Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2022 cơ sở phía bắc – Trường THPT Phạm Hồng Thái

Đăng ngày 29 September, 2022 bởi admin

Toàn bộ thông tin về điểm trúng tuyển, Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sẽ được chúng tôi cập nhật tổng hợp đầy đủ và chi tiết trong bài viết.

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 31 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 31

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP. Hà Nội năm 2022

1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội năm 2022

– Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 2022 theo phương thức xét tuyển thi THPT Quốc gia 2022

( Đang update )

– Mức đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 32 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 32

2. 

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội năm 2021

* Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

diem chuan dai hoc giao thong van tai diem chuan dai hoc giao thong van tai

diem chuan dai hoc giao thong van tai 1 diem chuan dai hoc giao thong van tai 1

* Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả học bạ THPT:

GUoU diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac GUoU diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 1 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 1

3. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 2020

* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020:

TZiP diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac TZiP diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac

1658910566 30 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 1 1658910566 30 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 1

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 3 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 3

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 4 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 4

* Mức điểm đủ điều kiện đăng kí xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020:

diem chuan dai hoc giao thong van tai ha noi diem chuan dai hoc giao thong van tai ha noi

diem chuan dai hoc giao thong van tai ha noi 1 diem chuan dai hoc giao thong van tai ha noi 1

diem chuan dai hoc giao thong van tai ha noi 2 diem chuan dai hoc giao thong van tai ha noi 2

diem chuan dai hoc giao thong van tai ha noi 3 diem chuan dai hoc giao thong van tai ha noi 3

* Dựa theo các tiêu chí xét tuyển đại học chính quy năm 2020 của Bộ giáo dục và đào tạo, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội đã họp thống nhất các phương thức tuyển sinh năm 2020 và công bố điểm chuẩn của trường theo phương thức xét tuyển học bạ như sau: 

ZQCU diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac ZQCU diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2020 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2020

*  Địa điểm nộp hồ sơ, thông báo kết quả xét tuyển và nộp Giấy tờ xác nhận nhập học

Sau khi đã tìm hiểu và khám phá điểm chuẩn đại học Giao thông vận tải 2020, những em cũng cần khám phá thêm về những lao lý của nhà trường về phương pháp xét tuyển nguyện vọng, cách nộp hồ sơ, giấy xác nhận về trường, … Để nhanh gọn hỏi đáp những thông tin này, những em hoàn toàn có thể liên hệ :
– Phòng huấn luyện và đào tạo đại học, Phòng 104 đến Phòng 110 – Nhà A9 – Trường đại học Giao thông vận tải TP.HN

– Số điện thoại: (024) 37662667; Fax: (024) 37669538

– Email: [email protected]/

* Thông tin tuyển sinh 2020:

– Chỉ tiêu: 4.200 chỉ tiêu

– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển bằng 4 phương thức:

+ Theo kết quả thi THPT năm 2020: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).
+ Theo Học bạ THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên, trong đó điểm của ba môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.
+ Tuyển thẳng

– Ngưỡng điểm xét học bạ: Từ 18- 24 điểm (Tùy ngành)
 

4. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2019 cơ sở phía bắc

STT Ngành / Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẠI ( Trụ sở chính tại Thành Phố Hà Nội )
1 Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính – Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tại, Quản trị Logistics) A00, A01, D01, D07 20,45
2 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00, A01, D01, D07 20,35
3 Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính – Viễn thông) A00, A01, D01, D07 18,95
4 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức, Vận tải – Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) A00, A01, D01, D07 19,1
5 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải dường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) A00, A01, D01, D07 15,65
6 Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) A00, A01, D07 14,8
7 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D07 21,5
8 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00, A01, D01, D07 14,6
9 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00, B00, D01, D07 14,65
10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00, A01, D01, D07 19,7
11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00, A01, D01, D07 19,95
12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00, A01, D01, D07 16,65
13 Chuyên ngành Máy xây dựng A00, A01, D01, D07

14,65

14 Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – Toa xe, Tàu điện – Metro) A00, A01, D01, D07 14,6
15 Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01, D01, D07 20,95
16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00, A01, D07 16,3
17 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 3 chuyen ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thôn, Kỹ thuật viễn thông) A00, A01, D07 18,45
18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00, A01, D07 20,95
19 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyen ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00, A01, D01, D07 15,05
20 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, D01, D07 14,5
21 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) A00, A01, D01, D07 15
22 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) A00, A01, D01, D07 15
23 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) A00, A01, D01, D07 14,55
24 Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu đường sắt, Đường sắt đô thị) A00, A01, D01, D07 14,93
25 Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ôtô – Sân bay, Cầu – Đường ôtô – Sân bay A00, A01, D01, D07 14,65
26 Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) A00, A01, D01, D07 14,6
27 Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông ( Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) A00, A01, D01, D07 14,7
28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 15,25
29 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 15
30 Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) A00, A01, D01, D03 14,55
31 Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 14,6
32 Ngành Kỹ thuật và xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00, A01, D01, D07 15,45
33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00, A01, D01, D07 14,65
34 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) A00, A01, D01, D03 15,25
35 Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dưng công trình Giao thông Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 14,9
36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00, A01, D01, D07 17,35

Năm 2019, Đại học Giao thông Vận tải tuyển 4.200 chỉ tiêu cho trụ sở chính ở TP.HN và 1.500 cho phân hiệu ở TP Hồ Chí Minh .

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 1 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 1
diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 2 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 2
diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 3 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 3
diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 4 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 4
diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 5 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 5
diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 6 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 6
diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 7 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2019 7

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2018 cơ sở phía bắc

1658910570 474 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 1 1658910570 474 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 1

GhFF diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2 GhFF diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2

1658910571 364 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 3 1658910571 364 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 3

1658910571 106 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 4 1658910571 106 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 4

Trường Đại học Giao Thông Vận Tải (cơ sở phía bắc) tuyển sinh đại học chủ yếu là các ngành khối A A1. Đây là một trong những trường đại học đào tạo khối kỹ thuật chất lượng nhất, được rất nhiều các thí sinh quan tâm tìm hiểu. Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải (cơ sở phía bắc) được đăng tải dưới đây là tính cho các thí sinh ở khu vực 3, chưa tính điểm dành cho các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên hoặc diện ưu tiên.

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac

Kết quả tuyển sinh năm 2016, điểm chuẩn đại học giao thông vận tải (cơ sở phía bắc) cao nhất là 22.71 điểm và thấp nhất là 16.38 điểm. Qua mỗi năm, điểm chuẩn của các trường chắc chắn sẽ có sự biến động. Chính vì thế để bảo đảm khả năng trúng tuyển cao nhất vào trường thì các thí sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT thấp nhất là 17 điểm.

Ngoài ra, để năng lực trúng tuyển cao hơn thì những em hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm điểm chuẩn đại học giao thông vận tải cơ sở 2 phía Nam để lựa chọn cho mình những ngành học có điểm chuẩn tương thích hơn với điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông vương quốc của những em, điểm chuẩn đại học giao thông vận tải cơ sở 2 năm năm nay cao nhất là 21.5 điểm và thấp nhất là 16 điểm .
Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải ( cơ sở phía bắc ) năm 2017 dự kiến sẽ được update dưới đây trước ngày 1/8 .

Các thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn đại học giao thông vận tải (cơ sở phía bắc) năm 2016 đầy đủ, chi tiết dưới đây.

1658910572 845 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 1 1658910572 845 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 1

1658910572 369 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2 1658910572 369 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 2

1658910572 527 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 3 1658910572 527 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 3

1658910573 325 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 4 1658910573 325 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 4

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 5 diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac 5

Bên cạnh đó, nếu bạn có nguyện vọng đăng ký vào trường học viện Bưu chính viễn thông phía Bắc, bạn nên tham khảo mức điểm chuẩn học viện bưu chính viễn thông tại đây để xem xét khả năng theo học của mình nhé.

Từ khoá tương quan :

diem chuan dai hoc giao thong van tai co so phia bac

, diem chuan cac nganh dai hoc giao thong van tai ha noi nam 2022, diem chuan giao thong van tai 2022 ,

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển