Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
Danh mục sản phẩm phải công bố hợp quy
TT
Tên/nhóm sản phẩm, hàng hóa phải công bố hợp quy
Bộ quản lý
Bạn đang đọc: Danh mục sản phẩm phải công bố hợp quy
ngành, lĩnh vực
Tên văn bản
I
1 .
Xăng
Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tư số 01/2009 / TT-BKHCN ngày 20 tháng 3 năm 2009
2 .
Nhiên liệu điêzen
3 .
Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
4 .
Các loại sản phẩm điện, điện tử
5 .
Nhiên liệu sinh học gốc
6 .
Đồ chơi trẻ em QCVN 3: 2009/BKHCN
II
1 .
Thuốc thành phẩm, Vắc-xin, Sinh phẩm điều trị
Bộ Y tế
Thông tư số 44/2011 / TT-BYT ngày 06 tháng 12 năm 2011
2 .
Nguyên liệu làm thuốc, Dược liệu, Tá dược, Vỏ nang thuốc, Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
3 .
Trang thiết bị y tế
4 .
Hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng nhỏ, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế
5 .
Vị thuốc đông y có độc tính
6 .
Thiết bị y học truyền thống
III
1 .
Giống cây xanh nông nghiệp gồm : Giống lúa, ngô, lạc, đậu tương và giống khoai tây
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
– Thông tư số 50/2009 / TT – BNNPTNT ngày 18 tháng 8 năm 2009
– Thông tư số 50/2010 / TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 8 năm 2010
– Thông tư số 50/2012 / TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2012
2 .
Giống cây cối lâm nghiệp
3 .
Giống vật nuôi trên cạn
4 .
Giống thủy hải sản
5 .
Sản phẩm chăn nuôi
6 .
Sản phẩm trồng trọt ( rau, quả, chè, cafe, điều, tiêu )
7 .
Thủy sản và mẫu sản phẩm thủy hải sản dùng làm thực phẩm
8 .
Mẫu vật động vật hoang dã, thực vật hoang dã
9 .
Sản phẩm lâm sản ( gỗ và những loại sản phẩm ngoài gỗ )
10 .
Thuốc bảo vệ thực vật
11 .
Thuốc thú y
12 .
Phân bón và nguyên vật liệu sản xuất phân bón
13 .
Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi
14 .
Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn thủy hải sản
15 .
Chế phẩm sinh học, hóa chất giải quyết và xử lý, tái tạo thiên nhiên và môi trường dùng trong nuôi trồng thủy hải sản
16 .
Phụ gia hóa chất dùng trong lâm nghiệp
17 .
Công trình thủy lợi
18 .
Công trình đê điều
19 .
Dụng cụ đánh bắt cá thủy hải sản, những thiết bị yên cầu nhu yếu khắt khe về bảo đảm an toàn trong thủy hải sản
20 .
Các loại máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp có năng lực gây mất bảo đảm an toàn
IV
1 .
Phương tiện, trang thiết bị chuyên ngành giao thông vận tải vận tải đường bộ
Bộ Giao thông vận tải đường bộ
Thông tư số 63/2011 / TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2011
2 .
Kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
3
Thương Mại Dịch Vụ trong nghành nghề dịch vụ giao thông vận tải, vận tải đường bộ
V
1 .
Nhóm loại sản phẩm clanhke xi-măng và xi-măng
Bộ Xây dựng
– Thông tư số 11/2009/TT- BXD ngày 18 tháng 6 năm 2009
– Thông tư số 14/2010 / TT – BXD ngày 20 tháng 8 năm 2010
– Thông tư số 15/2014 / TT – BXD ngày 15 tháng 9 năm năm trước
QCNV 16 : năm trước
2 .
Nhóm loại sản phẩm kính thiết kế xây dựng
3 .
Nhóm loại sản phẩm phụ gia cho xi-măng, bê tông và vữa
4 .
Nhóm sản phẩm vật liệu thiết kế xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp ; mẫu sản phẩm nhôm và kim loại tổng hợp nhôm định hình ; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo ( PVC-U ) và mẫu sản phẩm trên cơ sở gỗ
5 .
Nhóm loại sản phẩm sơn, vật tư chống thấm và vật tư xảm khe
6 .
Nhóm mẫu sản phẩm gạch, đá ốp lát
7 .
Nhóm loại sản phẩm sứ vệ sinh
8 .
Nhóm mẫu sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
9 .
Nhóm mẫu sản phẩm hành lang cửa số, cửa đi
10 .
Nhóm sản phẩm vật liệu xây
VI
1 .
Hóa chất, phân bón và vật tư nổ công nghiệp
Bộ Công Thương
– Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015
– Thông tư số 37/2015 / TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm năm ngoái
2 .
Máy, thiết bị đặc trưng công nghiệp
3 .
Sản phẩm công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác
VII
1 .
Các loại máy, thiết bị có nhu yếu khắt khe về an toàn lao động
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
– Thông tư số 03/2010 / TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2010
2 .
Các khu công trình đi dạo công cộng
3 .
Phương tiện bảo vệ cá thể
VIII
1 .
Thiết bị đầu cuối
Bộ tin tức và Truyền thông
– Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014
– Thông tư số 03/2012 / TT-BTTTT ngày 20 tháng 03 năm 2012
2 .
Thiết bị vô tuyến điện
3 .
Thiết bị khuếch đại trong mạng lưới hệ thống phân phối truyền hình cáp
4 .
Máy tính cá thể để bàn ( Desktop computer )
5 .
Máy tính chủ ( Server )
6 .
Máy tính xách tay ( Laptop and portable computer )
7 .
Thiết bị trợ giúp cá thể ( PDA )
8 .
Thiết bị định tuyến ( Router )
9 .
Thiết bị tập trung chuyên sâu ( Hub )
10 .
Thiết bị chuyển mạch ( Switch )
11 .
Thiết bị cổng ( Gateway )
12 .
Thiết bị tường lửa ( Fire wall )
13 .
Thiết bị giải thuật tín hiệu truyền hình ( Set Top Box ) trong mạng truyền hình vệ tinh
14 .
Thiết bị giải thuật tín hiệu truyền hình ( Set Top Box ) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số
15 .
Thiết bị giải thuật tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 ( Set Top Box DVB-T2 )
16 .
Máy thu hình có tích hợp công dụng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 ( iDTV )
17 .
Thiết bị đầu cuối liên kết vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng
18 .
Thiết bị đầu cuối liên kết mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự như hai dây
19 .
Tổng đài PABX
20 .
Thiết bị truyền dẫn quang
IX
1 .
Các trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy
Bộ Công an
Thông tư số 14/2012 / TT-BCA ngày 20 tháng 03 năm 2012
2 .
Trang thiết bị kỹ thuật
3 .
Vũ khí, vật tư nổ, công cụ tương hỗ
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển