Networks Business Online Việt Nam & International VH2

ĐH Giao thông vận tải TP.HCM công bố 3 phương thức xét tuyển – https://vh2.com.vn

Đăng ngày 27 September, 2022 bởi admin
STT Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển Mã số
xét tuyển Tổ hợp môn
xét tuyển Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ Ghi chú 1 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00,
A01 40 20 2 Công nghệ thông tin 7480201 A00,
A01 70 30 3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 7510605 A00, A01,
D01 85 35 4 Kỹ thuật cơ khí
(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 7520103.1 A00, A01 40 20 5 Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí tự động) 7520103.2 A00, A01 40 20 6 Kỹ thuật ô tô
(Cơ khí ôtô) 7520130 A00, A01 85 35 7 Kỹ thuật tàu thủy
(Thiết kế thân tàu thuỷ) 7520122.1 A00, A01 35 15 8 Kỹ thuật tàu thủy
(Công nghệ đóng tàu thuỷ) 7520122.2 A00, A01 35 15 9 Kỹ thuật tàu thủy
(Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 7520122.3 A00, A01 35 15 10 Kỹ thuật điện
(Điện công nghiệp) 7520201.1 A00, A01 42 18 11 Kỹ thuật điện
(Hệ thống điện giao thông) 7520201.2 A00, A01 35 15 12 Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Điện tử viễn thông) 7520207 A00, A01 42 18 13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Tự động hoá công nghiệp) 7520216 A00, A01 40 20 14 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01,
B00 40 20 15 Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 7580201.1 A00, A01 80 30 16 Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật kết cấu công trình) 7580201.2 A00, A01 35 15 17 Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) 7580201.3 A00, A01 35 15 18 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
(Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) 7580202 A00, A01 35 15 19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường) 7580205.1 A00, A01 105 45 20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng đường sắt – Metro) 7580205.2 A00, A01 35 15 21 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) 7580205.3 A00, A01 35 15 22 Kinh tế xây dựng
(Kinh tế xây dựng) 7580301.1 A00, A01, D01 42 18 23 Kinh tế xây dựng
(Quản lý dự án xây dựng) 7580301.2 A00, A01, D01 35 15 24 Khai thác vận tải
(Quản lý và kinh doanh vận tải) 7840101 A00, A01, D01 35 15 25 Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển) 7840104 A00, A01, D01 83 35 26 Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển) 7840106.1 A00, A01 70 30 27 Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy) 7840106.2 A00, A01 40 20 28 Khoa học hàng hải
(Công nghệ máy tàu thủy) 7840106.3 A00, A01 35 15 29 Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải) 7840106.4 A00, A01,
D01 40 20 30 Khoa học hàng hải
(Điện tàu thuỷ) 7840106.5 A00, A01 35 15

b) Chương trình đào tạo chất lượng cao

STT Tên ngành (chuyên ngành)
xét tuyển Mã số
xét tuyển Tổ hợp môn
xét tuyển Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ Ghi chú 1 Công nghệ thông tin 7480201H A00,
A01 55 25 2 Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí ô tô) 7520103H A00, A01 75 35 3 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H A00,
A01 20 10 4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216H A00,
A01 40 20 5 Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00,
A01 63 27 6 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường) 7580205.1H A00, A01 40 20 7 Kinh tế xây dựng 7580301H A00, A01,
D01 55 25 8 Khai thác vận tải
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 7840101H A00, A01, D01 63 27 9 Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển) 7840104H A00, A01, D01 63 27 10 Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển) 7840106.1H A00, A01 20 10 11 Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy) 7840106.2H A00, A01 20 10 12 Khoa học hàng hải
Quản lý hàng hải) 7840106.4H A00, A01, D01 35 15

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển