STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Thuyết minh
|
Hướng dẫn
|
|
TÀI SẢN
|
|
|
|
A |
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150) |
100 |
|
|
I |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
(110=111+112) |
110 |
|
|
1 |
1. Tiền |
111 |
V.01 |
Số dư nợ các TK trên số cái:TK 111 : Tiền mặtTK 112 : Tiền gửi ngân hàng nhà nướcTK 113 : Tiền đang chuyển |
2 |
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
|
Số dư Nợ chi tiết của TK 1281, 1288 – Thời hạn gốc không quá 3 tháng |
II |
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn (120=121+122+123) |
120 |
V.02 |
|
1 |
1. Chứng khoán kinh doanh |
121 |
|
Số dư nợ TK 121 – Dưới 12 tháng. |
2 |
2. Dự phòng giảm giá sàn chứng khoán kinh doanh thương mại ( * ) |
122 |
|
Số dư có 2291 ( Ghi âm ) – Dưới 12 tháng |
3 |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
123 |
|
Số dư nợ 1281, 1282, 1288 (chi tiết các khoản có kỳ hạn còn lại không quá 12 tháng và không được phân loại là tương đương tiền). |
|
|
|
|
|
III |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
(130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136 + 137 + 139) |
130 |
|
|
1 |
1. Phải thu ngắn hạn khách hàng |
131 |
|
Tổng số dư Nợ chi tiết TK 131: Phải thu của khác hàng – Không quá 12 tháng |
2 |
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn |
132 |
|
Tổng số dư Nợ chi tiết của TK 331-Phải trả cho người bán – Không quá 12 tháng |
3 |
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|
Số dư nợ chi tiết TK 1362, 1363, 1368 – Không quá 12 tháng |
4 |
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
134 |
|
Số dư nợ TK 337-Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
5 |
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn |
135 |
V.03 |
Dư nợ chi tiết tài khoản 1283 – Không quá 12 tháng. |
6 |
6. Phải thu ngắn hạn khác |
136 |
|
Dư nợ chi tiết tài khoản 1385, 1388, 34, 338, 141, 244 – Không quá 12 tháng |
7 |
7. Dự phòng phải thu thời gian ngắn khó đòi ( * ) |
137 |
|
Dư có chi tiết cụ thể TK 2293 ( Ghi âm ) |
8 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
139 |
|
Dư nợ 1381 |
IV |
IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) |
140 |
|
|
1 |
1. Hàng tồn kho |
141 |
V.04 |
Tổng số dư nợ các TK:TK 151 : Hàng mua đang đi đườngTK 152 : Nguyên liệu, vật tưTK 153 : Công cụ, dụng cụTK 154 : Ngân sách chi tiêu sản xuất kinh doanh thương mại dở dangTK 155 : Thành phẩmTK 156 : Hàng hóaTK 157 : Hàng gửi bánTK 158 : Hàng hóa kho bảo thuế |
2 |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn dư ( * ) |
149 |
|
Số dư có TK 2294 – Dự phòng giảm giá hàng tồn dư. Ghi số âm ( … ) |
V |
V. Tài sản ngắn hạn khác
(150 = 151 + 152 + 153 + 154 + 155) |
150 |
|
|
1 |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|
Số dư nợ TK 242- Không quá 12 tháng |
2 |
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
|
Số dư nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ |
3 |
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
153 |
V.05 |
Số dư nợ chi tiết các TK 333-Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
4 |
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
154 |
|
Dư nợ TK 171 |
5 |
5. Tài sản ngắn hạn khác |
155 |
|
Dư nợ chi tiết TK 2288 – Không quá 12 tháng |
B |
B – TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+230+240+250+260) |
200 |
|
|
I |
I- Các khoản phải thu dài hạn
(210 = 211 + 212 + 213 + 214 + 215 + 216 + 219) |
210 |
|
|
1 |
1. Phải thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|
Số dư nợ chi tiết TK 131-Phải thu khách hàng (Chi tiết dài hạn) |
2 |
2. Trả trước cho người bán dài hạn |
212 |
|
Số dư nợ chi tiết TK 331 – Trên 12 tháng |
3 |
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
213 |
|
Số dư nợ TK 1361-Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
4 |
4. Phải thu nội bộ dài hạn |
214 |
V.06 |
Số dư nợ chi tiết TK 1362, 1363, 368 – Trên 12 tháng |
5 |
5. Phải thu về cho vay dài hạn |
215 |
V.07 |
Số dư nợ chi tiết 1283 – Trên 12 tháng |
6 |
6. Phải thu dài hạn khác |
216 |
|
Số dư Nợ chi tiết TK 1385, 1388, 334, 338, 141, 244 – Trên 12 tháng |
7 |
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi ( * ) |
219 |
|
Số dư có cụ thể TT 2293 ( Ghi âm ) – Trên 12 tháng |
II |
II. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227 + 230) |
220 |
|
|
1 |
1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) |
221 |
V.08 |
|
– |
– Nguyên giá |
222 |
|
Số dư nợ TK 211- Nguyên giá |
– |
– Giá trị hao mòn lũy kế ( * ) |
223 |
|
Số dư có TK 2141 – Hao mòn TSCĐ hữu hình. Ghi số âm ( … ) |
2 |
2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) |
224 |
V.09 |
|
– |
– Nguyên giá |
225 |
|
Số dư nợ TK 212-TSCĐ thuê tài chính |
– |
– Giá trị hao mòn lũy kế ( * ) |
226 |
|
Số dư có TK 2142 – Hao mòn TSCĐ thuê kinh tế tài chính. Ghi số âm ( … ) |
3 |
3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) |
227 |
V.10 |
|
– |
– Nguyên giá |
228 |
|
Số dư nợ TK 213-TSCĐ vô hình |
– |
– Giá trị hao mòn lũy kế ( * ) |
229 |
|
Số dư có TK 2143 – Hao mòn TSCĐ vô hình dung. Ghi số âm ( … ) |
4 |
4. đầu tư (230 = 231 + 232) |
230 |
V.12 |
|
– |
– Nguyên giá |
231 |
|
Số dư nợ TK 217- đầu tư |
– |
– Giá trị hao mòn lũy kế ( * ) |
232 |
|
Số dư có TK 2147 – Hao mòn BĐS Nhà Đất góp vốn đầu tư. Ghi số âm ( … ) |
III. |
III. Tài sản dở dang dài hạn (240 = 241 + 242) |
240 |
|
|
1 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn |
241 |
|
Số dư Nợ chi tiết của tài khoản 154 và số dư Có chi tiết của tài khoản 2294 – Trên 12 tháng |
2 |
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
242 |
|
Số dư nợ TK 241 |
IV |
IV. Đầu tư tài chính dài hạn
(250 = 251 + 252 + 253 + 254 + 255) |
250 |
|
|
1 |
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|
Số dư nợ TK 221-Đầu tư vào công ty con |
2 |
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh |
252 |
|
Số dư nợ TK 222 |
3 |
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
253 |
|
Số dư nợ chi tiết tài khoản 2281 |
4 |
4. Dự phòng góp vốn đầu tư kinh tế tài chính dài hạn ( * ) |
254 |
|
Số dư có TK 2292 ( Ghi âm ) |
5 |
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
255 |
V.13 |
Số dư nợ TK 1281, 1282, 1288 (không bao gồm các khoản cho vay được trình bày trong chỉ tiêu “Phải thu về cho vay dài hạn”) |
V |
V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 263 + 268) |
260 |
|
|
1 |
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
V.14 |
Số dư nợ TK 242-Chi phí trả trước dài hạn – Trên 12 tháng |
2 |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
V.21 |
Số dư nợ TK 243-Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
3 |
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn |
263 |
|
Số dư Nợ chi tiết tài khoản 1534 và dư có tài khoản 2294 – Trên 12 tháng. |
4 |
4. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|
Số dư Nợ TK 2288 – Trên 12 tháng |
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) |
270 |
|
|
|
NGUỒN VỐN
|
|
|
|
C |
C – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) |
300 |
|
|
I |
I. Nợ ngắn hạn
(310 = 311 + 312 + … + 324) |
310 |
|
|
1 |
1. Phải trả người bán ngắn hạn |
311 |
V.15 |
Dư có TK 331 – Không quá 12 tháng |
2 |
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn |
312 |
|
Tổng số dư có TK 131-Phải thu của khác hàng. – Không quá 12 tháng |
3 |
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
313 |
V.16 |
Số dư có chi tiết của TK 333-Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
4 |
4. Phải trả người lao động |
314 |
|
Số dư có TK 334-Phải trả người lao động |
5 |
5. Chi phí phải trả ngắn hạn |
315 |
V.17 |
Số dư có TK 335-Chi phí phải trả – Không quá 12 tháng |
6 |
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn |
316 |
|
Số dư có TK 3362, 3363, 3368 – Không quá 12 tháng |
7 |
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
317 |
|
Số dư có TK 337-Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
8 |
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
318 |
|
Số dư có TK 3387 – Không quá 12 tháng |
9 |
9. Phải trả ngắn hạn khác |
319 |
V.18 |
Số dư có chi tiết 338, 138, 344 – Không quá 12 tháng |
10 |
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn |
320 |
|
Số dư có TK 341 và 34311 – Không quá 12 tháng |
11 |
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
321 |
|
Số dư có TK 352 – Không quá 12 tháng |
12 |
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
322 |
|
Số dư có TK 353-Qũy khen thưởng phúc lợi |
13 |
13. Quỹ bình ổn giá |
323 |
|
Số dư có TK 357 |
14 |
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ |
324 |
|
Số dư có TK 171 |
II |
II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + … + 342 + 343) |
330 |
|
|
1 |
1. Phải trả dài hạn người bán |
331 |
|
Số dư có TK 331-Phải trả dài hạn người bán (Chi tiết dài hạn) |
2 |
2. Người mua trả tiền trước dài hạn |
332 |
V.19 |
Số dư có TK 131 – Trên 12 tháng |
3 |
3. Chi phí phải trả dài hạn |
333 |
|
Số dư có TK 335 – Trên 12 tháng |
4 |
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
334 |
V.20 |
Dư có chi tiết TK 3361 |
5 |
5. Phải trả nội bộ dài hạn |
335 |
V.21 |
Số dư có TK 3362, 3363, 3368 – Trên 12 tháng |
6 |
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn |
336 |
|
Số dư có TK 3387 – Trên 12 tháng |
7 |
7. Phải trả dài hạn khác |
337 |
|
Số dư có TK 338, 344 – Trên 12 tháng |
8 |
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn |
338 |
|
Số dư Có chi tiết các tài khoản: TK 341 và kết quả tìm được của số dư Có TK 34311 trừ (-) dư Nợ TK 34312 cộng (+) dư Có TK 34313 |
9 |
9. Trái phiếu chuyển đổi |
339 |
|
Số dư có chi tiết của TK 3432 |
10 |
10. Cổ phiếu ưu đãi |
340 |
|
Số dư có TK 41112 (chi tiết loại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả) |
11 |
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
341 |
|
Số dư có TK 347 |
12 |
12. Dự phòng phải trả dài hạn |
342 |
|
Số dư có TK 352 – Trên 12 tháng |
13 |
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
343 |
|
Số dư có TK 356 |
D |
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) |
400 |
|
|
I |
I. Vốn chủ sở hữu
(410 = 411 + 412 + … + 421 + 422) |
410 |
V.22 |
|
1 |
1. Vốn góp của chủ sở hữu |
411 |
|
Số dư Có TK 4111-Vốn đầu tư chủ sở hữu |
|
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết |
411a |
|
Số dư có TK 41111 |
|
– Cổ phiếu ưu đãi |
411b |
|
Số dư có TK 41112 |
2 |
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|
Số dư có TK 4112-Thặng dư vốn cổ phầnNếu dư nợ, ghi âm |
3 |
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
413 |
|
Số dư có TK 4113 |
4 |
4. Vốn khác của chủ sở hữu |
414 |
|
Số dư có TK 4118 |
5 |
5. Cổ phiếu quỹ ( * ) |
415 |
|
Số dư Nợ TK 419 – Cổ phiếu quỹ. Ghi số âm ( … ) |
6 |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
416 |
|
TK 412-Chênh lệch đánh giá lại tài sản:Nếu dư có : Ghi số dươngNếu dư nợ : Ghi số âm |
7 |
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
417 |
|
TK 413-Chênh lệch tỷ giá hối đoái:Nếu dư có : Ghi số dươngNếu dư nợ : Ghi số âm |
8 |
8. Quỹ đầu tư phát triển |
418 |
|
Số dư có TK 414-Qũy đầu tư phát triển |
9 |
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
419 |
|
Dư có TK 417 |
10 |
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
420 |
|
Số dư có TK 418-Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
11 |
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
421 |
|
TK 421-Lợi nhuận chưa phân phốiNếu dư có : Ghi số dươngNếu dư nợ : Ghi số âm |
|
-LNST chưa phân phối đến cuối kỳ trước |
421a |
|
Dư có 4211,
nếu dư nợ, ghi âm
|
|
-LNST chưa phân phối kỳ này |
421b |
|
Dư có 4212, nếu dư nợ, ghi âm |
12 |
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB |
422 |
|
Số dư có TK 441-Nguồn vốn đầu tư XDCB |
II |
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
(430=431+432) |
430 |
|
|
1 |
1. Nguồn kinh phí |
431 |
V.23 |
Số chênh lệch:+ Nếu số dư Có TK 461 – Số dư nợ TK 161 > 0 : Ghi số dương
+ Nếu số dư Có TK 461 – Số dư nợ TK 161 < 0 : Ghi số âm |
2 |
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
432 |
|
Số dư có TK 466-Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) |
440 |
|
|