Networks Business Online Việt Nam & International VH2

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC

Đăng ngày 21 September, 2022 bởi admin

BẢNG CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH EMS TRONG NƯỚC

( Kèm theo Quyết định số : 1659 / QĐ – KDTT ngày 12 tháng 04 năm 2018
của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP )

  1. CƯỚC CHÍNH

( Giá chưa gồm có những loại phụ phí và thuế giá trị ngày càng tăng 10 % )

  1. Cước EMS:

 

Nấc khối lượng

Mức  cước (VNĐ)

EMS  nội tỉnh

EMS Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

TP. Đà Nẵng đi Thành Phố Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh và ngược lại Thành Phố Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh và ngược lại
Đến 50 gr 8.000 8.500 9.500 9.500 10.000
Trên 50 gr – 100 gr 12.500 13.500 13.500 14.000
Trên 100 gr – 250 gr 10.000 16.500 21.500 22.000 23.000
Trên 250 gr – 500 gr 12.500 23.500 28.000 28.600 29.900
Trên 500 gr – 1000 gr 15.000 33.000 40.900 41.800 43.700
Trên 1000 gr – 1500 gr 18.000 40.000 52.800 53.900 56.400
Trên 1500 gr – 2000 gr 21.000 48.500 59.500 63.500 67.500
Mỗi nấc 500 gr tiếp theo 1.600 3.800 9.000 10.000 11 Nghìn

2.Cước các dịch vụ đặc biệt:

2.1.Cước dịch vụ phát trong ngày:

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Thành Phố Đà Nẵng
đi Thành Phố Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
và ngược lại
Thành Phố Hà Nội đi TP.Hồ Chí Minh và ngược lại
Đến 2000 gr 50.000 70.000 110.000 130.000
Mỗi 500 g tiếp theo 5.000 7.000 12.000 20.000

2.2.Cước dịch vụ hỏa tốc:

Nấc khối lượng

Mức cước (VNĐ)

Nội tỉnh

Liên tỉnh

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

TP. Đà Nẵng đi
Thành Phố Hà Nội ,
TP.Hồ Chí Minh
và ngược lại
Thành Phố Hà Nội đi TP.Hồ Chí Minh và ngược lại
Đến 2000 gr 50.000 70.000 85.000 100.000 110.000
Mỗi 500 gr tiếp theo 5.000 7.000 10.000 12.000 15.000

 2.3. Dịch vụ phát trước 9hBằng 1,5 lần cước EMS quy định tại Điểm 1, Mục I của Bảng cước này.

  1. Khu vực và vùng tính cước:

3.1. Khu vực:

 Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc

( Bắc Kạn, Bắc Giang, TP Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Thành Phố Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, TP Hà Tĩnh, Thành Phố Hải Dương, Hải Phòng Đất Cảng, Hưng Yên, Hòa Bình, Tỉnh Lào Cai, Lai Châu, TP Lạng Sơn, Tỉnh Nam Định, Nghệ An, Tỉnh Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Tỉnh Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái ) .

 Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 Tỉnh khu vực miền Trung

( An Giang, Tỉnh Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, TP. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông ) .

– Khu vực 3: 11 Tỉnh miềnTrung

( Tỉnh Bình Định, TP. Đà Nẵng, Gia Lai, ThừaThiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Tỉnh Quảng Ngãi ) .

3.2. Vùng tính cước:

 Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng khu vực (khu vực được quy định tại điểm 3.1).

– Vùng 2: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.

 Vùng 3:  Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác khu vực (trừ các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP.Hồ Chí Minh).

  1. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:

4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng1,5 lần mức cước EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.

4.2 Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên 6000 cm3/kg),không phân biệt phương tiện vận chuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vàokhối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) =

Thể tích kiện hàng (cm3)

6000

  1. PHỤ PHÍ

 (Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm)

  1. Phụ phí xăng dầu:

1.1 EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịchvụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí xăng dầu do Tổng Công ty Chuyểnphát nhanh Bưu điện – CTCP quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.

1.2  EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 17% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

Bảng giá gửi hàng bưu điện

 

  1. Phụ phí vùng xa:

  2. Mức thu:

– EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu phụ phí vùng xa do Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.

– EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 20% cước chính quy  định tại Mục I của Bảng cước này.

  1. Phạm vi áp dụng:Các bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh sách các địa bàn áp dụng thu phụ phí vùng xa ban hành theo công văn số 3538/NV ngày 01/11/2017 của Tổng Công ty Chuyển phát nhanh Bưu điện- Công ty Cổ phần.

III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM

( Chưa gồm có cước chính, thuế giá trị ngày càng tăng 10 % )

TT

Loại dịch vụ

Mức cước dịch vụ

Ghi chú

1

Dịch vụ phát tận tay

5.000 đồng / bưu gửi .

2

Dịch vụ khai giá

1 % giá trị khai giá .
Tối thiểu thu 15.000 đồng / bưu gửi .

3

Dịch vụ báo phát

5.000 đồng / bưu gửi .

4

Dịch vụ rút bưu gửi

4.1 Bưu gửi còn tại bưu cục gốc Miễn phí . Hoàn lại cước gửi cho người mua .
4.2 Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc Thu cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc .

5

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận

5.1 Bưu gửi còn tại bưu cục gốc Miễn phí .
5.2 Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc – Địa chỉ nhận mới cùng tỉnh / thành phố : Thu cước ship hàng 5.000 đồng / bưu gửi .
– Địa chỉ nhận mới khác tỉnh / thành phố : Thu cước đến địa chỉ mới
Không hoàn loại cước đã thu của người mua .

6

Dịch vụ  chuyển hoàn

100 % cước chính

7

Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước

8

Dịch vụ đồng kiểm

– 1.000 đồng / loại sản phẩm .
– Tối thiểu thu : 15.000 đồng / bưu gửi

 

9

Hàng nhạy cảm  EMS-VUN

+ Nội tỉnh
Do những đơn vị chức năng dữ thế chủ động vận dụng nhưng không vượt quá mức cước đã lao lý so với dịch vụ EMS VUN Liên tỉnh vùng 1 .
+ Liên tỉnh
Vùng 1 : 1.000 đồng / kg
Vùng 2, 3 : 3.500 đồng / kg .

10

Dịch vụ phát ngoài giờ

10.1 Nội tỉnh – Đến 2000 gr : 11 Nghìn đồng
– Mỗi 500 gr tiếp theo : 2.750 đồng
10.2 Liên Tỉnh – Đến 2000 gr : 25.000 đồng
– Mỗi 500 gr tiếp theo : 5.000 đồng
Phát tại TP. Hà Nội, TP. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
– Đến 2000 gr : 15.000 đồng
– Mỗi 500 gr tiếp theo : 2.500 đồng
Phát tại những Tỉnh / TP còn lại
  1. MỨC BỒI THƯỜNG VỚI BƯU GỬI EMS TRONG NƯỚC

            Áp dụng theo Quyết định số 2169/QĐ-NV ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chuyển phát nhanh Bưu điện nay là TổngCông ty Chuyển phát nhanh Bưu điện – CTCP.

Đồng thời, chúng tôi có cung cấp các dịch vụ liên quan về:

4.9 / 5 – ( 1500 bầu chọn )

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển