Đồ họa của Tech Insider cho thấy những lục địa sẽ hợp nhất thành một dải đất duy nhất trong vòng 250 triệu năm tới . Bạn đang đọc: Các...
vệ tinh in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Tôi hiểu, hình ảnh vệ tinh là một thứ tuyệt vời
I mean, satellite imagery is pretty amazing stuff.
ted2019
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này.
According to Skye’s satellite spectrometry, there’s a vertical shaft under this fort.
OpenSubtitles2018.v3
Tìm thấy vệ tinh rồi.
I see the satellite.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi bắt điện thoại vệ tinh sớm như tôi đã thổi bay kết nối này.
I was gonna grab the sat phone as soon as I blew out of that joint .
OpenSubtitles2018.v3
Các vệ tinh khí tượng không chỉ quan sát được mây và các hệ mây.
Meteorological satellites see more than clouds and cloud systems.
WikiMatrix
Nó sẽ thay thế Street View và tính năng xem bản đồ vệ tinh trên Google Maps .
It would replace Google Maps ” Street View or satellite view feature .
EVBNews
Birkhoff, tôi tưởng anh nói vệ tinh đã tắt luôn rồi chứ?
Uhh. Birkhoff, I thought you said the satellites were down.
OpenSubtitles2018.v3
Huỷ kết nối vệ tinh đi!
Kill the uplink .
QED
IO không phải vệ tinh chết.
Io is not dead .
OpenSubtitles2018.v3
Vệ tinh nằm xa nhất, Larissa, khám phá từ năm 1981 khi nó che khuất một ngôi sao.
The next-farthest out, Larissa, was originally discovered in 1981 when it had occulted a star .
WikiMatrix
ESA đã đưa một vệ tinh vào quỹ đạo.
The ESA put a satellite into orbit.
Tatoeba-2020.08
Umbriel là vệ tinh tối nhất và Ariel là vệ tinh sáng nhất.
Umbriel is the darkest moon and Ariel the brightest.
WikiMatrix
Gửi cho tôi hình ảnh quét hồng ngoại từ vệ tinh.
Get me an infrared satellite scan.
OpenSubtitles2018.v3
Mặc dù Becky nỗ lực ngăn chặn tín hiệu, họ không thể ngăn cản vệ tinh rơi xuống.
Despite Becky’s attempts to halt the signal, they cannot stop the satellite from crashing.
WikiMatrix
Truy cập vào vệ tinh phân tích nhiệt độ trong 12 tháng qua.
Accessing satellites and plotting the last 12 months of thermogenic occurances now.
OpenSubtitles2018.v3
Năm 2004, SK Telecom đã ra mắt “Hanbyul”, vệ tinh DMB đầu tiên trên thế giới.
In 2004, SK Telecom launched “Hanbyul,” the world’s first DMB satellite.
WikiMatrix
Mở hồ sơ phóng vệ tinh của tàu Lemurian Star’s.
Open Lemurian Star’s satellite launch file.
OpenSubtitles2018.v3
Các Vệ tinh của nó hoang lạnh hoặc do chúng ta nghĩ thế.
This is the gas giant Jupiter, its moons frozen and dead or so we thought.
OpenSubtitles2018.v3
Ba vệ tinh bên trong, Io, Europa và Ganymede, nằm trong cộng hưởng quỹ đạo 4: 2: 1 với nhau.
The three inner moons—Io, Europa, and Ganymede—are in a 4:2:1 orbital resonance with each other.
WikiMatrix
Một thỏa thuận chia sẻ các vệ tinh viễn thông của Nhật Bản đã đạt được trong năm 1990.
An agreement to share in Japan’s telecommunications satellites was reached in 1990.
WikiMatrix
Khoang hở Keeler, nơi mà vệ tinh Daphnis quay bên trong, rộng khoảng 42 km.
The Keeler Gap, within which Daphnis orbits, is about 42 km wide .
WikiMatrix
Trong gần 50 năm, dụng cụ của Herschel là thứ duy nhất nhìn thấy các vệ tinh này.
For nearly fifty years, Herschel’s instrument was the only one the moons had been seen with.
WikiMatrix
Hình ảnh vệ tinh cho thấy rằng hơn một nửa ngôi đền bị phá hủy.
Satellite imagery has shown that more than half of the temple is destroyed.
WikiMatrix
Vệ tinh cái con khỉ khô!
Fucking comms .
OpenSubtitles2018.v3
“Iran phóng vệ tinh tự tạo đầu tiên”.
“Iran launches satellite carrier”.
WikiMatrix
Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất