997_1644638444_901620730ecd4447.docx CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc … … … …., ngày … tháng …. năm … .. HỢP ĐỒNG...
Công nhân nhà máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng
Công nhân nhà máy tiếng anh là gì
Công nhân nhà máy tiếng anh là gì
Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/03/Factory-worker.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của công nhân nhà máy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ factory worker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ factory worker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ factory worker để chỉ chung cho công nhân nhà máy, còn cụ thể công nhân nhà máy trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ công nhân may, công nhân giày da, công nhân lắp ráp linh kiện, công nhân làm kho bãi, …
Công nhân nhà máy tiếng anh
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài công nhân nhà máy thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm tên tiếng anh của những nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh nhiều mẫu mã hơn khi tiếp xúc .
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Writer /’raitə/: nhà văn
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
Công nhân nhà máy tiếng anh
Như vậy, nếu bạn vướng mắc công nhân nhà máy tiếng anh là gì thì câu vấn đáp là factory worker, phiên âm đọc là / ˈfæktəri ˈwɝːkər /. Lưu ý là factory worker để chỉ chung về công nhân nhà máy chứ không chỉ đơn cử về công nhân nhà máy trong nghành nghề dịch vụ nào cả. Nếu bạn muốn nói đơn cử về công nhân nhà máy trong nghành nghề dịch vụ nào thì cần gọi theo tên đơn cử của nghành đó. Về cách phát âm, từ factory worker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ factory worker rồi đọc theo là hoàn toàn có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ factory worker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn .
Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp