Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Bài tập kế toán giá thành có lời giải

Đăng ngày 02 May, 2023 bởi admin

Kế toán giá thành là một trong những nghiệp vụ kế toán mà kế toán viên phải nắm chắc. Để rõ hơn về kế toán giá thành mời bạn đọc tham khảo bài tập kế toán giá thành có lời giải dưới đây

BÀI TẬP

Câu 1: Công Ty Bình Minh, sản xuất 1 loại sản phẩm K, tính thuế theo phương pháp khấu trừ. Hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên. Vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO).

-SDĐK TK 152 (VLC) : 600kg x 12.000đ/kg 

– Các nhiệm vụ phát sinh trong tháng 1 như sau :
– 2/1/2014 : Phiếu nhập kho số 01, HĐ 50060 của người bán X, mua và nhập kho 500 kg VLC, giá mua chưa thuế là 13.500 đ / kg, chi phí luân chuyển hàng về nhập kho là 1.650.000 đ, đã gồm có thuế, đã trả bằng tiền mặt. Thuế GTGT 10 %. Chưa thanh toán giao dịch tiền hàng cho người bán .
– 3/1/2014 : Phiếu Chi số 01, chi tạm ứng cho nhân viên cấp dưới A theo giấy ý kiến đề nghị tạm ứng là 15.000.000 đ .
– 5/1/2014 : Phiếu xuất kho số 01 ( kho VLC ), sử dụng sản xuất sản phẩm là 300 kg .
– 6/1/2014 : thu tiền của Khách Hàng B mua hàng nợ tháng trước là 23.000.000 đ, Ngân Hàng đã báo Có .
– 10/1/2014 : Phiếu xuất kho số 02 ( kho VLC ), sử dụng để sản xuất sản phẩm là 800 kg
– 14/1/2014 : Hóa đơn số 91423 của người bán-X, Phiếu nhập kho số 02, nhập kho VLC 1.000 kg, giá chưa thuế là 14.000 đ / kg, thuế GTGT là 10 %, chưa trả tiền người bán .
– 18/1/2014 : Trả tiền vay thời hạn 6 tháng cho Ngân Hàng Ngân Hàng Á Châu là 350.000.000 đ ( Ngân Hàng đã báo Nợ )
– 20/1/2014 : Tính khấu hao TSCĐ của phân xưởng sản xuất là 13.500.000 đ, của bộ phận quản trị Doanh Nghiệp là : 15.000.000 đ .
– 26/1/2014 : Thanh toán tiền điện với tổng số tiền là 6.000.000, thuế Hóa Đơn đỏ VAT 10 %, trong đó sử dụng cho phân xưởng sản xuất là 4.000.000 đ, sử dụng cho bộ phận quản trị Doanh Nghiệp là 2.000.000 đ. ( theo PC 02 )
– 28/1/2014 : Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất sản phẩm là : 30.000.000 đ, cho bộ phận phân xưởng là 25.000.000 đ, cho bộ phận quản trị Doanh Nghiệp là 20.000.000 đ .
– 28/1/2014 : Tính những khoản trích lương, khấu trừ lương theo lao lý .
– 30/1/2014 : Thanh toán lương cho người lao động. ( Ngân Hàng đã báo Nợ )
Y / c : Hạch toán những nhiệm vụ phát sinh, tính giá thành sản phẩm K, biết :
– Hoàn thành 500 sp K, SPDD 50 sp, DDCK tính theo chiêu thức nguyên vật liệu chính .
– Kỳ kế toán : tháng
– Giá trị phế liệu tịch thu là 1.200.000 đ .
Lời giải
NV1
Nợ 152 ( C ) 6.750.000
Nợ 1331 675.000
Có 331 ( X ) 7.425.000
Nợ 152 ( C ) 1.500.000 Giá nhập kho ( C ) 16.500
Nợ 1331 150.000
Có 111 1.650.000
NV2
Nợ 141 ( A ) 15.000.000
Có 111 15.000.000
NV3
Nợ 621 3.600.000
Có 152 ( C ) 3.600.000
NV4
Nợ 112 23.000.000
Có 131 ( B ) 23.000.000
NV5
Nợ 621 11.850.000
Có 152 ( C ) 11.850.000
NV6
Nợ 152 ( C ) 14.000.000 Giá nhập kho ( C ) 14.000
Nợ 1331 1.400.000
C1o 331 ( X ) 15.400.000
NV7
Nợ 341 350.000.000
Có 112 350.000.000
NV8
Nợ 627 ( 4 ) 13.500.000
Nợ 642 ( 4 ) 15.000.000
Có 214 28.500.000
NV9
Nợ 627 ( 7 ) 4.000.000
Nợ 642 ( 7 ) 2.000.000
Nợ 1331 600.000
Có 111 6.600.000
NV10
Nợ 622 30.000.000
Nợ 627 25.000.000
Nợ 642 20.000.000
Có 334 75.000.000
NV11
Nợ 622 7.050.000
Nợ 627 5.875.000
Nợ 642 4.700.000
Có 3383 13.125.000
Có 3384 2.250.000
Có 3386 750.000
Có 3382 1.500.000
Nợ 334 7.875.000
Có 3383 6.000.000
Có 3384 1.125.000
Có 3386 750.000
NV 12
Nợ 334 67.125.000
Có 112 67.125.000
Tính giá thành
Nợ 154 100.875.000 GIÁ THÀNH = DD ĐK + CP. PSTK – DDCK – PHẾ LIỆU THU HỒI
Có 621 15.450.000
Có 622 37.050.000
Có 627 48.375.000
Phế liệu tịch thu
Nợ 152 1.200.000
Có 154 1.200.000
Đánh giá dd cuối kỳ theo NVL chính
DDCK = ( DDĐK + PS TKNVL – CP NVL thừa ) / ( SLTP + SL DD ) * SLDD
DDCK : 1.404.545
Tổng giá thành thành phẩm 98.270.455
Nợ 155 98.270.455
Có 154 98.270.455
Giá thành đơn vị chức năng sản phẩm : 196.541
bài tập nguyên lý kế toán

Câu 2: Định khoản và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 4/2014:Công ty ABC :

– Tồn thời điểm đầu kỳ HH A : 100 sản phẩm x 58.000
– Xuất sản phẩm & hàng hóa theo PP FIFO
– Hạch toán hàng tồn dư theo PP kê khai tiếp tục. Thuế GTGT tính theo chiêu thức khấu trừ. Trong tháng 4/2014, có những nhiệm vụ phát sinh sau :
1. Ngày 1/4/2014, mua 500 hàng hóa A, đơn giá chưa thuế 62.000 đ / sản phẩm, 300 hàng hóa B, đơn giá chưa thuế 21.000 đ / sản phẩm. Thuế GTGT 10 %, Chi phí luân chuyển 1.760.000 ( đã gồm có thuế GTGT ), chi phí luân chuyển đã giao dịch thanh toán bằng tiền mặt ( PC03 ). Tiền hàng chưa thanh toán giao dịch. Chi phí luân chuyển phân chia theo số lượng .
2. Ngày 5/4/2014, công ty Long Hải chuyển đến đơn vị chức năng 1 lô công cụ dụng cụ, trị giá hàng ghi trên hóa đơn là 4000 cái, đơn giá 6.000 đ / cái, thuế GTGT 10 %. Hàng nhập kho đủ, sau đó do hàng kém chất lượng, đơn vị chức năng ý kiến đề nghị bên bán giảm giá 5 % ( có giảm thuế ), bên bán đã đồng ý, Doanh nghiệp đã xuất lô công cụ đó cho bộ phận quản trị .
3. Ngày 8/4/2014, mua 1 TSCĐ hữu hình sử dụng cho bộ phận bán hàng, giá mua chưa thuế theo Hóa Đơn GTGT là 50.000.000, thuế GTGT 10 %, chưa giao dịch thanh toán cho người bán. Chi phí luân chuyển đã gồm có thuế GTGT 5 % đã chi bằng tiền mặt là 2.100.000. Tài sản này do nguồn vốn góp vốn đầu tư kiến thiết xây dựng cơ bản đài thọ .
4. Ngày 10/4/2014 Bán 300 HH A cho công ty M, giá cả chưa thuế 100.000 đ / kg và 100 HH B, đơn giá bán chưa thuế là 40.000 đ / sp. Thuế GTGT 10 %. Chưa thu tiền người mua. Nếu người mua giao dịch thanh toán trong 5 ngày đầu thì sẽ được hưởng chiết khấu thương mại 5 % ( có giảm thuế ) .
5. Ngày 11/4/2014, Rút tiền gửi ngân hàng nhà nước về nhập quỹ tiền mặt : 70.000.000 đ ( Phiếu thu1 )
6. Ngày 14/4/2014, công ty M giao dịch chuyển tiền giao dịch thanh toán tiền hàng đã mua vào ngày 10/2/2014 cho Doanh nghiệp. ( NH đã nhận Báo Có ) .
7. Ngày 20/4/2014, Xuất 300 HH A gửi cho đại lý Q., đơn giá kinh doanh bán lẻ lao lý 150.000 / SP, Hóa Đơn đỏ VAT 10 %. Hoa hồng cho đại lý là 5 % trên giá thanh toán giao dịch ( có tính thuế ) .
8. Ngày 22/4/2014, Đại lý Q. đã bán hết SP-A mà doanh nghiệp gửi và đã giao dịch thanh toán tiền mặt cho doanh nghiệp sau khi trừ hoa hồng được hưởng .
9. Ngày 27/4/2014 Tiền lương phải trả cho nhân viên cấp dưới trong tháng 2 như sau :
– Bộ phận bán hàng : 10.000.000
– Bộ phận quản trị doanh nghiệp : 15.000.000
10. Các khoản trích lương, khấu trừ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo lao lý .
11. Cuối tháng tính khấu hao TSCĐ, phân chia CCDC.Biết CCDC thuộc loại phân chia 12 tháng, TSCĐ sử dụng trong 15 năm .
Lời giải
NV1
Nợ 156 ( A ) 31.000.000
Nợ 156 ( B ) 6.300.000
Nợ 1331 3.730.000
Có 331 41.030.000

Nợ 156 ( A ) một triệu Giá nhập kho ( A ) 64.000

Nợ 156 (B)        600.000          Giá nhập kho (B)         23.000

Nợ 1331 160.000
Có 111 1.760.000
NV2
Nợ 153 24.000.000
Nợ 1331 2.400.000
Có 331 26.400.000
Nhận chứng từ giảm giá hàng bán
Nợ 331 1.320.000
Có 153 1.200.000
Có 1331 120.000
Xuất CCDC sử dụng
Nợ 242 22.800.000
Có 153 22.800.000
NV3
Nợ 211 50.000.000
Nợ 1332 5.000.000
Có 331 55.000.000
Chi phí luân chuyển
Nợ 211 2.000.000
Nợ 133 100.000
Có 111 2.100.000
Nguồn hình thành gia tài
Nợ 441 52.000.000
Có 411 52.000.000
NV4
Nợ 131 ( M ) 37.400.000
Có 511 34.000.000
Có 3331 3.400.000
Giá vốn
Nợ 632 20.900.000
Có 156 ( A, B ) 20.900.000
NV5
Nợ 111 70.000.000
Có 112 70.000.000
NV6
CK thương mại
Nợ 521 1.700.000
Nợ 3331 170.000
Có 131 ( M ) 1.870.000
Thu tiền Cty M
Nợ 112 35.530.000
Có 131 ( M ) 35.530.000
NV7
Nợ 157 19.200.000
Có 156 19.200.000
NV8
Nợ 131 ( Q. ) 49.500.000
Có 511 45.000.000
Có 3331 4.500.000
Giá vốn
Nợ 632 19.200.000
Có 157 19.200.000
Ghi nhận hoa hồng
Nợ 641 2.475.000
Nợ 1331 247.500
Có 131 ( Q. ) 2.722.500
Thu tiền Cty Q.
Nợ 111 46.777.500
Có 131 ( Q. ) 46.777.500
NV9
Nợ 641 10.000.000
Nợ 642 15.000.000
Có 334 25.000.000
NV10
Trích Bảo hành, … ( Doanh Nghiệp )
Nợ 641 2.400.000
Nợ 642 3.600.000
Có 3383 4.500.000
Có 3384 750.000
Có 3386 250.000
Có 3382 500.000
Trích bh của NLD
Nợ 334 2.625.000
Có 3383 2.000.000
Có 3384 375.000
Có 3386 250.000
Chi lương
Nợ 334 22.375.000
Có 111 22.375.000
NV11
Khấu hao TSCĐ
Nợ 641 288.889
Có 214 288.889
Phân bổ CCDC
Nợ 642 1.900.000
Có 242 1.900.000
Xác định hiệu quả hoạt động giải trí kinh doanh thương mại
Doanh thu thuần : 77.300.000
Giá vốn bán hàng 40.100.000
CP Bán hàng 15.163.889
CP QLDN 20.500.000
Kết quả hoạt động giải trí kinh doanh thương mại 1.536.111 ( Lãi )
Thuế TNDN 337.944
KC chiết khấu thương mại
Nợ 511 1.700.000
Có 521 1.700.000
Kết chuyển lệch giá
Nợ 511 77.300.000
Có 911 77.300.000
Kết chuyển giá vốn bán hàng
Nợ 911 40.100.000 75.763.889 76.071.111
Có 632 40.100.000 1.536.111 1.228.889
Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ 911 15.163.889
Có 641 15.163.889
Kết chuyển chi phí quản trị
Nợ 911 20.500.000
Có 642 20.500.000
Chi phí thuế TNDN
Nợ 821 307.222
Có 3334 307.222
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ 911 307.222
Có 821 307.222

Kết chuyển lãi T4                               

Nợ 911 1.228.889
Có 421 1.228.889

Kế toán Lê Ánh chúc bạn thành công xuất sắc

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp