997_1644638444_901620730ecd4447.docx CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc … … … …., ngày … tháng …. năm … .. HỢP ĐỒNG...
TẢI Bản đồ các nước Châu Phi (Africa Map) khổ lớn 2023
LINK TẢI File PDF CAD Bản đồ các nước Châu Phi (18M)
Bản đồ Châu Phi hay bản đồ những nước ở Quốc gia tại Châu Phi giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của những nước cụ thể .
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Bản đồ những nước ở Châu Phi ( Africa Map ) từ nguồn Internet uy tín, được update mới năm 2023 .
Bạn đang đọc: TẢI Bản đồ các nước Châu Phi (Africa Map) khổ lớn 2023
Thông tin sơ lược về Châu Phi
Châu Phi có tổng diện tích quy hoạnh tự nhiên khoảng chừng 30.221.532 km² ( 11.668.599 mi² ) gồm có cả những hòn đảo cận kề thì nó chiếm 20,4 % tổng diện tích quy hoạnh đất đai của Trái Đất .
Châu Phi hay Phi Châu là lục địa đứng thứ hai trên quốc tế về dân số ( sau châu Á ), thứ ba về diện tích quy hoạnh ( sau châu Á và châu Mỹ ) .
Nhiều vương quốc châu Phi có nguồn tài nguyên vạn vật thiên nhiên nhiều mẫu mã, trữ lượng dồi dào. Đứng đầu trong số đó là CH Nam Phi. Nam Phi đứng số 1 quốc tế về trữ lượng vàng và khai thác vàng .
Angola và CHDC Congo nổi tiếng về kim cương, nhôm, chì, thiếc, đồng, cà-phê và chế biến gỗ. Ma-rốc, Xa-ra-uy có trữ lượng phốt-phát khổng lồ. Cốt Đi-voa là nước sản xuất ca cao lớn nhất quốc tế. Châu Phi có nhiều nước có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn : Algeria, Libya, Chad, Sudan, Angola, Nigieria, CHDC Congo …LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
Châu Phi được phân loại thành 6 khu vực : Bắc Phi – Đông Phi – Tây Phi – Nam Phi – Trung Phi – Châu Phi hạ Sahara. Bao gồm những vương quốc :
Khu vực
Số quốc gia
Tên quốc gia
Bắc Phi
7 Algeria, Ma-rốc, Tunisia
Ai Cập, Libya, Sudan, Tây SaharaNam Phi
5 Lesotho, Namibia, Botswana, Nam Phi, Swaziland Đông Phi
18 vương quốc và 1 vùng chủ quyền lãnh thổ đặc biệt quan trọng Réunion ( Pháp ) Somalia, Comoros, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Mauritius, Nam Sudan, Rwanda, Seychelles, Burundi, Djibouti, Malawi, Tanzania, Zimbabwe, Zambia
Uganda, Mozambique, EritreaTây Phi
17 Bờ Biển Ngà, Cape Verde, Gambia, Guinea, Liberia, Mali, Mauritania, Nigeria, Bénin, Burkina Faso, Ghana, Guinea-Bissau, Togo, Niger, Senegal, Sierra Leone, Saint Helena Trung Phi
9 Cameroon, Cộng hòa dân chủ Congo, Gabon, São Tomé và Príncipe Chad, Angola, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Guinea Xích đạo, Chad
Vị trí Châu Phi ở trên bề mặt trái đấtLINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
Châu Phi tiếp giáp với những châu lục nào? Châu Phi giáp các châu lục, biển và đại dương:
- Phía bắc tiếp giáp Địa Trung Hải
- Phía tây giáp Đại Tây Dương
- Phía đông giáp Biển Đỏ
- Phía đông nam giáp Ấn Độ Dương
Địa hình của châu Phi? Châu Phi có địa hình khá đơn giản. Có thể coi toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m; trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp. Phần đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài. châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
Bản đồ các nước ở Châu PhiChâu Phi có bao nhiêu đất nước?
Danh sách các quốc gia tại Châu Phi chi tiết theo diện tích
Tính đến năm 2023, Tổng số những Quốc gia ở châu Phi là 55 update bởi Liên Hiệp Quốc năm 2007 ( UN 2007 ) .
STT Quốc gia Diện tích ( Km2 ) 1 Ai Cập 1.002.000 2 Libya 1.759.540 3 Tunisia 163.610 4 Algeria 2.381.741 5 Maroc 406.550 6 Tây Sahara 266.000 7 Sudan 1.886.068 8 Nam Phi 1.221.037 9 Lesotho 30.355 10 Swaziland 17.364 11 Botswana 582.000 12 Namibia 824.116 13 Ethiopia 1.104.300 14 Eritrea 117.600 15 Nam Sudan 619.745 16 Somalia 637.657 17 Somaliland 137.600 18 Uganda 241.367 19 Kenya 580.038 20 Rwanda 26.338 21 Burundi 27.834 22 Tanzania 945.087 23 Mozambique 801.590 24 Malawi 118.484 25 Zambia 752.612 26 Zimbabwe 390.757 27 Madagascar 587.041 28 Seychelles 445 29 Comoros 2.235 30 Mauritius 2.040 31 Mayotte 374 32 Réunion 2.517 33 Mauritania 1.025.520 34 Mali 1.240.192 35 Niger 1.267.000 36 Chad 1.284.000 37 Senegal 196.722 38 Gambia 11.295 39 Guinea-Bissau 36.125 40 Liberia 111.369 41 Ghana 238.539 42 Togo 56.785 43 Benin 112.622 44 Côte d’Ivoire 322.463 45 Burkina Faso 274.222 46 Nigeria 923.768 47 Sierra Leone 71.740 48 Cameroon 745.422 49 Cộng hòa Trung Phi 622.984 50 Gabon 267.668 51 Guinea Xích đạo 28.051 52 Cộng hòa Congo 342.000 53 Cộng hòa Dân chủ Congo 2.335.858 54 Angola 1.246.700 55 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 308 Dân số: Tính đến ngày 19/10/2023 Dân số hiện tại của các nước Châu Phi là 1.383.552.088 người theo số liệu từ Liên Hợp Quốc. Tổng dân số các nước Châu Phi hiện chiếm 17,52% dân số thế giới. Hiện dân số đang đứng thứ 2 trên thế giới về dân số. Mật độ dân số đạt 47 người/km2.
Châu Phi có gì đặc biệt?
1. Bệnh viện lớn thứ hai trên thế giới nằm tại châu Phi
2. Nơi sản xuất kim cương lớn nhất quốc tế
3. Duy nhất một vương quốc tại châu Phi chưa từng là thuộc địa
4. Sudan có số lượng Kim tự tháp gấp đôi Ai Cập
5. Ba thủ đô hà nội tại Nam Phi
6. Sự biến mất của hồ Chad tại Châu Phi
7. Sự lan rộng ra của sa mạc Sahara
8. Quốc gia giàu nhất ở châu Phi
9. Ai Cập không phải là vương quốc có nhiều kim tự tháp nhất
10. Quốc gia đẹp nhất quốc tế nằm ở Châu Phi
11. Châu Phi cũng có tuyết bao trùm
12. Ngôn ngữ Châu Phi chiếm 1/3 ngôn từ quốc tế
13. Quốc gia cao nhất quốc tế và có Thời trang độc lạBản đồ những nước Châu Phi khổ lớn năm 2023
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
PHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
Bản đồ các quốc gia ở Châu Phi
Bản đồ các nước châu PhiPHÓNG TO
LINK TẢI KHỔ LỚN (18M)
Bản đồ Quốc Kỳ Châu Phi, Click vào hình để xem kích thước lớn
Vị trí Châu Phi trên bản đồ thế giới
Bản đồ Châu Phi trên thế giới, Click vào hình để xem kích thước lớn
Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp