997_1644638444_901620730ecd4447.docx CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc … … … …., ngày … tháng …. năm … .. HỢP ĐỒNG...
Danh từ ghép trong Tiếng Anh | Compound Nouns | Tiếng Anh Nghe Nói
Khái niệm danh từ ghép, danh từ đơn
Danh từ đơn
Danh từ đơn hay còn gọi là danh từ đơn thuần ( simple noun ), loại này chỉ gồm có 1 từ duy nhất .
E.g.
- Gue: Hồ dán
- Mouse: Con chuột
- Blanket: Cái chăn đắp
Danh từ ghép
Tên tiếng anh của danh từ ghép là Compound Nouns. Người ta định nghĩa đây là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau. Danh từ ghép có thể được viết thành hai từ riêng biệt, có dấu gạch ngang ở giữa hai từ hoặc kết hợp thành một từ. Về mặt ngữ pháp thì có khá nhiều kiến thức xung quanh loại danh từ phức tạp này.
Compound Nouns mang nghĩa là danh từ ghép trong tiếng Anh. Một danh từ ghép chứa hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau để tạo thành một danh từ riêng, như “keyboard”. Danh từ ghép là một loại từ ghép được sử dụng để chỉ định một người, địa điểm hoặc sự vật. Danh từ ghép có thể được hình thành theo nhiều cách, đó là một lý do tại sao việc viết những từ này có thể khó khăn.
E.g.
- Greenhouse: Nhà kính
- Non-stop train: Tàu chạy thẳng, không ngừng giữa chừng
- Check-up: Việc kiểm tra
Cách thành lập danh từ ghép
Danh từ ghép có cấu trúc phức tạp từ nhiều thành phần khác nhau gồm có cả danh từ, tính từ và 1 số ít từ loại khác. Để tiện hơn trong việc ghi nhớ, chúng tôi có phân thành một số ít loại đặc trưng như sau .
Cấu trúc 1: Danh từ + danh từ: Noun + noun
E.g.
toothpaste | kem đánh răng |
bedroom | phòng ngủ |
motorcycle | xe mô tô |
policeman | cảnh sát |
boyfriend | bạn trai |
fruit juice | nước trái cây |
bus stop | điểm dừng xe buýt |
fre-fly | con đom đóm |
football | bóng đá |
postman | người đưa thư |
riverbank | bờ sông |
cupboard | tủ chè, tủ chạn |
taxi-driver | người lái xe taxi |
Cấu trúc 2: Tính từ + danh từ: Adjective + Noun
E.g.
bluebird | chim sơn ca |
greenhouse | nhà kính |
software | phần mềm |
redhead | người tóc hoe đỏ |
full moon | tuần trăng tròn |
black board | bảng đen |
quicksilver | thủy ngân |
blackbird | chim két |
Cấu trúc 3: Danh từ + động từ: Noun + Infinitive or Ving
E.g.
weight-lifting | việc nâng tạ |
fruit-picking | việc hái quả |
lorry driving | việc lái xe tải |
coal-mining | việc khai thác mỏ tha |
bird-watching | việc quan sát nhận dạng chim |
train-spotting | việc sưu tầm tàu hỏa |
sunrise | bình minh |
haircut | việc cắt tóc |
Cấu trúc 4: Danh động từ + danh từ: Gerund + noun
E.g.
waiting-room | phòng đợi |
swimming-pool | bể bơi |
washing machine | máy giặt |
driving license | bằng lái xe |
dining room | phòng ăn |
living room | phòng khách |
Cấu trúc khác của cụm danh từ
Trường hợp 1: Tính từ + động từ [Adjective + Verb]
E.g.
- whitewash: nước vôi
- dry-cleaning: giặt khô
- public speaking: sự diễn thuyết
Trường hợp 2: Động từ + danh từ [Verb + Noun]
E.g.
- pickpocket: tên móc túi
- breakfast: bữa sáng
- step-mother: mẹ kế
Trường hợp 3: Trạng từ + động từ [Adverb + Verb]
E.g. Outbreak: sự bùng nổ
Trường hợp 4: Danh từ + giới từ / cụm giới từ [Noun + preposition/preposition phrase]
E.g.
- Passer-by: khách qua đường
- looker-on: người xem
- check-up: việc kiểm tra
- mother-in-law: mẹ chồng / mẹ vợ
Trường hợp 5: Danh từ + tính từ [Noun + adjective]
E.g.
- secretary-general: tổng thư ký, tổng bí thư
- truckfull: xe đẩy
- navyblue: màu xanh nước biển
- snowwhite: nàng Bạch Tuyết
Trường hợp 6: Động từ + giới từ [Verb + Preposition]
E.g.
look-out | người canh gác |
take-off | tranh biếm họa |
drawback | mặt hạn chế |
breakdown | sự suy sụp |
cutback | sự cắt giảm |
feedback | phản hồi |
hangover | vết tích |
flyover | cầu vượt trên các xa lộ |
make-up | việc trang điểm |
set-back | sự thoái trào |
standin | diễn viên đóng thế |
check-in | bàn hướng dẫn đăng ký |
Trường hợp 7: Giới từ + Danh từ [Preposition + Noun]
E.g.
- underworld: âm phủ
- underwear: quần áo lót
Một số cách kết hợp để tạo thành danh từ ghép
Khi danh từ thứ hai thuộc về hay là một phần của danh từ thứ nhất
E.g.
- shop window: cửa sổ quầy hàng
- picture frame: khung hình
- garden gate: cổng vườn
- church bell: chuông nhà thờ
- college library: thư viện đại học
- gear lever: cần sang số
→ Nhưng những từ chỉ số lượng như không được dùng theo cách trên :
- lump: khối cục
- part: phần, bộ phận
- piece: miếng, mảnh, mẩu
- slice: lát, miếng
E.g.
- a piece of cake: một miếng bánh
- a slice of bread: một lát bánh mì
Xem thêm: Danh từ không xác định
Danh từ thứ nhất có thể chỉ rõ nơi chốn của danh từ thứ hai
E.g.
- city street: đường phố
- corner shop: tiệm ở góc phố
- country lane: đường làng
- street market: chợ trời
Danh từ thứ nhất có thể chỉ rõ vật liệu của danh từ thứ hai được tạo nên
E.g.
steel door | cửa thép |
stone wall | tường đá |
rope ladder | thang dây |
silk shirt | áo sơ mi lụa |
gold medal | huy chương vàng |
wool | len |
wood | gỗ |
gold | vàng |
Không được dùng trong trường hợp này khi chúng có những hình thức tính từ :
- woolen: bằng len
- wooden: bằng gỗ
- golden: bằng vàng
→ Nhưng ở đây chỉ là dùng theo nghĩa bóng .
- a golden handshake: một cái bắt tay vàng
- a golden opportunity: một cơ hội vàng
- golden hair: tóc vàng
Danh từ thứ nhất cũng có thể là nguồn năng lượng/ nhiên liệu để hoạt động cho danh từ thứ hai
E.g.
- gas fire: lửa ga
- petrol engine: động cơ xăng
- oil stove: bếp dầu
→ Danh từ ghép thường được dùng cho nghề nghiệp, những môn thể thao, những trò tiêu khiển, người rèn luyện chung và cho những cuộc tranh tài
E.g.
sheep farm | trại cừu |
sheep farmer | chủ trại cừu |
pop singer | ca sĩ nhạc pop |
wind surfing | môn lướt ván buồm |
water skier | môn trượt nước |
disc jockey | người giới thiệu đĩa hát |
football match | trận bóng đá |
tennis tournament | vòng thi đấu quần vợt |
beauty contest | cuộc thi hoa hậu) |
car rally | đua xe hơi tốc độ nhanh |
Danh từ thứ nhất chỉ sự thu hẹp phạm vi của danh từ số hai hay các danh từ chỉ ủy ban, ban ngành, các cuộc nói chuyện, hội nghị…
E.g.
- Sales Department: phòng Kinh doanh
- Human Resources: phòng Hành chính nhân sự
- coffee cup: tách cà phê
- escape hatch: cửa thoát hiểm
- golf club: câu lạc bộ chơi gôn
- chess board: bàn cờ vua
- football ground: sân bóng đá
- telephone bill: hóa đơn tiền điện thoại
- entry fee: vé vào cửa
- income tax: thuế thu nhập
- car insurance: tiền bảo hiểm xe
- water rates: tiền nước
- parking fine: tiền phạt đậu xe
- housing Committee: ủy ban về nhà ở
- education department: sở giáo dục
- peace talk (cuộc đàm phán hòa bình
Ghép danh động từ với danh từ
E.g.
- sleeping bag: túi ngủ
- reading lamp: đèn đọc sách
- skating rink: sân trượt băng
Số nhiều của những danh từ ghép
Danh từ thứ nhất số ít, danh từ thứ hai số nhiều
Được vận dụng trong những trường hợp :
- danh từ + danh từ
- tính từ + danh từ
- động từ [Infinitive hoặc Ving] + danh từ
E.g.
Toothbrush (bàn chải đánh răng) | → Toothbrushes (nhiều bàn chải đánh răng) |
Boy-friend (bạn trai) | → Boy-friends (nhiều bạn trai) |
Blackboard (bảng đen) | → Blackboards (nhiều bảng đen) |
Pickpocket (tên móc túi) | → Pickpockets (những tên móc túi) |
Washing machine (máy giặt) | → Washing machines (nhiều máy giặt) |
Ticket collector (người soát vé) | → Ticket collectors (những người soát vé) |
Danh từ đầu tiên ở hình thức số nhiều
Áp dụng trong những trường hợp :
- Danh từ + trạng từ
- Danh từ + giới từ + danh từ
- Danh từ + tính từ
E.g.
Looker-on (người xem) | → Lookers-on (nhiều người xem) |
Lady-in-waiting (thi nữ) | → Ladies-in-waiting (những người thị nữ) |
Passer-by (người qua đường) | → Passers-by (nhiều người qua đường) |
Court-martial (tòa án quân sự) | → Courts-martial (những tòa án quân sự) |
Mother-in-law (mẹ vợ/chồng) | → Mothers-in-law (nhiều mẹ vợ /chồng) |
Một số danh từ biến đổi cả hai thành phần.
Man driver (tài xế nam) | → Men drivers (nhiều người tài xế nam) |
Woman doctor (bà bác sĩ) | → Women doctors (nhiều bà bác sĩ) |
Bài tập danh từ ghép, danh từ đơn
Bài tập 1: Hoàn thành câu sau bằng cách sử dụng danh từ ghép trong tiếng anh
1. A ticket for a museum is ______ .
2. Market related factors are ______ .
3. A newspaper about devices is ______ .
4. Photos taken on vacation are ______ .
5. Cookies made with milk are ______ .
6. The person in charge of factory management is ______ .
7. The horse participating in horse racing competitions is ______ .
8. The movie shown at the theater is ______ .
9. The result of the examination process is ______ .
10. A vacation that lasts 9 days is ______ .
11. A test that has three parts is ______ .
12. A boy who is 5 years old is ______ .
13. A question that has 2 answers is ______ .
14. A book that has two parts is ______ .
15. The woman who is 40 years old is ______ .
Đáp án
1. a museum ticket .
2. market factors .
3. a device newspaper .
4. vacation photos .
5. milk cookies .
6. factory manager .
7. the horse race .
8. a movie theater .
9. the exam result .
10. a nine-day vacation .
11. a three-part test .
12. a five-year-old boy .
13. a two-answer question .
14. a two-part book .
15. a forty-year-old woman .
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ bên dưới.
- 5-year
- 20-minute
- 2-hour
- 5-year
- 5 days
- 10-day
- 700 pages
- 10-minute
- 50-page
- 24 hours
- 100 guests
- 7 miles
- 100-year-old
1. This book is quite thick. It has up to ______ .
2. I sent you a ______ magazine yesterday. Did you watch them all ?
3. The meeting did not have any changes. It is still a ______ project .
4. At university, I usually have a ______ break after each lesson .
5. At work, my boss usually has a ______ break for coffee or tea .
6. There are ______ in a day .
7. It is only a ______ flight from Ho Chi Minh City to Hanoi .
8. It was a great conference. There were about ______ in the workshop .
9. Jane has just been hired to work for my company. She has a ______ contract working here .
10. In the garden of my father there is a ______ tree .
11. My husband usually works ______ a week. sometimes he has to work on Saturday or Sunday when he has urgent contract
12. We have been walking for a long time. And we need to walk ______ to get to the train station .
13. Our family started on February 11 for a vacation and plan to return on February 21. So our family will have a ______ vacation in nước Australia .
Đáp án
1. 700 pages
2. 50 – pages
3. 5 – year
4. 10 – minute
5. 20 – minute
6. 24 hours
7. 2 – hour
8. 100 guests
9. 5 – year
10. 100 – year-old
11. 5 days
12. 7 miles
13. 10 – days
Bài tập 3: Trắc nghiệm
1. A letter offering suggestions is a ______ .
A. proposal letter
B. propose letter
C. letter proposal
D. letter propose
2. A coat made of wool is a ______.
A. Coated wool
B. coat wool
C. wooled coat
D. wool coat
3. Shoes made of leather are ______ .
A. Shoe leather
B. leather shoes
C. shoes leather
D. leathers shoes .
4. This is the ranch in my ______ town .
A. Bother-in-law
B. brother in law
C. brother’s-in-law
D. brother-in-law’s
5. ______ clothes are always diverse styles and colors .
A. Woman
B. woman’s
C. women’s
D. womens ’
6. The cup used to make tea is called ______ .
A. Tea-cup
B. tea of cup
C. teacup
D. tea’s cup
7. Horses used to compete in horse racing at annual festivals are ______ .
A. Race-horse
B. race horses
C. racing horses
D. races horses
8. The person who does housework is ______ .
A. Housewife
B. house-wife
C. wife-house
D. house’s wife
9. Our center has a lot of ______ .
A. Exercise of book
B. exercise’s book’s
C. exercises-books
D. exercise-books
10. The completely black haired cat is the ______ .
A. Cat black
B. black cat
C. black’s cat
D. cat’s black
11. Can you hear anyone calling you ? It was ______ voice .
A. My mother
B. my’s mother
C. my mother of
D. my mother’s
12. Our company decided to organize a 7 – day tour in Nước Singapore for all company employees. It will definitely be the most interesting trip I’ve ever attended .
A. 7 – days
B. 7 of day
C. 7-day
D. 7 of days
13. When you are away and need someone to look after the house is ______ .
A. Home keeping
B. home-keeping
C. keeping’s home
D. house’s keeping
14. I no longer like having long hair because it is too entangled. I am ready to have ______ now .
A. Short-haired
B. short hair
C. hair’s short
D. short’s hair
15. The presentation is perfect with simple languages and smart presentation. I think it is totally ______ to every audience .
A. Easy understand
B. easy-understand
C. understand easy
D. easy’s understand
16. My ______ gave my family a big house in South America and we really enjoyed it .
A. Mother-in-law ’ s
B. mother in law
C. mother-in-law
D. mother’s in law
17. Because her husband is a lazy, alcoholic, she is a ______ woman to look after her children .
A. Hard-working
B. hard work
C. working-hard
D. hard worker
18. He has been a firefighter for many years and he’s truly a ______ person .
A. Lion hearted
B. heart lion
C. heart’s lion
D. lion-hearted
Tổng hợp kỹ năng và kiến thức về danh từ ghép trong tiếng Anh
Các cách để tạo danh từ ghép
Noun + Noun | girlfriend, greenhouse |
Noun + Verb | heartbeat, sunrise |
Adjective + Noun | blackboard, greenhouse |
Adverb + Noun | online, overdue |
Verb + Noun | washing machine |
Adverb + Verb | output, intake |
Verb + Adverb | takeover, |
Adverb + Noun | upstairs, downstairs |
Một số danh từ ghép trong tiếng Anh
- Anymore
- Anyplace
- Anything
- Anywhere
- Airline
- Airport
- Aircraft
- Armchair
- Boyfriend
- Battlefield
- Background
- Basketball
- Battleship
- Backache
- Birthday
- Blackboard
- Bookshelf
- Bookworm
- Booklet
- Breakfast
- Brainstorm
- Briefcase
- Butterfly
- Countdown
- Comeback
- Carpet
- Cowboy
- Cupboard
- Chopstick
- Classmate
- Daredevil
- Dishwasher
- Dishwater
- Doorstop
- Doorway
- Daydream
- Dragonfly
- Everybody
- Everything
- Earrings
- Eyeglasses
- Eyeball
- Evergreen
- Everybody
- Everyday
- Fingerprint
- Fireworks
- Football
- Footprint
- Forecast
- Friendship
- Gentleman
- Goldfish
- Grandfather
- Grandmother
- Grasshopper
- Greenhouse
- Hallway
- Handcuff
- Haircut
- Headache
- Heartbeat
- Handmade
- Highway
- Homework
- Horsefly
- Houseboat
- Inside
- Ladybug
- Landlady
- Leadership
- Lighthouse
- Lifespan
- Moonlight
- Myself
- Notebook
- Newspaper
- Nobody
- Onset
- Outside
- Overboard
- Overdose
- Overdue
- Pancake
- Partnership
- Photocopy
- Policeman
- Popcorn
- Postman
- Railway
- Rainbow
- Raindrops
- Raincoat
- Rattlesnake
- Ringworm
- Sandbags
- Seafood
- Seashore
- Skateboard
- Skyscraper
- Sandcastle
- Snowboard
- Southeast
- Starlight
- Strawberry
- Sunlight
- Sunshine
- Teardrop
- Teacup
- Teapot
- Thunderstorm
- Timetable
- Toolbox
- Waterproof
- Wardrobe
- Weekend
- Yourself
Nếu những bạn chăm sóc đến những khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung chuyên sâu Nghe và Nói với 100 % GV Nước Ngoài ( Anh, Mỹ, Canada … ) những bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm cụ thể tại : https://vh2.com.vn/khoa-hoc/
5/5 – ( 1 bầu chọn )
Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp