Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Khóa luận tốt nghiệp bán hàng và xác định kết quả kinh doanh – B TÀI CHÍNHỘ H C VI N TÀI CHÍNHỌ Ệ – StuDocu

Đăng ngày 01 October, 2022 bởi admin

B TÀI CHÍNHỘ
H C VI N TÀI CHÍNHỌ Ệ

SINH VIÊN: PH M TH PH NGẠ Ị ƯƠ
L P: CQ54/21Ớ

LU N VĂN T T NGHI PẬ Ố Ệ

Đ TÀI:Ề

K TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC Đ NH K T QU KINH DOANHẾ Ị Ế Ả

T I CÔNG TY TNHH SAMDO VI T NAMẠ Ệ

Chuyên ngành: K toán doanh nghi pế ệ
Mã s : 21ố

NG I H NG D N: TS. NGUY N ĐÀO TÙNGƯỜ ƯỚ Ẫ Ễ

Hà N i ộ2020

1.1. Yêu cầu quản trị so với hoạt động giải trí bán hàng và xác lập hiệu quả kinh

  • 1.1. Bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
  • 1.1.1. Khái niệm về kinh doanh
  • 1.1.1. Khái niệm xác định kết quả kinh doanh
  • 1.1.1. Mối quan hệ giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
  • doanh
  • doanh nghiệp thương mại 1.1. Vai trò của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong
  • doanh nghiệp thương mại 1.1. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong
    • nghiệp thương mại 1. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
  • 1.2. Kế toán doanh thu bán hàng trong doanh nghiệp thương mại
  • 1.2.1. Khái niệm doanh thu và điều kiện ghi nhận
  • 1.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng
  • 1.2.1. Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
  • 1.2.2. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán
  • 1.2.2. Chứng từ và tài khoản và sổ kế toán sử dụng
  • 1.2.2. Trình tự kế toán
  • 1.2. Kế toán chi phí bán hàng
  • 1.2.3. Nội dung
  • 1.2.3. Chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng
  • 1.2.3. Trình tự kế toán
  • 1.2. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
  • 1.2.4. Nội dung
  • 1.2.4. Chứng từ, tài khoản và sổ kế toán sử dụng
  • 1.2.4. Trình tự hạch toán
  • 1.2. Kế toán chi phí và doanh thu tài chính
  • 1.2.5. Nội dung
  • 1.2.5. Chứng từ kế toán, tài khoản và sổ kế toán sử dụng.
  • 1.2.5. Trình tự một số nghiệp vụ kế toán chủ yếu
  • 1.2. Kế toán chi phí khác và thu nhập khác
  • 1.2.6. Nội dung
  • 1.2.6. Tài khoản sử dụng
  • 1.2.6. Trình tự hạch toán
  • 1.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
  • 1.2.7. Nội dung
  • 1.2.7. Chứng từ và Tài khoản sử dụng
  • 1.2.7. Trình tự kế toán
  • 1.2. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  • 1.2.8. Nội dung
  • 1.2.8. Tài khoản sử dụng
  • 1.2.8. Trình tự hạch toán
    – doanh trong doanh nghiệp thương mại 1. Tổ chức hệ thống sổ kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
  • 1.3. Hệ thống sổ theo hình thức Nhật Ký Chung
  • (kế toán máy) 1.3. Tổ chức kế toán bán hàng trong điều kiện áp dụng công nghệ thông tin
  • tin. 1.3.2. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện ứng dụng công nghệ thông
  • kiện ứng dụng công nghệ thông tin 1.3.2. Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong điều
    – trên báo cáo tài chính 1. Tổ chức trình bày thông tin bán hàng và xác định kết quả bán hàng

    • KẾT LUẬN CHƯƠNG
    • CHƯƠNG 2:
    • KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SAMDO VIỆT NAM THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

2.2. Kế toán thu nhập khác và ngân sách khác 802.2.7 ế toán ngân sách thuế thu nhập doanh nghiệp. 80 2.2. Kế toán xác lập tác dụng kinh doanh thương mại 832.2.8. Nội dung 83 2.2.8. Tài khoản sử dụng. 832.2.8. Trình tự kế toán 83 2. Nhận xét về tổ chức triển khai kế toán bán hàng và xác lập tác dụng kinh doanh thương mại tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Samdo Nước Ta 86 2.3. Những hiệu quả đạt được trong tổ chức triển khai công tác làm việc kế toán bán hàng, xác lập tác dụng bán hàng tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Samdo Nước Ta 86 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 88 CHƯƠNG 3 : HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SAMDO VIỆT NAM. 89 3. Sự thiết yếu của Hoàn thiện kế toán bán hàng và xác lập tác dụng kinh doanh thương mại tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Samdo Nước Ta 89 3. Yêu cầu và nguyên tắc hoàn thành xong kế toán bán hàng và xác lập hiệu quả kinh doanh thương mại tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Samdo Nước Ta 90 3. Nhận xét chung về tổ chức triển khai công tác làm việc kế toán tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Samdo Nước Ta 91 3. Nhận xét về công tác làm việc kế toán bán hàng và xác lập tác dụng kinh doanh thương mại tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Samdo Nước Ta 92 3.4. Ưu điểm 923.4. Hạn chế 92 3. Một số quan điểm yêu cầu nhằm mục đích hoàn thành xong công tác làm việc kế toán bán hàng và xác lập hiệu quả kinh doanh thương mại tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Samdo Nước Ta. 94 KẾT LUẬN 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO 102

LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài
Ngày nay, n n kinh t Vi t Nam đang trên đà phát tri n theo xu h ng hề ế ệ ể ướ ội
nh p cùng v i xu th toàn c u hóa và trình đ phát tri n ngày càng cao c a n n kiậ ớ ế ầ ộ ể ủ ề nh
t th gi i. M i doanh nghi p là m t t bào, m t thành ph n quan tr ng góp phế ế ớ ỗ ệ ộ ế ộ ầ ọ ần
vào s đi lên c a n n kinh t c a m t đ t n c. Ho t đ ng kinh doanh c a ự ủ ề ế ủ ộ ấ ướ ạ ộ ủ các ph nầ
t này ngày càng tr nên đa d ng phong phú và sôi đ ng đòi h i ngày cao s qu nử ở ạ ộ ỏ ở ự ả
lí c a pháp lu t và các bi n pháp kinh t phù h p c a nhà n c và m t tủ ậ ệ ế ợ ủ ướ ộ rong các
công c qu n lí khoa h c hi u qu hàng đ u chính là k toán. Cùng v i s phát ụ ả ọ ệ ả ầ ế ớ ự tri nể
không ng ng c a n n kinh t, k toán cũng không ng ng phát tri n và hoàn thi n vừ ủ ề ế ế ừ ể ệ ề
n i dung, ph ng pháp, cũng nh hình th c t ch c đ đáp ng nhu c u qu n lýộ ươ ư ứ ổ ứ ể ứ ầ ả
ngày càng cao c a các đ i t ng trong xã h i.ủ ố ượ ộ
V i vai trò là công c qu n lý kinh t tài chính, k toán cung c p ớ ụ ả ế ế ấ thông tin
kinh t hi n th c, có giá tr pháp lý và đ tin c y cao, giúp doanh ế ệ ự ị ộ ậ nghi p và các đ iệ ố
t ng liên quan đánh giá đúng đ n tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p, trên c sượ ắ ạ ộ ủ ệ ơ ở
đó, nhà qu n tr doanh nghi p s đ a ra các quy t đ nh phù h p nh t cho s t n ả ị ệ ẽ ư ế ị ợ ấ ự ồ ạt i
và phát tri n c a doanh nghi p.ể ủ ệ
M t trong nh ng thông tin quan tr ng v doanh nghi p mà b t kì đ i t ngộ ữ ọ ề ệ ấ ố ượ
nào cũng đ u quan tâm đó là: doanh nghi p bán m t hàng nào, ph c v thề ệ ặ ụ ụ ị ườ tr ng
nào và đ c bi t k t qu kinh doanh m i kì c a doanh nghi p đ t bao nhiêu? T cặ ệ ế ả ỗ ủ ệ ạ ứ là
doanh nghi p t o ra bao nhiêu l i nhu n sau khi đã tr đi nh ng chi phí b ra.ệ ạ ợ ậ ừ ữ ỏ
Bán hàng là khâu then ch t giúp cho b t kì doanh nghi p nào k t thúc chuố ấ ệ ế kì
s n xu t kinh doanh, chuy n hóa v n hàng hóa thành v n b ng ti n, bù đ p chi ả ấ ể ố ố ằ ề ắ phí
b ra, làm ra l i nhu n đ tái s n xu t và m r ng s n xu t. Do đó, k toán báỏ ợ ậ ể ả ấ ở ộ ả ấ ế n hàng
và xác đ nh k t qu kinh doanh luôn đ c coi tr ng, đ c m i doanh nghi p quanị ế ả ượ ọ ượ ỗ ệ
tâm hoàn thi n không ng ng.ệ ừ
Th c t cho th y b t c doanh nghi p s n xu t kinh doanh nào cũng mongự ế ấ ấ ứ ệ ả ấ
mu n hàng hóa c a mình đ c tiêu th và có th thu đ c l i nhu n caố ủ ượ ụ ể ượ ợ ậ o nh t sauấ
khi đã lo i tr các chi phí liên quan. Do đó, quá trình bán hàng không tạ ừ h tách r iể ờ

Nghiên cứu trong khoanh vùng phạm vi Quý IV năm 2019 Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Samdo Nước Ta

  • Về nội dung:
  • Thực trạng kế toán của Công ty TNHH Samdo Việt Nam : Tổ chức bộ máy kế

1.2.5. Chứng từ kế toán, tài khoản và sổ kế toán sử dụng.

mạng lưới hệ thống sổ sách kế toán sử dụng tại công ty, cách tính giá hàng mua vào để bán …

1.1.1. Mối quan hệ giữa bán hàng và xác định kết quả kinh doanh

Việt Nam
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là duy vật biện chứng, kết hợp đồng thời
thống kê phân tích, tham khảo tư liệu ở các giáo trình và một số sách báo để tập hợp
những vấn đề chung, tiếp cận các số liệu thông tin thực tế thu thập được tại công ty,
từ đó đánh giá nhận xét và đề xuất phương hướng giải pháp nhằm hoàn thiện kế

doanh nghiệp thương mại 1.1. Vai trò của kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong

5. Kết cấu chính của luận văn
Ngoài ph n m đ u và k t lu n, lu n văn c a em g m 3 ch ng chínhầ ở ầ ế ậ ậ ủ ồ ươ
Ch ng 1. Nh ng v n đ lý lu n c b n v k toán bán hàng và xác đ nh k t ươ ữ ấ ề ậ ơ ả ề ế ị ế quả
kinh doanh trong doanh nghi p th ng m i ệ ươ ạ
Ch ng 2: Th c tr ng k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh tươ ự ạ ế ị ế ả ại
Công ty TNHH Samdo Vi t Nam ệ
Ch ng 3: Gi i pháp hoàn thi n k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinhươ ả ệ ế ị ế ả
doanh t i Công ty TNHH Samdo Vi t Nam ạ ệ

Đ hoàn thành bài lu n văn này, em đã nh n đ c h ng d n t n tình c aể ậ ậ ượ ướ ẫ ậ ủ cô
giáo Bùi Th Thúy và các cán b phòng Tài chính – K toán c a công tị ộ ế ủ y. Dù b nả
thân em đã c g ng hoàn thành t t nh t bài lu n văn xong th i gian th cố ắ ố ấ ậ ờ ự ậ t p có h nạ
nên bài vi t này không th tránh đ c nh ng thi u sót. Em r t mong nh n đ cế ể ượ ữ ế ấ ậ ượ ự s
góp ý ch b o c a th y cô và các cán b đ em c ng c thêm ki n tỉ ả ủ ầ ộ ể ủ ố ế ứh c và kh năngả
lý lu n.ậ
Cu i cùng, em xin bày t l i c m n sâu s c t i cô giáo h ng d n tố ỏ ờ ả ơ ắ ớ ướ ẫ ự ếr c ti p-
TS n Đào Tùng và các cán b phòng Tài chính – K toán c a Công tễ ộ ế ủ y TNHH

Samdo Vi t Nam ệ Em xin chân thành c m n ! ả ơthu h i ti n hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh thương mại. Yêu c u : ồ ề ị ế ả ầ ● Đ qu n lý v s l ng đòi h i ph i th ng xuyên ph n ánh giám đ c tìnhể ả ề ố ượ ỏ ả ườ ả ố hình s v n đ ng c a t ng lo i hàng hóa trong quy trình nh p – xu t – t n kho c ự ậ ộ ủ ừ ạ ậ ấ ồ ả ềv s l ng và m t hàng, phát hi n k p th i hàng hóa đ ng đ có bi n pháp giố ượ ặ ệ ị ờ ứ ọ ể ệ ải quy t nhanh gọn s hàng. ế ố ● V m t ch t l ng, ph i làm t t công tác làm việc ki m tra, phân c p m t hàng vàề ặ ấ ượ ả ố ể ấ ặ có ch đ b o qu n riêng đ i v i t ng lo i m t hàng, nh t là những lo i mế ộ ả ả ố ớ ừ ạ ặ ấ ạ ặt hàng d hễ ư h ng, k p th i phát hi n những s n ph m kém ph m ch t. ỏ ị ờ ệ ả ẩ ẩ ấ ● N m b t, theo dõi ch t ch t ng ph ng th c bán hàng, t ng th th c thanhắ ắ ặ ẽ ừ ươ ứ ừ ể ứ toán, t ng lo i hàng hóa và t ng người mua. Đôn đ c giao dịch thanh toán, thu h i ừ ạ ừ ố ồ ầ ủđ y đ ti n hàng. ề ● Tính toán xác đ nh đúng đ n k t qu t ng lo i ho t đ ng và th c hi nị ắ ế ả ừ ạ ạ ộ ự ệ tráng lệ c ch phân ph i l i nhu n. Th c hi n đ y đ nghĩa v v i Nhà n cơ ế ố ợ ậ ự ệ ầ ủ ụ ớ ướ theo quy đ nhị .

1.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh

nghiệp thương mại
Trong doanh nghi p, k toán là công c quan tr ng đ qu n lý s n xu t và tiêuệ ế ụ ọ ể ả ả ấ th ;ụ
thông qua s li u k toán nói riêng đã giúp cho các nhà qu n lý công ty đánh giá ố ệ ế ả
● Thông tin k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh cung c p giúpế ị ế ả ấ
các nhà qu n tr doanh nghi p n m đ c tình hình th c hi n k ho ch bán hàả ị ệ ắ ượ ự ệ ế ạ ng về
lo i hình, s l ng, ch t l ng, giá c, thanh toán; ki m tra tình hình thạ ố ượ ấ ượ ả ể ự ệc hi n các
d toán chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p, chi phí ho t đ ng tài ự ả ệ ạ ộ chính,
chi phí khác và xác đ nh k t qu kinh doanh c a đ n v. Trên c s đó đ a raị ế ả ủ ơ ị ở ở ư nh ngữ
bi n pháp đ nh h ng cho ho t đ ng kinh doanh trong kỳ ti p theo, .ệ ị ướ ạ ộ ế
● Thông tin k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh cung c p giúpế ị ế ả ấ
các c quan Nhà n c ki m tra, giám sát tình hình th c hi n nghĩa v vơ ướ ể ự ệ ụ ới Nhà
n c, t đó đ a ra các chính sách phù h p nh m phát tri n toàn di n nướ ừ ư ợ ằ ể ệ ền kinh tế
qu c dân.ố
● Thông tin k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh cung c p là mế ị ế ả ấ ối

quan tâm c a nh ng ng i có l i ích tr c ti p liên quan đ n tình hìủ ữ ườ ợ ự ế ế nh kinh doanh
c a doanh nghi p nh các nhà đ u t, nhà cung c p, các ch n ,… Đó là c sủ ệ ư ầ ư ấ ủ ợ ơ ở ể đ
các đ i t ng này n m b t đ c tình hình kinh doanh c a doanh nghi p, k p thố ượ ắ ắ ượ ủ ệ ị ời
đ a ra các quy t đ nh kinh doanh có l i nh t cho mình. ư ế ị ợ ấ
●Ph n ánh và ghi chép đ y đ, k p th i, chính xác các kho n doanh thu, cáả ầ ủ ị ờ ả c
kho n gi m tr doanh thu và chi phí c a t ng ho t đ ng trong doanh nghi p, đ ngả ả ừ ủ ừ ạ ộ ệ ồ
th i theo dõi và đôn đ c các kho n ph i thu c a khách hàng..ờ ố ả ả ủ
● Ki m tra giám sát ti n đ th c hi n k ho ch bán hàng, k ho ch l iể ế ộ ự ệ ế ạ ế ạ ợ
nhu n và phân ph i l i nhu n, k lu t thanh toán và hoàn thành nghĩa v v i Nhàậ ố ợ ậ ỷ ậ ụ ớ
n c.ướ
●Cung c p thông tin k toán ph c v vi c l p Báo cáo tài chính và đ nh ấ ế ụ ụ ệ ậ ị kỳ
phân tích ho t đ ng kinh t liên quan đ n quá trình tiêu th và xác đ nh k t quạ ộ ế ế ụ ị ế ả.
1.1. Nhiệm vụ của kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong doanh
nghiệp thương mại

B n ch t c a k toán bán hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh là thu nh n,ả ấ ủ ế ị ế ả ậ
x lý và cung c p thông tin v toàn b công tác bán hàng và k t qu c aử ấ ề ộ ế ả ủ ạ ộ ho t đ ng
này. Mu n đ m b o th c hi n và phát huy t t vai trò c a mình, đòi hố ả ả ự ệ ố ủ ỏ ếi k toán bán
hàng và xác đ nh k t qu kinh doanh c n ph i th c hi n t t các nhi m v sau: ị ế ả ầ ả ự ệ ố ệ ụ
● Tiến hành ghi chép đầy đủ, kịp thời khối lượng thành phẩm, hàng hóa, dịch
vụ bán ra và tiêu thụ nội bộ, tính toán đúng đắn trị giá vốn của hàng xuất bán, chi

1.2. Kế toán chi phí bán hàng

● Kiểm tra giám sát tiến độ thực hiện kế hoạch bán hàng, kế hoạch lợi nhuận
và phân phối lợi nhuận, kỷ luật thanh toán và hoàn thành nghĩa vụ với Nhà nước.
● Cung cấp thông tin chính xác, trung thực và đầy đủ tình hình bán hàng, xác
định kết quả và phân phối kết quả phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và quản lý
doanh nghiệp.

kiện ứng dụng công nghệ thông tin 1.3.2. Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh trong điều

thương mại.

1.2. Kế toán doanh thu bán hàng trong doanh nghiệp thương mại

s h u c a doanh nghi p, ch khi đ i lý thông tin bán đ c hàng ho c tr ti nở ữ ủ ệ ỉ ạ ượ ặ ả ề hàng m i đ c coi là tiêu th đ c và ghi nh n lệch giá. ớ ượ ụ ượ ậ ● Nguyên tắc xác lập lệch giá * Công thức xác lập lệch giá : Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ về bán hàng bán hàng lệch giá * Nguyên tắc xác lập lệch giá : Đối với doanh nghiệp thực thi nộp thuế GTGT theo giải pháp khấu trừ. Doanh thu bán hàng và phân phối dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT ● Đ i v i doanh nghi p không thu c đ i t ng n p thu GTGT ho c n p thuố ớ ệ ộ ố ượ ộ ế ặ ộ ế GTGT theo ph ng pháp tr c ti p. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vươ ự ế ấ ị ụ ổ là t ng giá giao dịch thanh toán. ● Đ i v i hàng hóa, d ch v thu c đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t ố ớ ị ụ ộ ố ượ ị ế ụ ặ ệ ặho c thu xu t kh u thì lệch giá bán hàng và cung c p d ch v là t ng giá thanh ế ấ ẩ ấ ị ụ ổ toán ( bao g m c thu tiêu th đ c bi t ho c thu xu t kh u ). ồ ả ế ụ ặ ệ ặ ế ấ ẩ ● Nh ng doanh nghi p nh n gia công v t t, hàng hoá thì ch ph n ánh vàoữ ệ ậ ậ ư ỉ ả lệch giá bán hàng và cung c p d ch v s ti n gia công th c t đ c h ng, khôngấ ị ụ ố ề ự ế ượ ưở bao g m giá tr v t t, hàng hoá nh n gia công. ồ ị ậ ư ậ ● Đ i v i hàng hoá nh n bán đ i lý, ký g i theo ph ng th c bán đúng giáố ớ ậ ạ ử ươ ứ h ng hoa h ng thì h ch toán vào lệch giá bán hàng và cung c p d ch v phưở ồ ạ ấ ị ụ ần hoa h ng bán hàng mà doanh nghi p đ c h ng. ồ ệ ượ ưở ● Tr ng h p bán hàng theo ph ng th c tr ch m, tr góp thì doanh nghi pườ ợ ươ ứ ả ậ ả ệ ghi nh n lệch giá bán hàng theo giá bán tr ngay và ghi nh n vào doanh thuậ ả ậ ho tạ đ ng kinh tế tài chính v ph n lãi tính trên kho n ph i tr nh ng nh ng tr ch m ộ ề ầ ả ả ả ư ư ả ậ phù h pợ v i th i đi m ghi nh n lệch giá đ c xác nh n. ớ ờ ể ậ ượ ậ

1.2.1. Chứng từ và tài khoản sử dụng

● Chứng từ kế toán ● Hóa đ n giá tr ngày càng tăng ( m u 01 – GTGT – 3LL ). ơ ị ẫ ● Hóa đ n bán hàng thông th ng ( m u 02 – GTGT – 3LL ). ơ ườ ẫ ● Các ch ng t giao dịch thanh toán ( phi u thu, gi y báo Có, y nhi m chi … ). ứ ừ ế ấ ủ ệ● Các ch ng t k toán tương quan khác ( Phi u nh p kho hàng tr l i, … ). ứ ừ ế ế ậ ả ạ

1.2.6. Tài khoản sử dụng

● TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ. ● TK 3387 – Doanh thu chưa thực thi. ● TK 3331 – Thuế giá trị ngày càng tăng phải nộp .

1.2.1. Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

●Trình t h ch toán m t s nghi p v ch y u v doanh thu bán hàng vàự ạ ộ ố ệ ụ ủ ế ề
cung c p d ch v đ c mô t trên ấ ị ụ ượ ả S đ 1ơ ồ
Có 2 tr ng h p tính doanh thu bán hàng: ườ ợ
Doanh nghi p tách ngay thu gián thu (thu GTGT, thu TTĐB, thu XNK,..)ệ ế ế ế ế
thì ghi nh n doanh thu ch a thu .ậ ư ế
Và ng c l i, doanh nghi p ch a tách thu gián thu ra kh i doanh thu bánượ ạ ệ ư ế ỏ
hàng thì ghi nh n doanh thu có thu .ậ ế
● Trình t k toán doanh thu bán hàng và cung c p d ch v trong tr ng h pự ế ấ ị ụ ườ ợ
doanh nghi p tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr .ệ ế ươ ấ ừ
Sơ đồ 1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

chuy n th ng : bán hàng giao tay ba ( chuy n th ng tr c ti p ), ho c bán sỉ ể ẳ ể ẳ ự ế ặ v nậ chuy n th ng ( hình th c có chuy n hàng ). ể ẳ ứ ể Trong tr ng h p này, giá v n c a hàng bán s chính b ng : Giá mua th cườ ơ ố ủ ẽ ằ ự ế t đích danh c a lô hàng mà doanh nghi p th ng m i mua t nhà cung c p c ng ủ ệ ươ ạ ừ ấ ộ ( + ) chí trong quy trình mua hàng. b, Tr ng h p xu t kho hàng đ bán. ườ ợ ấ ểTr giá v n xu t khoị ố ấ = Tr giá mua th c tị ự ế hàng hóa xu t khoấ

+

Chi tiêu phân chia cho hàng hóa xu t bánấ Tr giá v n xu t kho đ c tính theo m t trong ba ph ng pháp : ị ố ấ ượ ộ ươ

  • Ph ng pháp tính theo giá đích danh: khi xu t kho thành ph m thì căn cươ ấ ẩ ứ
    vào s l ng xu t kho thu c lô nào và giá thành th c t nh p kho c a lô ố ượ ấ ộ ự ế ậ ủ đó đ tínhể
    giá tr xu t kho.ị ấ
  • Ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c: v i gi thi t thành ph m nào nh p khoươ ậ ướ ấ ướ ớ ả ế ẩ ậ
    tr c thì s xu t tr c, thành ph m nh p kho theo giá nào thì xu t kho theướ ẽ ấ ướ ẩ ậ ấ o giá đó,
    căn c vào s l ng xu t kho đ tính th c t xu t kho. ứ ố ượ ấ ể ự ế ấ
  • Ph ng pháp bình quân gia quy n: Theo ph ng pháp này tr giá v n ươ ề ươ ị ố ủc a
    thành ph m xu t kho đ bán đ c căn c vào s l ng thành ph m xu t kho và đ nẩ ấ ể ượ ứ ố ượ ẩ ấ ơ
    giá bình quân t i th i đi m xu t kho (đ n giá bình quân liên hoàn) ho c cuạ ờ ể ấ ơ ặ ối kì
    (đ n giá bình quân gia quy n c kì).ơ ề ả
    Giá v n th c t hàng hóaố ự ế
    xu t kho trong kìấ

=

S l ng hàng xu tố ượ ấ kho x Đ n giá th cơ ự t bình quânế Trong đó :Đ n giá th cơ ự t bình quânế

=

Tr giá th c t c aị ự ế ủ hàng t n kho đ u kìồ ầ

+

Tr giá th c t hàngị ự ế nh p kho trong kìậ S l ng hàng t n khoố ượ ồ đ u kìầ

+

S l ng hàng nh pố ượ ậ kho trong kì Đ n giá trung bình c kì đ c tính m t l n vào cu i kì dùng đ tính giá vơ ả ượ ộ ầ ố ể ốn cho t t c những l n bán hàng trong kì, dù trong kì có nh p kho hàng hóa bao nhiêu l nấ ả ầ ậ ầ v i đ n giá nh p khác nhau. ớ ơ ậĐ n giá trung bình liên hoàn đ c s d ng đ xác đ nh giá tr v n th c ơ ượ ử ụ ể ị ị ố ự ế ủt c a hàng xu t kho cho đ n khi có lô hàng m i nh p kho, đ n giá trung bình này đ cấ ế ớ ậ ơ ượ tính l i đ xác đ nh giá v n hàng xu t kho ti p theo. ạ ể ị ố ấ ế 1.2.2. 1. Xác đ nh ngân sách mua đ c phân b cho hàng bán trong kìị ượ ổ Ngân sách chi tiêu mua hàng bao g m : ngân sách v n chuy n b c x p, b o qu n, chi phíồ ậ ể ố ế ả ả phân lo i, b o hi m, công tác phí c a b ph n mua hàng, ngân sách c a b phạ ả ể ủ ộ ậ ủ ộ ận mua hàng đ c l p và kho n hao h t t nhiên trong đ nh m c c a hàng hóa trong quáộ ậ ả ụ ự ị ứ ủ trình mua hàng. Sau khi xác đ nh đ c tr giá mua th c t c a hàng hóa xu t kho trong kì, chiị ượ ị ự ế ủ ấ phí mua đ c phân b cho s hàng bán đó đ c tính nh sau : ượ ổ ố ượ ưNgân sách chi tiêu mua phân b choổ hàng bán trong kì

=

giá thành mua phân chia cho hàng t n khoồ đ u kìầ

+

Ngân sách chi tiêu mua phát sinh trong kì x

Tr giá muaị
th c t c aự ế ủ
hàng xu t khoấ
trong kì

Tr giá mua c aị ủ hàng hóa t n khoồ đ u kìầ

+

Tr giá muaị c a hàng nh pủ ậ kho trong kì

1.2.2. Chứng từ và tài khoản và sổ kế toán sử dụng

  • Ch ng t s d ng:ứ ừ ử ụ
    ● Phi u nh p kho, phi u xu t kho; ế ậ ế ấ
    ● Phi u xu t kho hàng g i bán đ i lý,… ế ấ ử ạ
  • TK s d ng là : TK 632-Giá v n hàng bán. ử ụ ố
  • S k toán s d ng là: s cái các TK và các s chi ti t tài khoổ ế ử ụ ổ ổ ế ản,…

1.2.2. Trình tự kế toán

●H ch toán giá v n hàng bán theo ph ng pháp kê khai th ng xuyênạ ố ươ ườ
S đ 1: Trình t k toán giá v n hàng bán theo ph ng pháp kktxơ ồ ự ế ố ươ

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển