Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) 16  
36 GTADCOT3 Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) 17.55 TTNV=1
37 GTADCCD3 CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) 16  

Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT):

* ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)

* Điểm trúng tuyển vận dụng cho tất những tổng hợp môn xét tuyển .* Tiêu chí phụ : Trong trường hợp số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, những thí sinh có hiệu quả bằng điểm xét tuyển ở cuối list sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện kèm theo ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao hơn. / .>> > Điểm chuẩn những trường ĐH năm 2022

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển