Networks Business Online Việt Nam & International VH2

VIDEO HƯỚNG DẪN LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TRÊN PHẦN MỀM KẾ TOÁN EXCEL

Đăng ngày 02 May, 2023 bởi admin

STT

CHỈ TIÊU

Thuyết minh

Hướng dẫn

 

TÀI SẢN

      A A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100     I I. Tiền và các khoản tương đương tiền
(110=111+112)
110     1 1. Tiền 111 V.01 Số dư nợ các TK trên số cái:TK 111 : Tiền mặtTK 112 : Tiền gửi ngân hàng nhà nướcTK 113 : Tiền đang chuyển 2 2.  Các khoản tương đương tiền 112 Số dư Nợ chi tiết của TK 1281, 1288 – Thời hạn gốc không quá 3 tháng II II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+122+123) 120 V.02   1 1. Chứng khoán kinh doanh 121  Số dư nợ TK 121 – Dưới 12 tháng. 2 2. Dự phòng giảm giá sàn chứng khoán kinh doanh thương mại ( * ) 122 Số dư có 2291 ( Ghi âm ) – Dưới 12 tháng 3 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 Số dư nợ 1281, 1282, 1288 (chi tiết các khoản có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng và không được phân loại là tương đương tiền). III III. Các khoản phải thu ngắn hạn
(130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136 + 137 + 139)
130    

 

 

1 1. Phải thu ngắn hạn khách hàng 131  Tổng số dư Nợ chi tiết TK 131: Phải thu của khác hàng – Không quá 12 tháng 2 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132  Tổng số dư Nợ chi tiết của TK 331-Phải trả cho người bán – Không quá 12 tháng 3 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 Số dư nợ chi tiết TK 1362, 1363, 1368 – Không quá 12 tháng 4 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 Số dư nợ TK 337-Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 5 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 V.03 Dư nợ chi tiết tài khoản 1283 – Không quá 12 tháng. 6 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 Dư nợ chi tiết tài khoản 1385, 1388, 34, 338, 141, 244 – Không quá 12 tháng 7 7. Dự phòng phải thu thời gian ngắn khó đòi ( * ) 137 Dư có chi tiết cụ thể TK 2293 ( Ghi âm ) 8 Tài sản thiếu chờ xử lý 139 Dư nợ 1381 IV IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 140     1 1. Hàng tồn kho 141 V.04  Tổng số dư nợ các TK:TK 151 : Hàng mua đang đi đườngTK 152 : Nguyên liệu, vật tưTK 153 : Công cụ, dụng cụTK 154 : Ngân sách chi tiêu sản xuất kinh doanh thương mại dở dangTK 155 : Thành phẩmTK 156 : Hàng hóaTK 157 : Hàng gửi bánTK 158 : Hàng hóa kho bảo thuế 2 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn dư ( * ) 149 Số dư có TK 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn dư. Ghi số âm ( … ) V V. Tài sản ngắn hạn khác
(150 = 151 + 152 + 153 + 154 + 155)
150     1 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 Số dư nợ TK 242- Không quá 12 tháng 2 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 Số dư nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ 3 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 V.05 Số dư nợ chi tiết các TK 333-Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 4 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 154 Dư nợ TK 171 5 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 Dư nợ chi tiết TK 2288 – Không quá 12 tháng B B – TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+230+240+250+260)
200     I I- Các khoản phải thu dài hạn
(210 = 211 + 212 + 213 + 214 + 215 + 216 + 219)
210     1 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211  Số dư nợ chi tiết TK 131-Phải thu khách hàng (Chi tiết dài hạn) 2 2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 Số dư nợ chi tiết TK 331 – Trên 12 tháng 3 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213  Số dư nợ TK 1361-Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 4 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 V.06  Số dư nợ chi tiết TK 1362, 1363, 368 – Trên 12 tháng 5 5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 V.07  Số dư nợ chi tiết 1283 – Trên 12 tháng 6 6. Phải thu dài hạn khác 216 Số dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 – Trên 12 tháng 7 7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi ( * ) 219 Số dư có cụ thể TT 2293 ( Ghi âm ) – Trên 12 tháng II II. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227 + 230) 220     1 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 221 V.08   –       – Nguyên giá 222  Số dư nợ TK 211- Nguyên giá – – Giá trị hao mòn lũy kế ( * ) 223

 

Số dư có TK 2141 – Hao mòn TSCĐ hữu hình. Ghi số âm ( … ) 2   2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) 224 V.09   –       – Nguyên giá 225  Số dư nợ TK 212-TSCĐ thuê tài chính – – Giá trị hao mòn lũy kế ( * ) 226 Số dư có TK 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê kinh tế tài chính. Ghi số âm ( … ) 3   3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) 227 V.10  

 

 

 

–       – Nguyên giá 228  Số dư nợ TK 213-TSCĐ vô hình – – Giá trị hao mòn lũy kế ( * ) 229 Số dư có TK 2143 – Hao mòn TSCĐ vô hình dung. Ghi số âm ( … ) 4 4. đầu tư (230 = 231 + 232) 230 V.12   –       – Nguyên giá 231  Số dư nợ TK 217- đầu tư – – Giá trị hao mòn lũy kế ( * ) 232 Số dư có TK 2147 – Hao mòn BĐS Nhà Đất góp vốn đầu tư. Ghi số âm ( … ) III. III. Tài sản dở dang dài hạn (240 = 241 + 242) 240     1 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 Số dư Nợ chi tiết của tài khoản 154 và số dư Có chi tiết của tài khoản 2294 – Trên 12 tháng 2 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 Số dư nợ TK 241 IV IV. Đầu tư tài chính dài hạn
(250 = 251 + 252 + 253 + 254 + 255)
250     1 1. Đầu tư vào công ty con 251  Số dư nợ TK 221-Đầu tư vào công ty con 2 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252  Số dư nợ TK 222 3 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 Số dư nợ chi tiết tài khoản 2281 4 4. Dự phòng góp vốn đầu tư kinh tế tài chính dài hạn ( * ) 254 Số dư có TK 2292 ( Ghi âm ) 5 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 V.13 Số dư nợ TK 1281, 1282, 1288 (không bao gồm các khoản cho vay được trình bày trong chỉ tiêu “Phải thu về cho vay dài hạn”) V V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) 260    

 

1 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14  Số dư nợ TK 242-Chi phí trả trước dài hạn – Trên 12 tháng 2 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21  Số dư nợ TK 243-Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 3 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 Số dư Nợ chi tiết tài khoản 1534 và dư có tài khoản 2294 – Trên 12 tháng. 4 4. Tài sản dài hạn khác 268 Số dư Nợ TK 2288 – Trên 12 tháng   TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270    

NGUỒN VỐN

      C C – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300     I I. Nợ ngắn hạn
(310 = 311 + 312 +  … + 324)
310     1 1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 V.15 Dư có TK 331 – Không quá 12 tháng 2 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312  Tổng số dư có TK 131-Phải thu của khác hàng. – Không quá 12 tháng 3 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 V.16  Số dư có chi tiết của TK 333-Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 4 4. Phải trả người lao động 314  Số dư có TK 334-Phải trả người lao động 5 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 V.17  Số dư có TK 335-Chi phí phải trả – Không quá 12 tháng 6 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 Số dư có TK 3362, 3363, 3368 – Không quá 12 tháng 7 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317  Số dư có TK 337-Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 8 8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 Số dư có TK 3387 – Không quá 12 tháng 9 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 V.18 Số dư có chi tiết 338, 138, 344 – Không quá 12 tháng 10 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 Số dư có TK 341 và 34311 – Không quá 12 tháng 11 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 Số dư có TK 352 – Không quá 12 tháng 12 12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322  Số dư có TK 353-Qũy khen thưởng phúc lợi 13 13. Quỹ bình ổn giá 323 Số dư có TK 357 14 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 Số dư có TK 171 II II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + … + 342 + 343) 330     1 1. Phải trả dài hạn người bán 331  Số dư có TK 331-Phải trả dài hạn người bán (Chi tiết dài hạn) 2 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 V.19 Số dư có TK 131 – Trên 12 tháng 3 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 Số dư có TK 335 – Trên 12 tháng 4 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 V.20 Dư có chi tiết TK 3361 5 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 V.21 Số dư có TK 3362, 3363, 3368 – Trên 12 tháng 6 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 Số dư có TK 3387 – Trên 12 tháng 7 7. Phải trả dài hạn khác 337 Số dư có TK 338, 344 – Trên 12 tháng 8 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 Số dư Có chi tiết các tài khoản: TK 341 và kết quả tìm được của số dư Có TK 34311 trừ (-) dư Nợ TK 34312 cộng (+) dư Có TK 34313 9 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 Số dư có chi tiết của TK 3432 10 10. Cổ phiếu ưu đãi 340 Số dư có TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả) 11 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 Số dư có TK 347 12 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 Số dư có TK 352 – Trên 12 tháng 13 13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 Số dư có TK 356 D D – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400     I I. Vốn chủ sở hữu
(410 = 411 + 412 + … + 421 + 422)
410 V.22   1 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 Số dư Có TK 4111-Vốn đầu tư chủ sở hữu – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a Số dư có TK 41111 – Cổ phiếu ưu đãi 411b Số dư có TK 41112 2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 Số dư có TK 4112-Thặng dư vốn cổ phầnNếu dư nợ, ghi âm 3 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 Số dư có TK 4113 4 4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 Số dư có TK 4118 5 5. Cổ phiếu quỹ ( * ) 415 Số dư Nợ TK 419 – Cổ phiếu quỹ. Ghi số âm ( … ) 6 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 TK 412-Chênh lệch đánh giá lại tài sản:Nếu dư có : Ghi số dươngNếu dư nợ : Ghi số âm 7 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417  TK 413-Chênh lệch tỷ giá hối đoái:Nếu dư có : Ghi số dươngNếu dư nợ : Ghi số âm 8 8. Quỹ đầu tư phát triển 418  Số dư có TK 414-Qũy đầu tư phát triển 9 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 Dư có TK 417 10 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420  Số dư có TK 418-Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 11 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421  TK 421-Lợi nhuận chưa phân phốiNếu dư có : Ghi số dươngNếu dư nợ : Ghi số âm -LNST chưa phân phối đến cuối kỳ trước 421a Dư có 4211,

nếu dư nợ, ghi âm

-LNST chưa phân phối kỳ này 421b Dư có 4212, nếu dư nợ, ghi âm 12 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422  Số dư có TK 441-Nguồn vốn đầu tư XDCB II II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
(430=431+432)
430     1 1. Nguồn kinh phí 431 V.23  Số chênh lệch:+ Nếu số dư Có TK 461 – Số dư nợ TK 161 > 0 : Ghi số dương

+ Nếu số dư Có TK 461 – Số dư nợ TK 161 < 0 : Ghi số âm 2 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432  Số dư có TK 466-Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ   TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440    

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp