Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án 2 | Kế toán Việt Hưng

Đăng ngày 27 April, 2023 bởi admin

Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – HCSN là việc áp dụng các chế độ hiện hành vào việc hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến các hoạt động đơn vị như cá hoạt động thu – chi Ngân sách, nhân – rút dự toán. Cùng Kế toán Việt Hưng xem 1 số dạng bài tập ngay sau đây.

Nội dung bài viết

CÂU 4: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – Định khoản nghiệp cụ kế toán phát sinh 4

Tại đơn vị HCSN A trong tháng 3/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đvt:1.000đ), các tài khoản có số dư hợp lý.

  1. Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt  cho quý I/N số tiền 80.000

  2. Ngày 5/3 PT 130 rút dự trù kinh phí đầu tư hoạt động giải trí về nhập quỹ tiền mặt : 30.000
  3. Ngày 5/3 PC 149, chi trả lương và phụ cấp khác cho viên chức 17.000 phụ cấp lương 2000
  4. Ngày 7/3 PC 150 chi mua vật tư nhập kho dùng cho hoạt động giải trí HCSN số tiền 16.500
  5. Ngày 8/3 PT 131, thu học phí của sinh viên, số tiền 135.000
  6. Ngày 9/3 PC 151 gửi tiền mặt vào ngân hàng nhà nước số tiền 50.000
  7. Ngày 12/3 PC 153 chi trả phụ cấp học bổng sinh viên, số tiền 12.000
  8. Ngày 14/3 PC 154 chi trả tiền điện thoại thông minh, tiền điện 5.540 ghi chi hoạt động giải trí liên tục
  9. Ngày 15/3 PC 155 chi mua tài liệu ship hàng hoạt động giải trí HCSN ghi chi hoạt động giải trí tiếp tục là 10.850
  10. Ngày 25/3, PC 156, chi hoạt động giải trí nhiệm vụ và trình độ được ghi chi tiếp tục : 9.800
  11. Ngày 25/3 nhận cấp phép bằng lệnh chi tiền để tiêu tốn đột xuất ( hội thảo chiến lược chuyên đề ) số tiền 12.000 đơn vị chức năng nhận được giấy báo có của kho bạc nhà nước .
  12. Ngày 27/3 PC 132, rút tiền gửi kho bạc về quỹ tiền mặt : 12.000
  13. Ngày 27 / PC 157 chi cho hội thảo chiến lược chuyên đề 12.000

YÊU CẦU

Định khoản những nhiệm vụ kinh tế tài chính phát sinh .

BÀI GIẢI

– NợTK008 ( dự trù chi hoạt động giải trí TX ) 80
– 5/3 : a. Nợ TK111 / CóTK4612 ( nguồn KPH động năm nay ) 30

  1. Có TK008 30

– 5/3 : Nợ TK334 / Có TK111 19
– 7/3 : Nợ TK152 / CóTK111 16
– 8/3 : NợTK111 / CóTK5111 135
– 9/3 : NợTK112 / CóTK111 50
– 12/3 : NợTK335 / CóTK111 12
– 14/3 : NợTK6612 / CóTK111 5,54
– 15/3 : NợTK6612 / CóTK111 10,85
– 25/3 : NợTK6612 / CóTK111 9,8
– 25/3 : NợTK112 / CóTK46122 12
– 27/3 : NợTK111 / CóTK112 12
– 27/3 : NợTK66122 / CóTK111 12

THAM KHẢO: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án 1

CÂU 5: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – Định khoản nghiệp cụ kế toán phát sinh 5

Tại ĐV HCSN H tháng 10/N có các tài liệu sau (Đvt :1000đ)

A. Số dư đầu tháng 10/N .

TK 111 : 3.500.000
TK 112 ( NH ) : 1.500.000
TK 112 ( KB ) : 000

TK 511 :    770.000

Các thông tin tài khoản khác có số dư hài hòa và hợp lý

B. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:

  1. Ngày 1/10 PT 101 Tạm ứng kinh phí đầu tư nhập quỹ tiền mặt để chi hoạt động giải trí liên tục 100.000
  2. Ngày 3/10 PC 321 Chi tiền mặt mua vật tư nhập kho 25.000 .
  3. Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi : 50.000
  4. Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ người mua A bằng TGNH 750.000 .
  5. Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí đầu tư cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000 .
  6. Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000 .
  7. Ngày 13/10 GBC 234N gân hàng gửi giấy báo có số tiền thanh lý tài sản cố định và thắt chặt người mua trả là 72.000 .
  8. Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
  9. Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Chi tiêu Nhà nước số thu, lệ phí phải nộp 800.000
  10. Ngày 23/10 GBC235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động giải trí tiếp tục .
  11. Ngày 24/10 PC 324C hi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác làm việc .
  12. Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức triển khai M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi .
  13. Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 000 .
  14. Ngày 28/10 ĐV giao dịch thanh toán tạm ứng kinh phí đầu tư với kho bạc ngày 1, số kinh phí đầu tư tạm ứng ĐV ghi tăng nguồn kinh phí đầu tư tiếp tục
  15. Ngày 29/10 PC 325 Chi theo lệnh chi gồm những khoản trong dự trù bằng tiền mặt 720.000 .
  16. Ngày 30/10 ĐV có chứng từ ghi thu ghi chi về nhiệm vụ nhận viện trợ ngày 26 .

YÊU CẦU

  1. Định khoản những nhiệm vụ kinh tế tài chính phát sinh và ghi sơ đồ thông tin tài khoản những nhiệm vụ .
  2. Mở và ghi vào sổ kế toán : Sổ quỹ, Nhật ký chung, Sổ cái TK 111,112 trong hình thức NKC

BÀI GIẢI

– 1/10 : NợTK111 / CóTK336 100
– 3/10 : NợTK152 / CóTK111 25
– 4/10 : NợTK334 / CóTK111 50
– 8/10 : NợTK112 / CóTK3111 750
– 9/10 : NợTK341 200
CóTK211 180
CóTK111 20
– 11/10 : NợTK111 / CóTK5111 30
– 13/10 : NợTK112 / CóTK5118 72
– 15/10 : NợTK5111 / CóTK3332 800
– 20/10 : NợTK3332 / CóTK111 800
– 23/10 : NợTK112 / CóTK4612 720
– 24/10 : NợTK312 / CóTK111 5
– 26/10 : NơTK112 / CóTK5212 200
– 27/10 : NợTK111 / CóTK112 720
– 28/10 : NợTK336 / CóTK4612 100
– 29/10 : NợTK6612 / CóTK111 720
– 30/10 : NợTK5212 / CóTK4612 200

CÂU 6: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – Định khoản nghiệp cụ kế toán phát sinh 6

Tài liệu cho: Đơn vị HCSN M trong năm N như sau: (đvt:1000đ):

Tình hình đầu tư tài chính ngắn hạn như sau:

TK 1211 : 000 ( 1000 CP công ty A )
TK 1218 : 000
Các thông tin tài khoản khác có số dư hài hòa và hợp lý

Các nghiệp vụ phát sinh như sau:

  1. Ngày 5/4 mua trái phiếu công ty M, kỳ hạn 10 tháng lãi suất vay 1 % / tháng, mệnh giá 50.000, lãi được giao dịch thanh toán ngay khi mua. Các ngân sách tương quan 600 toàn bộ đã trả bằng tiền mặt
  2. Ngày 7/4 bán 500 CP công ty A giá cả 120 / CP thu bằng tiền gửi
  3. Ngày 15/4 Mua 150 CP công ty D, giá mua 500 / CP, đã thanh toán giao dịch bằng tiền gửi, hoa hồng phải trả là 2 %, đã trả bằng tiền mặt .
  4. Ngày 20/4 Ngân hàng báo có ( vốn góp thời gian ngắn với công ty A ) : công ty A giao dịch thanh toán số tiền mà đơn vị chức năng góp vốn bằng tiền gửi số tiền : 30.000 và thu nhập được chia từ hoạt động giải trí góp vốn là 2000
  5. Ngày 29/4 Ngân hàng gửi giấy báo Có về khoản lãi tiền gửi ngân hàng nhà nước 2000 .
  6. Ngày 10/5 mua kỳ phiếu ngân hàng nhà nước mệnh giá 50.000, lãi suất vay 0,5 % / tháng, kỳ hạn 12 tháng, lãi giao dịch thanh toán định kỳ .
  7. Ngày 1/6 Góp vốn thời gian ngắn bằng tiền mặt 100.000 .
  8. Ngày 3/10 Mua trái phiếu công ty N kỳ hạn 12 tháng, mệnh giá 45.000, lãi suất vay 12 % được thanh toán giao dịch vào ngày đáo hạn

YÊU CẦU

  1. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ thông tin tài khoản
  2. Các sàn chứng khoán thời gian ngắn của công ty trong quý khi đáo hạn hạch toán như thế nào ?

BÀI GIẢI

1. Định khoản

– 5/4:     a. Nợ TK 1211                          50000

Có TK 3318 10 * 1 % * 50000 = 5000 ( lãi nhận trước )
Có TK 111 45000
NợTK1211 600
CóTK111 600
NợTK3318 5000 / 10 t = 500
CóTK531 500

– 7/4: Nợ TK 112          500*120 =       60000

Có TK 1211A 500 * 100 = 50000
Có TK 531 10000

-15/4:   a. Nợ TK 1211D           150*500          = 75000

Có TK 112 75000

  1. Nợ TK 1211D 2 % * 75000 = 1500

Có TK 111 1500
– 20/4 : Nợ TK 112 32000
Có TK 1218 30000
Có TK 531 2000
– 29/4 ; Nợ TK 112 2000
CóTK531 2000
– 10/5 : a. Nợ TK 1211 50000
Có TK 112 50000

  1. Nợ TK 3118 50000 * 0,5 % = 250

Có TK 531 250
– 1/6 Nợ TK 1218 100000

                        Có TK 111                                100000

– 3/10 Nợ TK 1211 45000
Có TK 112 45000

2. Khi đáo hạn các chứng khoán:

– NV1 : a. Nợ TK 112 / Có TK 1211 45000

  1. Nợ TK 3318 / Có TK 531 500

– NV6 : a. Nợ TK 112 / Có TK 1211 50000

  1. Nợ TK 112 / Có TK 531 250

– NV8 : a. Nợ TK 112 / Có TK 1211 45000

  1. Nợ TK 112 / Có TK 531 45000 * 12 % = 5400

CÂU 7: Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp – Dạng tổng hợp

  1. Tài liệu tại một đơn vị hành chính ­ sự nghiệp có hoạt động kinh doanh tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ trong quí I/N (đvt 1.000đ)

  1. Tình hình đầu quý:

    • Tạm ứng : 000
    • Phải trả nhà cung ứng : 000
    • Phải trả viên chức : 000
    • Phải trả nợ vay : 000
    • Hao mòn TSCĐ : 000
    • Nguồn vốn kinh doan : 000
    • Chênh lệch thu chi, chưa giải quyết và xử lý ( dư có ) : 000
    • Nguồn kinh phí đầu tư hoạt động giải trí :
    • Năm nay : 000
    • Năm trước : 000
    • Dự toán kinh phí đầu tư hoạt động giải trí : 300.000
    • Tài sản cố định và thắt chặt HH : 560.000
    • Nguyên vật liệu : 000
    • Thành phẩm, sản phẩm & hàng hóa : 000
    • Tiền mặt : 000
    • Phải thu người mua : 000
    • Ngân sách chi tiêu SXKD dở dang : 000
    • Nguồn kinh phí đầu tư đã hình thành TSCĐ 000
    • Chi hoạt động giải trí năm trước : 000
    • Dụng cụ : 000
  2. Các nghiệp vụ phát sinh trong quý:

  1. Ngày 2/1 Người mua thanh toán giao dịch hàng loạt tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản qua ngân hàng .
  2. Ngày 3/1 Xuất kho vật tư để cho sản xuất 160.000, cho hoạt động giải trí sự nghiệp 150.000
  3. Ngày 4/1 Tính ra tổng số tiền lương phải trả cho cán bộ, công chức và công nhân sản xuất trong kỳ 360.000, trong đó cho bộ phận cán bộ, công chức hành chính ­ sự nghiệp 300.000, bộ phận công nhân sản xuất 60.000 ( trong đó nhân viên cấp dưới trực tiếp sản xuất 40.000, nhân viên cấp dưới quản trị 20.000 )
  4. Ngày 10/1 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ suất pháp luật .
  5. Ngày 13/1 Trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất 25.000
  6. Ngày 18/1 Nhận kinh phí đầu tư hoạt động giải trí, tổng số 800.000, gồm có :
    • Tiền mặt : 100.000
    • Tiền gửi kho bạc : 230.000
    • Vật liệu : 140.000
    • Tài sản cố định và thắt chặt hữu hình : 330.000 .
  7. Ngày 21/1 Chi tiêu dịch vụ mua ngoài sử dụng cho hoạt động giải trí sản xuất đã trả bằng tiền tạm ứng ( gồm cả thuế GTGT 10 % ) là 33.000 .
  8. Ngày 24/1 Xuất dụng cụ cho hoạt động giải trí sự nghiệp 40.000, cho hoạt động giải trí sản xuất 20.000 .
  9. Ngày 25/1 Nhập kho thành phẩm từ sản xuất số lượng 10000 loại sản phẩm
  10. Ngày 2/2 Xuất bán trực tiếp tại kho cho người mua 9000 thành phẩm, giá cả chưa thuế 70.000, thuế GTGT 10 %. Tiền hàng người mua sẽ thanh toán giao dịch vào quý sau .
  11. Ngày 4/2 Các ngân sách luân chuyển, bốc dỡ hàng tiêu thụ đã chi bằng tiền mặt 6.000
  12. Ngày 8/2 Rút dự trù kinh phí đầu tư sự nghiệp chi trực tiếp cho hoạt động giải trí sự nghiệp 100.000
  13. Ngày 10/2 Nhận viện trợ bằng tiền mặt bổ trợ nguồn kinh phí đầu tư hoạt động giải trí đã có chứng từ ghi thu, ghi chi 200.000 .
  14. Ngày 20/2 Bổ sung nguồn kinh phí đầu tư hoạt động giải trí từ chênh lệch thu, chi 50.000
  15. Ngày 23/2 Rút dự trù kinh phí đầu tư sự nghiệp 190.000, trong đó mua dụng cụ hoạt động giải trí ( đã nhập kho ) trị giá 40.000, giao dịch thanh toán cho người bán 150.000 .
  16. Ngày 27/2 Báo cáo quyết toán năm trước được duyệt, công nhận số chi hoạt động giải trí 250.000 được kết chuyển vào nguồn kinh phí đầu tư. Số kinh phí đầu tư năm trước còn lại chưa sử dụng hết, đơn vị chức năng đã nộp lại ngân sách bằng tiền gửi kho bạc .
  17. Ngày 2/3 Tổng số tiền điện, nước, điện thoại cảm ứng đã trả bằng tiền mặt thuộc hoạt động giải trí sự nghiệp trong kỳ 50.000 .
  18. Ngày 12/3 Thanh toán những khoản cho cán bộ, công chức và công nhân sản xuất của đơn vị chức năng bằng tiền mặt 340.000 .
  19. Ngày 31/3 Kết chuyển ngân sách và xác lập hiệu quả kinh doanh thương mại trong kỳ .
  20. Ngày 31/3 Bổ sung quỹ khen thưởng : 25 %, quỹ phúc lợi 25 %, quỹ tăng trưởng hoạt động giải trí sự nghiệp 20 %, còn lại bổ trợ kinh phí đầu tư hoạt động giải trí tiếp tục từ chênh lệch thu, chi chưa giải quyết và xử lý .
  1. Yêu cầu:

  1. Định khoản những nhiệm vụ kinh tế tài chính phát sinh và phản ánh vào thông tin tài khoản
  2. Lập bảng cân đối thông tin tài khoản
  3. Lập báo cáo giải trình tổng hợp tình hình kinh phí đầu tư và quyết toán kinh phí đầu tư đã sử dụng .
  4. Lập báo cáo giải trình hiệu quả hoạt động giải trí sự nghiệp có thu .

Biết rằng giá trị mẫu sản phẩm dở dang cuối kỳ ( CPSXKD dở dang cuối kỳ ) là 100 triệu đồng .

BÀI GIẢI

  1. Nợ TK 112 / Có TK 3111 150
  2. Nợ TK 631 160

Nợ TK 6612 150
Có TK 152 310

  1. Nợ TK 6612 300

Nợ TK 631 60
Có TK 334 360

  1. Nợ TK 6612 300 * 17 % = 51

Nợ TK 631 60 * 19 % = 11,4
Nợ TK 334 300 * 7 % + 60 * 6 % = 24,6
Có TK 332 87

  1. Nợ TK 631 / Có TK 214 250
  2. Nợ TK 111 100

Nợ TK 112 230
Nợ TK 152 140
Nợ TK 211 330
Có TK 4612 800
+ Nợ TK 6612 / Có TK 466 330
+ Có TK 0081 800

  1. Nợ TK 631 30

Nợ TK 31131 3
Có TK 312 33

  1. Nợ TK 6612 40

Nợ TK 631 20
Có TK 153 60

  1. Cuối kỳ mới tính giá tiền
  2. Nợ TK 3111 693

Có TK 531 9000 * 0,07 = 630
Có TK 33311 63
+ Cuối kỳ mới tính giá vốn

  1. Nợ TK 631 / Có TK 111 6
  2. Nợ TK 6612 / Có TK 4612 100 ; Có TK 0081 100
  3. Nợ TK 111 / Có TK 4612 200
  4. Nợ TK 421 / Có TK 4612 50
  5. Nợ TK 153 40

Nợ TK 3311 150
Có TK 4612 190 ; Có TK 0081 190

  1. + Nợ TK 4611 300

Có TK 6611 250
Có TK 3338 50
+ Nợ TK 3338 / Có TK 112 50

  1. Nợ TK 6612 / Có TK 111 50
  2. Nợ TK 334 / Có TK 111 340
  3. + Tính giá tiền loại sản phẩm = 80 + 537,4 – 100 = 517,4 triệu

Z đơn vị chức năng mẫu sản phẩm = 517400000 đ / 10000 sp = 51740 đ / sp

  1. Nợ TK 155 / Có TK 631 517,4

+ Tính giá vốn thành phẩm của 9000 sp đã tiêu thụ

  1. Nợ TK 531 / Có TK 1551 9000 * 0,05174 = 465,66
  2. Nợ TK 531 / Có TK 4212 : 630 – 465,66 = 164,34
  3. Nợ TK 4212 164,34

Có TK 4311 164,34 * 25 % = 41,085
Có TK 4312 41,085
Có TK 4314 164,34 * 20 % = 32,868
Có TK 4612 164,34 * 30 % = 49,302

XEM THÊM: Các Khoá học đơn vị kế toán Hành chính sự nghiệp

Trên đây là bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án 2 mà Kế toán Việt Hưng muốn chia sẻ tiếp nối phần 1 trước đó mong rằng sẽ hữu ích đối với bạn đọc – Tự hào trung tâm kế toán hiếm có tại Việt Nam đào tạo dạy học kế toán Online mảng HCSN bệnh viện, trường học, có thu,… 

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp