Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Danh mục sản phẩm phải công bố hợp quy

Đăng ngày 30 September, 2022 bởi admin

TT

Tên/nhóm sản phẩm, hàng hóa phải công bố hợp quy

Bộ quản lý

ngành, lĩnh vực

Tên văn bản

I

1 .

Xăng

Bộ Khoa học và Công nghệ

Thông tư số 01/2009 / TT-BKHCN ngày 20 tháng 3 năm 2009

2 .

Nhiên liệu điêzen

3 .

Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

4 .

Các loại sản phẩm điện, điện tử

5 .

Nhiên liệu sinh học gốc

6 .

Đồ chơi trẻ em QCVN 3: 2009/BKHCN

II

1 .

Thuốc thành phẩm, Vắc-xin, Sinh phẩm điều trị

Bộ Y tế

Thông tư số 44/2011 / TT-BYT ngày 06 tháng 12 năm 2011

2 .

Nguyên liệu làm thuốc, Dược liệu, Tá dược, Vỏ nang thuốc, Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc

3 .

Trang thiết bị y tế

4 .

Hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng nhỏ, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế

5 .

Vị thuốc đông y có độc tính

6 .

Thiết bị y học truyền thống

III

1 .

Giống cây xanh nông nghiệp gồm : Giống lúa, ngô, lạc, đậu tương và giống khoai tây

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

– Thông tư số 50/2009 / TT – BNNPTNT ngày 18 tháng 8 năm 2009

– Thông tư số 50/2010 / TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 8 năm 2010

– Thông tư số 50/2012 / TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2012

2 .

Giống cây cối lâm nghiệp

3 .

Giống vật nuôi trên cạn

4 .

Giống thủy hải sản

5 .

Sản phẩm chăn nuôi

6 .

Sản phẩm trồng trọt ( rau, quả, chè, cafe, điều, tiêu )

7 .

Thủy sản và mẫu sản phẩm thủy hải sản dùng làm thực phẩm

8 .

Mẫu vật động vật hoang dã, thực vật hoang dã

9 .

Sản phẩm lâm sản ( gỗ và những loại sản phẩm ngoài gỗ )

10 .

Thuốc bảo vệ thực vật

11 .

Thuốc thú y

12 .

Phân bón và nguyên vật liệu sản xuất phân bón

13 .

Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi

14 .

Thức ăn và chất bổ sung trong thức ăn thủy hải sản

15 .

Chế phẩm sinh học, hóa chất giải quyết và xử lý, tái tạo thiên nhiên và môi trường dùng trong nuôi trồng thủy hải sản

16 .

Phụ gia hóa chất dùng trong lâm nghiệp

17 .

Công trình thủy lợi

18 .

Công trình đê điều

19 .

Dụng cụ đánh bắt cá thủy hải sản, những thiết bị yên cầu nhu yếu khắt khe về bảo đảm an toàn trong thủy hải sản

20 .

Các loại máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp có năng lực gây mất bảo đảm an toàn

IV

1 .

Phương tiện, trang thiết bị chuyên ngành giao thông vận tải vận tải đường bộ

Bộ Giao thông vận tải đường bộ

Thông tư số 63/2011 / TT-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2011

2 .

Kết cấu hạ tầng giao thông vận tải

3

Thương Mại Dịch Vụ trong nghành nghề dịch vụ giao thông vận tải, vận tải đường bộ

V

1 .

Nhóm loại sản phẩm clanhke xi-măng và xi-măng

Bộ Xây dựng

– Thông tư số 11/2009/TT- BXD ngày 18 tháng 6 năm 2009

– Thông tư số 14/2010 / TT – BXD ngày 20 tháng 8 năm 2010

– Thông tư số 15/2014 / TT – BXD ngày 15 tháng 9 năm năm trước

QCNV 16 : năm trước

2 .

Nhóm loại sản phẩm kính thiết kế xây dựng

3 .

Nhóm loại sản phẩm phụ gia cho xi-măng, bê tông và vữa

4 .

Nhóm sản phẩm vật liệu thiết kế xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp ; mẫu sản phẩm nhôm và kim loại tổng hợp nhôm định hình ; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo ( PVC-U ) và mẫu sản phẩm trên cơ sở gỗ

5 .

Nhóm loại sản phẩm sơn, vật tư chống thấm và vật tư xảm khe

6 .

Nhóm mẫu sản phẩm gạch, đá ốp lát

7 .

Nhóm loại sản phẩm sứ vệ sinh

8 .

Nhóm mẫu sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa

9 .

Nhóm mẫu sản phẩm hành lang cửa số, cửa đi

10 .

Nhóm sản phẩm vật liệu xây

VI

1 .

Hóa chất, phân bón và vật tư nổ công nghiệp

Bộ Công Thương

– Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015

– Thông tư số 37/2015 / TT-BCT ngày 30 tháng 10 năm năm ngoái

2 .

Máy, thiết bị đặc trưng công nghiệp

3 .

Sản phẩm công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác

VII

1 .

Các loại máy, thiết bị có nhu yếu khắt khe về an toàn lao động

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

– Thông tư số 03/2010 / TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2010

2 .

Các khu công trình đi dạo công cộng

3 .

Phương tiện bảo vệ cá thể

VIII

1 .

Thiết bị đầu cuối

Bộ tin tức và Truyền thông

– Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19 tháng 3 năm 2014

– Thông tư số 03/2012 / TT-BTTTT ngày 20 tháng 03 năm 2012

2 .

Thiết bị vô tuyến điện

3 .

Thiết bị khuếch đại trong mạng lưới hệ thống phân phối truyền hình cáp

4 .

Máy tính cá thể để bàn ( Desktop computer )

5 .

Máy tính chủ ( Server )

6 .

Máy tính xách tay ( Laptop and portable computer )

7 .

Thiết bị trợ giúp cá thể ( PDA )

8 .

Thiết bị định tuyến ( Router )

9 .

Thiết bị tập trung chuyên sâu ( Hub )

10 .

Thiết bị chuyển mạch ( Switch )

11 .

Thiết bị cổng ( Gateway )

12 .

Thiết bị tường lửa ( Fire wall )

13 .

Thiết bị giải thuật tín hiệu truyền hình ( Set Top Box ) trong mạng truyền hình vệ tinh

14 .

Thiết bị giải thuật tín hiệu truyền hình ( Set Top Box ) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số

15 .

Thiết bị giải thuật tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 ( Set Top Box DVB-T2 )

16 .

Máy thu hình có tích hợp công dụng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 ( iDTV )

17 .

Thiết bị đầu cuối liên kết vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng

18 .

Thiết bị đầu cuối liên kết mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự như hai dây

19 .

Tổng đài PABX

20 .

Thiết bị truyền dẫn quang

IX

1 .

Các trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy

Bộ Công an

Thông tư số 14/2012 / TT-BCA ngày 20 tháng 03 năm 2012

2 .

Trang thiết bị kỹ thuật

3 .

Vũ khí, vật tư nổ, công cụ tương hỗ

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển