STT |
Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển |
Mã số
xét tuyển |
Tổ hợp môn
xét tuyển |
Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT |
Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ |
Ghi chú |
1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00,
A01 |
40 |
20 |
|
2 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,
A01 |
70 |
30 |
|
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7510605 |
A00, A01,
D01 |
85 |
35 |
|
4 |
Kỹ thuật cơ khí
(Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
7520103.1 |
A00, A01 |
40 |
20 |
|
5 |
Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí tự động) |
7520103.2 |
A00, A01 |
40 |
20 |
|
6 |
Kỹ thuật ô tô
(Cơ khí ôtô) |
7520130 |
A00, A01 |
85 |
35 |
|
7 |
Kỹ thuật tàu thủy
(Thiết kế thân tàu thuỷ) |
7520122.1 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
8 |
Kỹ thuật tàu thủy
(Công nghệ đóng tàu thuỷ) |
7520122.2 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
9 |
Kỹ thuật tàu thủy
(Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
7520122.3 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
10 |
Kỹ thuật điện
(Điện công nghiệp) |
7520201.1 |
A00, A01 |
42 |
18 |
|
11 |
Kỹ thuật điện
(Hệ thống điện giao thông) |
7520201.2 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
12 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
(Điện tử viễn thông) |
7520207 |
A00, A01 |
42 |
18 |
|
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Tự động hoá công nghiệp) |
7520216 |
A00, A01 |
40 |
20 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01,
B00 |
40 |
20 |
|
15 |
Kỹ thuật xây dựng
(Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7580201.1 |
A00, A01 |
80 |
30 |
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật kết cấu công trình) |
7580201.2 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
17 |
Kỹ thuật xây dựng
(Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
7580201.3 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
(Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) |
7580202 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường) |
7580205.1 |
A00, A01 |
105 |
45 |
|
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng đường sắt – Metro) |
7580205.2 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) |
7580205.3 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
22 |
Kinh tế xây dựng
(Kinh tế xây dựng) |
7580301.1 |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
|
23 |
Kinh tế xây dựng
(Quản lý dự án xây dựng) |
7580301.2 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
|
24 |
Khai thác vận tải
(Quản lý và kinh doanh vận tải) |
7840101 |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
|
25 |
Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển) |
7840104 |
A00, A01, D01 |
83 |
35 |
|
26 |
Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển) |
7840106.1 |
A00, A01 |
70 |
30 |
|
27 |
Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
7840106.2 |
A00, A01 |
40 |
20 |
|
28 |
Khoa học hàng hải
(Công nghệ máy tàu thủy) |
7840106.3 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
29 |
Khoa học hàng hải
(Quản lý hàng hải) |
7840106.4 |
A00, A01,
D01 |
40 |
20 |
|
30 |
Khoa học hàng hải
(Điện tàu thuỷ) |
7840106.5 |
A00, A01 |
35 |
15 |
|
b) Chương trình đào tạo chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên ngành (chuyên ngành)
xét tuyển |
Mã số
xét tuyển |
Tổ hợp môn
xét tuyển |
Chỉ tiêu
xét điểm
thi THPT |
Chỉ tiêu
xét điểm
học bạ |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00,
A01 |
55 |
25 |
|
2 |
Kỹ thuật cơ khí
(Cơ khí ô tô) |
7520103H |
A00, A01 |
75 |
35 |
|
3 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207H |
A00,
A01 |
20 |
10 |
|
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216H |
A00,
A01 |
40 |
20 |
|
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H |
A00,
A01 |
63 |
27 |
|
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Xây dựng cầu đường) |
7580205.1H |
A00, A01 |
40 |
20 |
|
7 |
Kinh tế xây dựng |
7580301H |
A00, A01,
D01 |
55 |
25 |
|
8 |
Khai thác vận tải
(Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
7840101H |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
|
9 |
Kinh tế vận tải
(Kinh tế vận tải biển) |
7840104H |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
|
10 |
Khoa học hàng hải
(Điều khiển tàu biển) |
7840106.1H |
A00, A01 |
20 |
10 |
|
11 |
Khoa học hàng hải
(Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
7840106.2H |
A00, A01 |
20 |
10 |
|
12 |
Khoa học hàng hải
Quản lý hàng hải) |
7840106.4H |
A00, A01, D01 |
35 |
15 |
|