Networks Business Online Việt Nam & International VH2

bốc dỡ trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt – Từ điển Tiếng Anh | Glosbe

Đăng ngày 30 September, 2022 bởi admin

Tôi đi sớm, lên tầng qua đường kho bốc dỡ và có buổi phỏng vấn tuyệt vời.

So I went early and found a loading dock and got in and had a great interview.

ted2019

Chúng bốc dỡ chiếc xe tái thứ ba.

They unloaded the third truck.

Literature

Các cảng này thu nhận gần một triệu lao động và bốc dỡ trung bình 317 triệu tấn.

Ports employ nearly one-million people and handle an average of 317 million metric tons .

WikiMatrix

Công suất bốc dỡ các cảng của cả nước trong năm 1990 ước đạt gần 35 triệu tấn một năm.

The country’s harbor loading capacity in the 1990s was estimated at almost 35 million tons a year.

WikiMatrix

bốc dỡ những đồ vật khỏi băng chuyền.

It’s picked up the object off the conveyor.

ted2019

Ấn phẩm được bốc dỡ xuống xe tại Bangui

Unloading the truck in Bangui

jw2019

Nó được tự động gửi cho ông, cộng với vận chuyển và bốc dỡ.

It’s automatically mailed to you, plus shipping and handling.

OpenSubtitles2018.v3

Năm 1985, cảng đã đạt số lượng bốc dỡ một triệu thùng container trong một năm.

In 1985, the port handled one million containers in a year for the first time .

WikiMatrix

Bốc dỡ toàn bộ vũ khí và ném chúng xuống biển.

Unload all arms and drop them into the sea.

OpenSubtitles2018.v3

Đoàn tàu vận tải Nhật đến Tassafaronga thuộc Guadalcanal lúc nữa đêm ngày 14 tháng 10 và bắt đầu bốc dỡ.

The Japanese convoy reached Tassafaronga on Guadalcanal at midnight on 14 October and began unloading.

WikiMatrix

Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu.

The Allied fleet can unload troops and equipment faster in an existing port.

OpenSubtitles2018.v3

Ngoài ra, còn có một khách sạn nhỏ được xây dựng trong khu vực bốc dỡ container cũ gần bến cảng.

In addition, there is a small hotel built of old shipping containers near the harbour.

WikiMatrix

Năm 2004, cảng Kota Kinabalu bốc dỡ được 3,6 triệu tấn hàng hoá, xếp thứ ba trong bang sau cảng Sandakan và cảng Tawau.

In 2004, Kota Kinabalu Port handled about 3.6 million tonnes of freight cargo, the third highest in the state after Sandakan Port and Tawau Port.

WikiMatrix

Khi đang bốc dỡ đồ đạc, chúng tôi tình cờ nghe chị nói trong điện thoại rằng: “Bọn trẻ đến đây rồi”.

As we were unloading our things, we overheard her say on the telephone, “The children are here.”

jw2019

Sau một cuộc hành trình 5 giờ, họ bốc dỡ hành lý của họ tại nơi mà trở thành thành phố Ra’anana.

After a five-hour journey, they unloaded their baggage at the place destined to become Ra’anana.

WikiMatrix

Turner lên kế hoạch là bốc dỡ được càng nhiều hàng hóa càng tốt trong đêm và rời đi ngày hôm sau.

He planned to unload as much as possible during the night and depart the next day.

WikiMatrix

Sau khi bốc dỡ hàng tiếp liệu, các tàu vận tải Mỹ đã triệt thoái Trung đoàn 2 Thủy quân Lục chiến khỏi đảo.

After unloading their cargo, the transports evacuated the 2nd Marine Regiment from the island.

WikiMatrix

Nên bất cứ ai mua đi nữa sẽ bốc dỡ hàng… cắt, gói và bán nó trên phố với giá 120, 150 đô một gam.

So whoever buys it is gonna cut it, bag it, sell it on the street, for 150 a gram.

OpenSubtitles2018.v3

Gã Talib cao lớn đeo kính râm đen bước lại đống đá mà chúng bốc dỡ trên chiếc xe tải thứ ba xuống.

The tall Talib with the black sunglasses walked to the pile of stones they had unloaded from the third truck.

Literature

Tôi rất dễ bị thương khi ở một số địa điểm, chẳng hạn sân bay, sảnh lớn, bãi đỗ xe, kho bốc dỡ hàng.

I am very vulnerable in certain situations: airports, hallways, parking lots, loading docks.

ted2019

Vào cuối buổi sáng ngày 09 tháng 8 tướng Vandegrift khuyên đô đốc Turner là ông nên bốc dỡ thêm hàng hóa trước khi rút đi.

Later in the morning of August 9, General Vandegrift advised Admiral Turner that he needed more supplies unloaded from the transports before they withdrew.

WikiMatrix

SBCP sẽ có năng lực bốc dỡ ở mức 200.000 TEU/năm sau khi việc xây dựng khu chức năng dành cho container hoàn tất.

Sepanggar Bay Port will have an annual capacity of 200,000 TEU when its container terminal is completed.

WikiMatrix

Để bảo vệ đoàn tàu đang bốc dỡ hàng hóa trong đêm, Crutchley đã chia đoàn tàu hộ tống của Đồng minh ra thành ba nhóm.

To protect the unloading transports during the night, Crutchley divided the Allied warship forces into three groups.

WikiMatrix

Phần còn lại của đoàn tàu khởi hành đêm hôm đó sau khi bốc dỡ tất cả binh lực và khoảng hai phần ba thiết bị và hàng tiếp liệu.

The remainder of the convoy departed that night, having unloaded all of the troops and about two-thirds of the supplies and equipment.

WikiMatrix

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển