Networks Business Online Việt Nam & International VH2

công thức môn tài chính doanh nghiệp – TÓM TẮT MỘT SỐCÔNG THỨC CÁC CHƯƠNG MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP – StuDocu

Đăng ngày 14 July, 2022 bởi admin

TÓM TẮT MỘT SỐCÔNG THỨC CÁC CHƯƠNG

MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1

(Tài liệu lưu hành nội bộ)

  1. Vốn lưu động thuần (Net working Capital–NWC)

NWC > 0 : Năng lực tài chính của Doanh Nghiệp mạnh 2. Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng – ThuếGTGT theo pp trực tiếp – Các khoản giảm trừ 3. EBIT ( Lợi nhuận trước thuếvà lãi vay )

  1. EBT ( Lợi nhuận trước thuế )
  2. EAT ( Lợi nhuận sau thuế )
  3. OCF (Dòng tiền hoạt động)

  4. CFFA ( Dòng tiền phát sinh từtài sản ) a ) Cách 1 :

Trong đó : Dòng tiền cho trái chủ = Trảlãi vay – vốn vay thuần mới ( Nợvay dài hạn CK – Nợ vay dài hạn ĐK ) Dòng tiền cho cổ đông = Trảcổtức – Vốn góp vốn đầu tư chủsởhữu thuần mới ( Vốn góp vốn đầu tư chủsởhữu CK – Vốn góp vốn đầu tư chủsởhữu ĐK ) Ý nghĩa : Trong kỳdòng tiền thuần mà Doanh Nghiệp nhận hoặc chi cho trái chủvà cổ đông được bao nhiêu

  • Dòng tiền cho trái chủ< 0: Dòng tiền Dn nhận từtrái chủ> Phần trảcho trái chủ
  • Dòng tiền cho cổ đông < 0: Dòng tiền Dn nhận từcổ đông > Phần trảcho cổ đông

CHƯƠNG 1

NWC = Tài sản ngắn hạn–Nợngắn hạn

NWC = (Vốn chủsởhữu + Nợdài hạn)–Tài sản dài hạn

EBIT = Doanh thu thuần–Tổng chi phí (có khấu hao)

EBT = EBIT–Lãi vay

EAT = EBT–ThuếTNDN (T)

OCF = EBIT + Khấu hao (D) – T

CFFA = Dòng tiền cho trái chủ+ Dòng tiền cho cổ đông

b ) Cách 2 :

Trong đó: NCS (đầu tư mới TSCĐ) = TSCĐ thuần CK– TSCĐ thuần ĐK + D
8. EPS (Lợi nhuận trên cổphần–Thu nhập trên 1 cổphiếu)

  1. Giá cổphiếu (P)

Trong đó : P / E là hệsốgiá trên thu nhập 1 cổphiếu

CFFA = OCF–NCS–(NWCCK–NWCĐK)

P = EPS x P/E

I/ LỢI NHUẬN

1. Tỷsuất sinh lợi (TSSL)

  • Là thu nhập có được từ1 khoản đầu tư
  • Là kết quảcuối cùng của DN
    2. Mối quan hệgiữa TSSL thực tếvà TSSL danh nghĩa

VD1 : Hiện tại bạn mua một cổphiếu với giá 100 đồng, một năm sau bạnđược chia cổtức là 5 đồng, sauđó bạn bán lại cổphiếu với giá 110 đồng. Hãy xácđịnh tỷsuất sinh lời thực tếkhi biết tỷlệlạm phát là 5 % Giải

ℎ ℎĩ =5 + (110 − 100)100 100% = 15%

ℎự ế = 1 + 15 % 1 + 5 % − 1 = 9,5 %

3. Cách tính TSSL mong đợi của 1 chứng khoán riêng lẻ

  • Dạng 1: Bảng phân phối xác suất
    Tình trạng Xác suất (%) TSSL (%)
    1 P 1 R 1
    2 P 2 R 2
    3 P 3 R 3
    … … …
    n Pn Rn
    Tổng cộng 100%
    = + + ⋯+

CHƯƠNG 3

= ợ ứ + ãố đầ ư đầ(ỗ) ố %

ự ế = ++ ỷ ệ ạ áĩ −

II/ RỦI RO

1. Khái niệm

Tổng rủi ro = Rủi ro hệthống + Rủi ro phi hệthống
2.
Hàm hữu dụng
= − ,..
Trong đó:
U: Mức độthỏa mãn (giá trịhữu dụng)
R: TSSL kỳvọng bình quân
A: Hệsốngại rủi ro
: Độrủi ro

3. Cách tính độrủi ro của một chứng khoán riêng lẻ
Đo lường bằng phương sai (độlệch chuẩn)
Phương sai (Độlệch chuẩn) càng lớnRủi ro càng cao

  • = 0Không có rủi ro (Trái phiếu chính phủ, Tín phiếu kho bạc)
    Dạng 1: Bảng phân phối xác suất
    Tình trạng Xác suất (%) TSSL (%)
    1 P 1 R 1
    2 P 2 R 2
    3 P 3 R 3
    … … …
    n Pn RnTổng cộng 100%

=( − ) +( − ) +⋯+( − )

 =√

Sửdụng hệsốbiến thiên CV

=

CV càng cao, độrủi ro càng lớn
Ý nghĩa của hệsốbiến thiên: Cho biết cứ 1 đơn vịlợi nhuận phải gánh bao nhiêu rủi ro
VD4: Có tài liệu sau vềchứng khoán X
Năm TSSL (%)
2001 12%
2002 15,7%
2003 18%
2004 13%
2005 20,1%

Hãy tính phương sai và độlệch chuẩn của chứng khoán X (ĐLC =3,38%)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Cách tính độrủi ro của một DMĐT
a) DMĐT có 2 chứng khoán A&B

=( ) +( ) +…. ,

Trong đó: (, )=.. ,

, : Hệsố đối sánh tương quan giữa 2 sàn chứng khoán ABb ) DMĐT có 3 sàn chứng khoán A, B, C

=( ) +( ) +( ) +…. ,

+…., +…. ,

c ) Cách tính hệsố đối sánh tương quan nếu đề bài chưa cho

  • Đặc điểm hệsố tương quan:−1 ≤ ≤ 1
    = − : ứ á ế độ ượ ề
    = + : ứ á ế độ ù ề
    = : ứ á ế độ độ ậ
  • Cách tính
    Dạng 1: Bảng phân phối xác suất
    VD5: Có tài liệu sau về2 chứng khoán A và B
    Tình trạng Chứng khoán A Chứng khoán B
    Tốt 10% TSSL 20% Xác suất 12% TSSL 20% Xác suất
    Trung bình 15% 40% 23% 40%
    Xấu 20% 40% 18% 40%
    = 16% = 3,74% = 18,8% = 4,07%
    Hãy tính hệsố tương quan giữa 2 chứng khoán
    Giải
    Lập 1 bảng mới như sau
    Chứng khoán A Chứng khoán B CK Z
    TSSL Xác suất TSSL Xác suất

    10% 20% 12% 20% (10% – 16%).(12% – 18,8%)= 0,408%
    15% 40% 23% 40% (15% – 16%).(23% – 18,8%)= -0,042%
    20% 40% 18% 40% (20% – 16%).(18% – 18,8%)= -0,032%
    = 16% = 3,74% = 18,8% = 4,07%

, =

∑.

. =

(, %. %) (, %. %) (, %. %)

, %., % = ,