Nguồn gốc và bản chất của tiền thể hiện ở quá trình phát triển của hình thái giá trị trao đổi, hay nói cách khác, các hình thái biểu hiện...
60 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành chuyển phát nhanh | https://vh2.com.vn
Bạn là người làm trong ngành bưu chính viễn thông? Bạn cần vốn tiếng anh cơ bản để với thời cơ thăng tiến trong sự nghiệp. Để giúp bạn tăng kỹ năng tiếng Anh trong công việc, 4Life English Heart (e4Life.vn) xin giới thiệu tới độc giả bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành chuyển phát nhanh (Specific Supply Business) được sử dụng phổ thông hiện nay!
Tiếng anh chuyên ngành chuyển phát nhanh
1. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành chuyển phát nhanh
- Quick supply: Chuyển phát nhanh
- Specific cost: Phí phát chuyển nhanh
- Specific mail: Thư phát chuyển nhanh
- Specific payment: Phí nhanh
- Specific mail service (EMS): dịch vụ chuyển phát nhanh
- Air mail: Vận chuyển thư từ bưu kiện qua đường hàng ko
- Postal cash order: Lệnh chuyển tiền qua đường bưu điện
- Delivery by air: Vận chuyển bằng đường hàng ko
- Logistics: Hậu cần, hoạt động vận tải
- Cash order: Lệnh chuyển tiền
- Postal cash order: Lệnh chuyển tiền qua đường bưu điện
- Transportation of nhái items: Vận chuyển hàng giả
- Transfer round: Dịch chuyển (kiện hàng)
- Publish and Telecommunication: Bưu chính viễn thông
- Normal Division of Publish and Telecommunications: Tổng cục Bưu chính Viễn thông
- Tackle: Địa chỉ
- Baud fee: Tốc độ truyền
- Switch fee: Tốc độ truyền tải
- Cable: Cáp
- Postcard: Bưu thiếp
- Parcel: Bưu kiện, gói hàng
- Publish workplace: Bưu điện, sở bưu điện
- Our on-line world: Ko gian mạng
- Weighing bundle weight: Cân trọng lượng gói hàng
- Fragile: Hàng dễ vỡ
- Depositors: Người gửi tiền
- Cash receiver: Người nhận tiền
- Envelope: Phong so bì, bao thư
- Unsolicited mail folder: Thư mục thư giác
- Info superhighway: Siêu xa lộ thông tin
- Postage: Tiền cước, cước phí
- Public phone: Điện thoại công cùng
- Space code (zip code): Mã vùng, mã bưu chính
- Mailman (postman): Người đưa thư
- Mail truck: Xe chở thư
- Community system: Hệ thống mạng
- Satellite tv for pc: Vệ tinh
- Mailbox: Hộp thư
- Mailer: Nhà cung cấp dịch vụ thư
- Hyperlink: Siêu liên kết
- Worldwide parcel bundle: Gói bưu kiện quốc tế
- Satellite tv for pc checklist: Đĩa vệ tinh
- Satellite tv for pc sign: Tín hiệu vệ tinh
- Stamp: Con staff
- Telecommunication companies: Dịch vụ viễn thông
- Telecommunication: Viễn thông
- Telegram: Điện tín
- Phone: Điện thoại
- Phone e book: Sổ điện thoại, danh bạ
- Bandwidth: băng thông rộng
- Bulk mail: thư tín gửi với số lượng to
- Bulletin Board System (BBS): hệ thống bảng tin
- Zip code: Mã vùng
- Package deal: Bưu kiện
- Cellphone name: Cuộc gọi điện thoại
- Seal: Dán, niêm phong
- Tear off: Xé
- Test: Kiểm tra
- Fill out: Điền vào
- Counter: Mẫu quầy
- Buyer copy: Bản sao của khách hàng
- Receipt: Biên lai
- Waybill: Vận đơn
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành chuyển phát nhanh
2. Một số mẫu câu giao tiếp trong ngành chuyển phát nhanh
- Please ship this parcel off particular supply! (Làm ơn gửi bưu phẩm này bằng dịch vụ chuyển phát đặc thù nhé!)
- What’s the most cost-effective approach to ship it? (Hình thức vận chuyển rẻ nhất là gì?)
- Inform me extra different methods to ship it (Hãy nói thêm cho tôi những hình thức vận chuyển khác)
- I want some postcards (Tôi cần mấy tấm bưu thiếp)
- Can I purchase stamps right here? Tôi với thể tậu tem ở đây được ko?
- I’d prefer to ship this bundle to Russia (Tôi muốn gửi bưu phẩm sang Nga)
- Which stamp should I placed on? (Tôi phải dán loại tem nào?)
- I want stamps to ship eight postcards (Tôi cần tem để gửi 8 tấm bưu thiếp này)
- I want to mail this parcel to Hai Phong (Tôi muốn gửi bưu phẩm này tới Hải Phòng)
- Do I must put a return handle on the bundle? (Tôi với cần phải ghi địa chỉ khứ hồi lên bưu phẩm ko?)
- I prefer to have a postcard and a couple of airmail envelopes (Bán cho tôi 1 bưu thiếp và 2 phong so bì quốc tế)
- Is that this the place I declare parcels? (Lấy bưu kiện ở đây phải ko?)
- Could I’ve a cash order? (Cho tôi 1 phiếu gửi tiền)
- Are you sending them overseas? (Anh định gửi chúng ra nước ngoài phải ko?)
- Airmail adjustments virtually twice or thrice that of a traditional mail (Bưu phẩm gửi sử dụng máy bay với giá cao gấp 2 hoặc 3 lần bưu phẩm thông thường)
- Whenever you want an essential letter to be despatched to the receiver safely, you possibly can register it on the submit workplace (Lúc anh muốn 1 bức thư quan yếu được gửi tới người nhận an toàn, anh với thể tới bưu điện gửi đảm bảo)
- The submit workplace will stamp and date a receipt, which is to stored by the sender (Bưu điện sẽ dán tem và ghi tháng ngày vào hóa đơn, hóa đơn này do người gửi giữ)
- The sender can declare the loss if the mail will not be delivered appropriately (Người gửi với thể đòi bồi thường, nếu thư ko tới tay người nhận)
- Go to the window marked Parcel Publish (Ông phải tới làm việc với phòng ban gửi bưu điện)
- That shall be 42,000 VND. Right here your stamps and the adjustments (Tổng cùng hết 42.000 đồng. Đây là tem và tiền thừa của ông)
- Do you want to insure it? (Anh với muốn gửi đảm bảo ko?)
- Are you sending it by common or by categorical? (Anh muốn gửi thư thường hay thư nhanh?)
- By sea or by air? (Gửi bằng đường thủy hay phi cơ?)
- Please signal this order (Vui lòng ký tên vào phiếu này ạ)
3. Một số câu hỏi tình huống chuyển phát nhanh
Bưu kiện với thể được luân chuyển theo nhiều cách khác nhau, nên viên chức dịch vụ luân chuyển sẽ hỏi bạn là :
- Can I enable you to? – Tôi với thể giúp gì bạn ko?
- How would you prefer to ship it? – Bạn muốn gửi nó như thế nào?
Bạn với thể vấn đáp là :
- How a lot is it for air mail/boat/? – Gửi bưu kiện sử dụng máy bay/tàu với giá bao nhiêu?
Nếu nó quá đắt, thì bạn với thể tham khảo những hình thức vận chuyển khác:
- What’s the most cost-effective approach to ship it? – Hình thức vận chuyển rẻ nhất là gì?
- Inform me extra different methods to ship it – Hãy nói thêm cho tôi những hình thức vận chuyển khác.
Bưu kiện thỉnh thoảng gặp những trường hợp rủi ro trên đường vận chuyển. Vì thế, viên chức vận chuyển thường hỏi bạn về vấn đề bảo hiểm:
- Would you prefer to insure your bundle? – Bạn với muốn bảo hiểm bưu kiện của mình ko?
- Would you prefer to make an insurance coverage contract? – Bạn với muốn làm hợp đồng bảo hiểm ko?
Lúc này, bạn sẽ vướng mắc về Chi tiêu đấy !
- How a lot is it? – Giá của nó bao nhiêu?
Một số câu hỏi tình huống tiếng Anh chuyên ngành chuyển phát nhanh
Trên đây là một số từ vựng, mẫu câu giao tiếp tiếng anh chuyên ngành chuyển phát nhanh mà 4Life English Heart (e4Life.vn) đã tổng hợp. Hy vọng những tri thức này sẽ giúp bạn sẽ dàng xử lý tình huống bằng tiếng anh một cách thuần thục.
Tham khảo thêm:
- Phương pháp học tiếng Anh cho người đi làm
- Học giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm
Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển