Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S đầy đủ nhất

Đăng ngày 14 February, 2023 bởi admin

Key takeaways

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 3 vần âm : see, she, sun …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 4 vần âm : some, marketing, send …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 5 chữ cái: start, since, still…

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 6 vần âm : should, school, street …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 7 vần âm : student, someone, similar …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 8 vần âm : surprise, somebody, sentence … .
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 9 vần âm : satisfied, sometimes, somewhere …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 10 vần âm : sucessfull, suggestion, supportive …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 11 vần âm : significant, sympathetic …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 12 vần âm : schoolmaster, straight-edge …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 13 vần âm : sophisticated, socioeconomic …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 14 vần âm : specialization, straightjacket …
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 15 vần âm : straightforward, semitransparent … .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 3 chữ cái

  • She / ʃiː / : là một đại từ mang nghĩa là cô ấy .

=> She is very beautiful ( Cô ấy rất đẹp ) .

  • See / siː / : là một động từ mang nghĩa là nhìn, ngắm .

=> Do you see the car over there ( Bạn có nhìn thấy cái xe hơi đằng kia không ) .

  • Sun / sʌn / : là danh từ mang nghĩa là mặt trời .

=> The sun rises in the east ( Mặt trời mọc ở đằng Đông ) .

  • Son / sʌn / : là danh từ mang nghĩa là con trai .

=> He has 2 sons ( Anh ấy có 2 người con trai ) .

  • Six / sɪks / : số 6 .

=> There are six cakes ( Có 6 cái bánh ) .

  • Sit / sɪt / : là động từ mang nghĩa là ngồi .

=> She is sitting on a sofa ( Cô ấy đang ngồi ở ghế sofa ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 3 chữ cái

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 4 chữ cái

  • Sale / seɪl / : danh từ mang nghĩa là việc bán hàng .

=> The marketing of ivory is forbidden ( Việc kinh doanh ngà voi quý hiếm bị cấm ) .

  • Same / seɪm / : tính từ mang nghĩa là giống nhau .

=> Mary is the same age as me ( Mary cùng tuổi với tôi ) .

  • Some / sʌm / : từ hạn định mang nghĩa là một vài .

=> I have some ideas for you ( Tôi còn một vài sáng tạo độc đáo cho bạn ) .

  • Send / send / : động từ mang nghĩa là gửi .

=> I will send you a letter ( Tôi sẽ gửi một lá thư cho bạn ) .

  • Shop / ʃɒp / : danh từ mang nghĩa là shop .

=> I need to go to the book shop ( Tôi cần đi đến shop sách ) .

  • Safe / seɪf / : tính từ mang nghĩa là bảo đảm an toàn .

=> It’s not safe to leave home after 10 p. m ( Không bảo đảm an toàn khi ra khỏi nhà sau 10 giờ tối ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 5 chữ cái

  • Start / stɑːt / : động từ có nghĩa là bắt đầu .

=> The film start at 5 p. m ( Bộ phim bắt đầu lúc 5 h chiều ) .

  • Since / sɪns / : trạng từ có nghĩa là kể từ khi .

=> I haven’t met her since 2020 ( Tôi chưa gặp cô ấy kể từ năm 2020 ) .

  • Still / stɪl / : trạng từ mang nghĩa là vẫn .

=> She’s still waiting for you ( Cô ấy vẫn đang đợi bạn ) .

  • Share / ʃeər / : động từ mang nghĩa là san sẻ .

=> Will you share the cake with me ( Bạn sẽ chia cái bánh cho tôi chứ ? ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 6 chữ cái

  • Should / ʃʊd / : động từ khuyết thiếu mang nghĩa là nên .

=> You should do more exercises ( Bạn nên tập thể dục nhiều hơn ) .

  • School / skuːl / : danh từ mang nghĩa là trường học .

=> Your school is bigger than mine ( Trường bạn thì rộng hơn trường tôi ) .

  • Street / striːt / : danh từ mang nghĩa là đường phố .

=> My house is on Edward Street ( Nhà tôi ở đường Edward ) .

  • Summer / ˈsʌm. ər / : danh từ mang nghĩa là mùa hè .

=> We went to Paris last summer ( Tôi đến Paris mùa hè năm ngoái ) .

  • Simple / ˈsɪm. pəl / : tính từ mang nghĩa là đơn thuần .

=> It’s simple to answer this question ( Trả lời câu hỏi này thì đơn thuần ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 7 chữ cái

  • Student / ˈstjuː. dənt / : danh từ mang nghĩa là học viên, sinh viên .

=> He was a student at MIT university ( Anh ấy từng là sinh viên của trường ĐH MIT ) .

  • Someone / ˈsʌm. wʌn / : đại từ mang nghĩa là ai đó .

=> There’s someone knocking at the door ( Có ai đó đang gõ cửa ) .

=> My hat is similar to yours ( Cái mũ của tôi giống của bạn ) .

  • Shocked / ʃɒkt / : tính từ mang nghĩa là kinh ngạc .

=> He was shocked by the news ( Anh ấy kinh ngạc khi nghe tin tức ) .

  • Several / ˈsev. ər. əl / : từ hạn định, mang nghĩa là một vài .

=> Several of my friends are learning Chinese ( Một vài người bạn của tôi đang học tiếng Trung ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 7 chữ cái

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 8 chữ cái

  • Surprise / səˈpraɪz / : danh từ mang nghĩa là kinh ngạc .

=> To my surprise, he came to the party ( Tôi quá bất ngờ khi anh ấy đến bữa tiệc ) .

  • Somebody / ˈsʌm. bə. di / : đại từ mang nghĩa là ai đó .

=> Somebody told me he won the first prize ( Ai đó bảo tôi rằng anh ấy đạt giải nhất ) .

  • Sentence / ˈsen. təns / : danh từ mang nghĩa là câu .

=> This sentence is too complex to understand ( Câu văn này quá phức tạp để hiểu ) .

  • Standard / ˈstæn. dəd / : danh từ mang nghĩa là tiêu chuẩn .

=> This khách sạn is not up to standard ( Khách sạn này không đạt tiêu chuẩn ) .

  • Solution / səˈluː. ʃən / : danh từ mang nghĩa là giải pháp .

=> I have come up with a solution to this problem ( Tôi vừa nghĩ ra giải pháp cho yếu tố này ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 9 chữ cái

  • Sometimes / ˈsʌm. taɪmz / : tính từ mang nghĩa là đôi lúc .

=> He sometimes goes swimming ( Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi ) .

  • Satisfied / ˈsæt. ɪs. faɪd / : tính từ mang nghĩa là hài lòng .

=> I’m satisfied with the result ( Tôi hài lòng với hiệu quả ) .

  • Somewhere / ˈsʌm. weər / : trạng từ mang nghĩa là nơi nào đó .

=> You must have put the key somewhere ( Chắc bạn đã để chìa khóa ở nơi nào đó ) .

  • Secretary / ˈsek. rə. tər. i / : danh từ mang nghĩa là thư ký .

=> My secretary will call you later ( Thư ký của tôi sẽ gọi bạn sau ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 10 chữ cái

  • Successful / səkˈses. fəl / : tính từ mang nghĩa là thành công xuất sắc .

=> He is a very successful actor ( Anh ấy là một diễn viên rất thành công xuất sắc ) .

  • Suggestion / səˈdʒes. tʃən / : danh từ mang nghĩa là gợi ý, đề xuất kiến nghị .

=> Do you have any suggestions for the project ( Bạn có đề xuất kiến nghị nào cho dự án Bất Động Sản không ) .

  • Supportive / səˈpɔː. tɪv / : tính từ mang nghĩa là ủng hộ .

=> Parents should be supportive their children ( Cha mẹ nên ủng hộ con cháu của họ ) .

  • Scientific / ˌsaɪənˈtɪf. ɪk / : tính từ mang nghĩa là thuộc về khoa học .

=> The discovery has attracted the attention from the scientific community ( Khám phá đã lôi cuốn sự chú ý quan tâm của giới khoa học ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 10 chữ cái

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 11 chữ cái

  • Significant / sɪɡˈnɪf. ɪ. kənt / : tính từ mang nghĩa là quan trọng, đáng kể .

=> There’s significant decrease in the number of employers ( Có sự suy giảm đáng kể ở số lượng nhân viên cấp dưới ) .

  • Sympathetic / ˌsɪm. pəˈθet. ɪk / : tính từ mang nghĩa là thông cảm .

=> He was very sympathetic about my difficulty ( Anh ấy rất cảm thông với khó khăn vất vả của tôi ) .

  • Spectacular / spekˈtæk. jə. lər / : tính từ mang nghĩa là tuyệt vời .

=> It is a spectacular mountain view ( Cảnh núi đẹp tuyệt vời ) .

  • Scholarship / ˈskɒl. ə. ʃɪp / : danh từ mang nghĩa là học bổng .

=> He got a scholarship to the college ( Anh ấy nhận được học bổng ĐH ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 12 chữ cái

  • Schoolmaster / ˈskuːlˌmɑː. stər / : danh từ mang nghĩa là hiệu trưởng .

=> We would like to show my respect to the schoolmaster ( Chúng tôi muốn bày tỏ sự kính trọng với thầy hiệu trưởng ) .

  • Straight-edge / ˈstreɪt ˌedʒ / : danh từ mang nghĩa là cạnh thẳng .

=> You should use a straight-edge knife to fillet the fish ( Bạn nên dùng con dao có cạnh thẳng để phi lê miếng cá ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 13 chữ cái

  • Sophisticate / səˈfɪs. tɪ. keɪ. tɪd / : tính từ mang nghĩa là tinh xảo .

=> He has a sophisticated taste of food ( Anh ấy có gu chiêm ngưỡng và thưởng thức món ăn tinh xảo ) .

  • Socioeconomic / ˌsəʊsiəʊˌekəˈnɒmɪk / : danh từ mang nghĩa là kinh tế tài chính xã hội .

=> People’s high educational level relates to the high socioeconomic status ( Dân trí cho có mối tương quan đến tình hình kinh tế tài chính xã hội ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s có 14 chữ cái

  • Specialization / ˌspeʃ. əl. aɪˈzeɪ. ʃən / : danh từ mang nghĩa là trình độ .

=> His main specialization is his history ( Chuyên môn của anh ấy là lịch sử dân tộc .

  • Straightjacket / ˈstreɪtˌdʒæk. ɪt / : danh từ mang nghĩa là áo khoác .

=> I bought a new straightjacket ( Tôi mua cái áo khoác mới ) .

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng s có 15 chữ cái

  • Straightforward / ˌstreɪtˈfɔː. wəd / : tính từ mang nghĩa là thẳng thắn .

=> Liz is described as straightforward ( Liz được xem là người thẳng thắn ) .

  • Semitransparent / sɛmɪtrænsˈpærənt / : tính từ mang nghĩa là bán trong suốt .

=> The Model wore a semitransparent dress ( Cô người mẫu mặc một chiếc váy bán trong suốt .

Bài viết liên quan:

Tổng kết

Vì giới hạn của bài viết, trên đây, tác giả chỉ tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S thường gặp và được sử dụng phổ biến nhất trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng qua bài viết này, người học sẽ biết thêm nhiều từ vựng hữu ích và vận dụng nó một cách linh hoạt, thành thạo.

Nguồn tham khảo

“ Words that start with s | s words | Words starting with s. ” The Free Dictionary, https://www.thefreedictionary.com/words-that-start-with-s. Accessed 26 November 2022 .

Source: https://vh2.com.vn
Category : Cơ Hội