TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Quy chuẩn |
Mã số HS |
Văn bản QPPL điều chỉnh |
I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng |
A |
Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
QCVN 09:2015/BGTVTQCVN 10:2015/BGTVTQCVN 11:2015/BGTVTQCVN 82:2019/BGTVT |
|
TT 30/2011/TT-BGTVTTT 31/2011/TT-BGTVTTT 54/2014/TT-BGTVTTT 55/2014/TT-BGTVTTT 03/2018/TT-BGTVTTT 25/2019/TT-BGTVTTT 46/2019/TT-BGTVTTT 05/2020/TT-BGTVT |
1. |
Ô tô kéo rơ moóc |
|
8701.95.90 |
|
2. |
Ô tô chở người trong sân bay |
|
87.09 |
|
3. |
Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) |
|
87.02 |
|
4. |
Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) |
|
87.03 |
|
5. |
Ô tô chở phạm nhân |
|
87.03 |
|
6. |
Ô tô tang lễ |
|
87.03 |
|
7. |
Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). |
|
87.03 |
|
8. |
Ô tô sửa chữa lưu động |
|
8705.90.90 |
|
9. |
Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động…) |
|
8705.90.50 |
|
10. |
Ô tô quan trắc môi trường |
|
8705.90.90 |
|
11. |
Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
12. |
Rơ moóc nhà ở lưu động |
|
8716.10.00 |
|
13. |
Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động |
|
8716.10.00 |
|
14. |
Rơ moóc khách |
|
8716.40.00 |
|
15. |
Sơ mi rơ moóc khách |
|
8716.40.00 |
|
16. |
Rơ moóc xi téc |
|
8716.31.00 |
|
17. |
Rơ moóc kiểu module |
|
8716.39.91 8716.39.99 |
|
18. |
Rơ moóc rải phụ gia làm đường |
|
8716.40.00 |
|
19. |
Sơ mi rơ moóc kiểu dolly |
|
8716.40.00 |
|
20. |
Sơ mi rơ moóc băng tải |
|
8716.40.00 |
|
B |
Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy |
QCVN 14:2015/BGTVTQCVN 68:2013/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT |
|
TT 44/2012/TT-BGTVTTT 45/2012/TT-BGTVTTT 41/2013/TT-BGTVT |
1. |
Xe mô tô dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
2. |
Xe gắn máy dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
3. |
Xe đạp điện dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
4. |
Xe đạp máy dành cho người khuyết tật điều khiển |
|
8713.90.00 |
|
C |
Xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
|
TT 86/2014/TT-BGTVT |
1. |
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: |
|
|
|
– Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế |
|
8703.10 |
|
– Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái |
|
87.02 |
|
D |
Xe máy chuyên dùng |
QCVN 22:2018/BGTVTQCVN 13:2011/BGTVT |
|
TT 89/2015/TT-BGTVTTT 23/2020/TT-BGTVT |
1. |
Xe nâng |
|
84.27 |
|
2. |
Xe ủi (máy ủi) |
|
84.29 |
|
3. |
Xe xúc (máy xúc) |
|
8429.51.00 |
|
4. |
Xe đào (máy đào) |
|
8429.52.00 |
|
|
8430.41.00 |
|
5. |
Xe xúc, đào (máy xúc, đào) |
|
8429.59.00 |
|
6. |
Xe lu rung |
|
8429.40.40 |
|
|
8429.40.50 |
|
7. |
Xe lu loại khác |
|
8429.40.90 |
|
8. |
Xe khoan (máy khoan) |
|
8430.41.00 |
|
9. |
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) – Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt |
|
8705.10.00 |
|
10. |
Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) – Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác |
|
8426.49.00 |
|
11. |
Xe thi công mặt đường |
|
8705.90.9084.3084.79 |
|
12. |
Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác |
|
8705.90.90 |
|
13. |
Xe san (máy san) |
|
8429.20.00 |
|
14. |
Xe tự đổ |
|
87.04 |
|
15. |
Xe kéo bánh xích |
|
8701.30.00 |
|
16. |
Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng |
|
87.01 |
|
17. |
Xe kéo, đẩy máy bay |
|
87.01 |
|
18. |
Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay |
|
87.09 |
|
19. |
Máy kéo nông nghiệp |
|
87.01 |
|
20. |
Xe hút bùn, bể phốt |
|
8705.90.50 |
|
21. |
Xe cứu thương lưu động |
|
87.03 |
|
22. |
Xe quét đường |
|
8705.90.50 |
|
23. |
Xe phun, tưới chất lỏng |
|
8705.90.50 |
|
24. |
Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) |
|
8705.40.00 |
|
25. |
Xe bơm bê tông |
|
8705.90.90 |
|
26. |
Xe trộn, ép rác |
|
8705.90.90 |
|
27. |
Xe băng tải |
|
8705.90.90 |
|
28. |
Xe thang lên máy bay |
|
8705.90.90 |
|
29. |
Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay |
|
8705.90.90 |
|
30. |
Xe hút chất thải máy bay |
|
8705.90.90 |
|
31. |
Xe cấp điện cho máy bay |
|
8705.90.90 |
|
32. |
Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) |
|
87.09 |
|
33. |
Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) |
|
87.09 |
|
34. |
Xe địa hình |
|
87.03 |
|
E |
Phụ tùng |
|
|
TT 30/2011/TT-BGTVTTT 31/2011/TT-BGTVTTT 54/2014/TT-BGTVTTT 55/2014/TT-BGTVTTT 03/2018/TT-BGTVTTT 25/2019/TT-BGTVTTT 46/2019/TT-BGTVTTT 05/2020/TT-BGTVTTT 44/2012/TT-BGTVTTT 45/2012/TT-BGTVTTT 41/2013/TT-BGTVT |
|
|
|
|
TT 28/2012/TT-BKHCNTT 02/2017/TT-BKHCNTT 06/2020/TT-BKHCN |
1. |
Khung xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 30:2010/BGTVT |
8714.10.30 |
|
2. |
Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 28:2010/BGTVT |
7009.10.00 |
|
3. |
Vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép |
QCVN 44:2012/BGTVT |
8714.10.50 |
|
4. |
Vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 46:2012/BGTVT |
8714.10.50 |
|
5. |
Ắc quy chì-a xít, lithium-ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 47:2019/BGTVT |
8507 |
|
6. |
Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 36:2010/BGTVT |
4011.40.00 |
|
7. |
Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện |
QCVN 76:2019/BGTVT |
8507 |
|
8. |
Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
QCVN 91:2019/BGTVT |
8507 |
|
9. |
Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
QCVN 35:2017/BGTVT |
8512.20 |
|
10. |
Gương dùng cho xe ô tô |
QCVN 33:2019/BGTVT |
7009.10.00 |
|
11. |
Kính an toàn của xe ô tô |
QCVN 32:2017/BGTVT |
70.07 |
|
12. |
Lốp hơi dùng cho ô tô |
QCVN 34:2017/BGTVT |
4011.10.00; 4011.20 |
|
13. |
Vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới |
QCVN 53:2019/BGTVT |
8708.99.80 |
|
14. |
Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô |
QCVN 78:2014/BGTVT |
8708.70 |
|
15. |
Thùng nhiên liệu xe ô tô |
QCVN 52:2019/BGTVT |
8708.99 |
|
16. |
Động cơ xe mô tô, xe gắn máy |
QCVN 37:2010/BGTVT |
84.07 |
|
17. |
Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện |
QCVN 90:2019/BGTVT |
85.01 |
|
18. |
Động cơ sử dụng cho xe đạp điện |
QCVN 75:2019/BGTVT |
85.01 |
|
II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển |
1. |
Giàn cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển) |
Bổ sung sửa đổi lần 1-2017QCVN 49: 2012/BGTVT |
8430.49.10 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
2. |
Kho chứa nổi, giàn di động (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm) |
QCVN 70:2014/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVT |
8905.20.00 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
3. |
Hệ thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí) |
QCVN 69:2014/BGTVT |
7304 hoặc 7305 hoặc 7306 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
4. |
Phao neo dầu khí |
QCVN 72:2014/BGTVT |
8907.90.10 |
TT 33/2011/TT-BGTVT |
III. Lĩnh vực tàu biển |
1. |
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 26:2018/BGTVT |
89.01 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
2. |
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 26:2018/BGTVT |
89.04 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
3. |
Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 55:2013/BGTVTQCVN 58:2013/BGTVT |
89.05 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
4. |
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 26:2018/BGTVTQCVN 03:2016/BGTVTQCVN 63:2013/BGTVTQCVN 56:2013/BGTVTQCVN 23:2016/BGTVT |
89.06 |
TT 40/2016/TT-BGTVT |
IV. Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa |
1. |
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 25:2015/BGTVTSửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVTQCVN 84:2014/BGTVTQCVN 50:2012/BGTVTQCVN 51:2012/BGTVTQCVN 56:2013/BGTVTSửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVTQCVN 54:2013/BGTVTQCVN 81:2014/BGTVT |
89.0189.03 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
2. |
Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 25:2015/BGTVTSửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVTQCVN 84:2013/BGTVT |
89.04 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
3. |
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 25:2015/BGTVTSửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVTQCVN 84:2013/BGTVTQCVN 51:2012/BGTVTQCVN 56:2013/BGTVTQCVN 54:2013/BGTVTQCVN 55:2013/BGTVT |
89.05 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
4. |
Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) |
Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 25:2015/BGTVTSửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVTQCVN 84:2014/BGTVTQCVN 50:2012/BGTVTQCVN 51:2012/BGTVTQCVN 56:2013/BGTVTSửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVTQCVN 54:2013/BGTVT |
89.06 |
TT 48/2015/TT-BGTVT |
V. Lĩnh vực hạ tầng thủy nội địa |
1. |
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) |
QCVN 72:2014/BGTVT |
89.07 |
TT 79/2014/TT-BGTVTTT 54/2012/TT-BGTVTTT 06/2013/TT-BGTVTTT 11/2013/TT-BGTVT |
VI. Lĩnh vực đường sắt |
1. |
Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy |
QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 16:2011/BGTVT |
86.01 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
2. |
Toa xe đường sắt đô thị |
QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT |
86.03 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
3. |
Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray; Cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ cứu viện, thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt |
QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVTQCVN 22:2010/BGTVT |
8604.00.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT |
4. |
Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn |
QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT |
8605.00.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
5. |
Toa xe hàng và toa goòng không tự hành |
QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT |
8606 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
6. |
Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máyGiá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe |
QCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVTQCVN 87:2015/BGTVT |
8607.11.008607.12.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVTQCVN 16:2011/BGTVT |
7. |
Van phân phối đầu máyVan hãm toa xe |
QCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT |
8607.21.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
8. |
Bộ móc nối, đỡ đấm |
QCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT |
8607.30.00 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
9. |
Kính an toànBộ đèn chiếu sáng phía trước đầu máyLò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng |
QCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVTQCVN 87:2015/BGTVT |
70.0785397320 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
10. |
Thiết bị tín hiệu đuôi tàuThiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàuThiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật) |
QCVN 16:2011/BGTVT |
853085438543 |
TT 29/2018/TT-BGTVT |
VII. Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài) |
1. |
Que hànDây hànThuốc hàn(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
83.11 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVT |
2. |
Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 69:2014/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
72.06 – 72.22 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVT |
3. |
Neo và phụ tùng(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 72:2014/BGTVT |
73.16.00.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 24/2014/TT-BGTVT |
4. |
Xích neo và các bộ phận liên quan(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 72:2014/BGTVT |
73.15 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 24/2014/TT-BGTVT |
5. |
Tời (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 72:2014/BGTVT |
84.25 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 24/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
6. |
Nắp hầm hàngMóc kéo(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013 |
7326.19.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
7. |
Các loại cửa(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVT |
73.08 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
8. |
Hộp số (dùng cho tàu biển; phương tiện thủy nội địa); Hệ trục (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) . |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.83 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
9. |
Máy lái(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.79 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
10. |
Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí |
QCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 69:2014/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
73.03 – 73.06 |
TT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 33/2011/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
11. |
Van nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥300 mm(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 69:2014/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
84.81 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVT |
12. |
Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển. |
QCVN 67:2018/BGTVTQCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTTCVN 7704:2007Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
84.02 84.03 |
TT 27/2019/TT-BGTVTTT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVT |
13. |
Tua bin khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
84.11 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
14. |
Tua bin hơi (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
8406.10.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
15. |
Động cơ diesel (50kW và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8408.1 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
16. |
Quạt gió, máy nén khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
8414 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
17. |
Động cơ điện (50kW và lớn hơn) và máy phát điện (50kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
85.01 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
18. |
Biến áp (50 kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
85.04 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
19. |
Cáp điện cho nguồn cấp và hệ điều khiển (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
85.44 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
20. |
Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động) |
QCVN 42:2012/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTTCVN 6278:2003QCVN 72:2014/BGTVT |
9405.40.70 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 24/2014/TT-BGTVTCông ước COLREG 72 |
21. |
Đèn phòng nổ (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
85.13 94.05 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
22. |
Chân vịt (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8487.10.00 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVT |
23. |
Vật liệu chống cháy (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT |
68.06 |
TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
24. |
Xuồng cứu sinh, cấp cứu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
8906.90.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74LSA Code |
25. |
Bè cứu sinh (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
8907.9 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74LSA Code |
26. |
Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
3604.90.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTLSA CodeCông ước SOLAS 74 |
27. |
Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
9303.90.00 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTLSA CodeCÔNG ƯỚC SOLAS 74 |
28. |
Thang cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
44.21 |
TT 24/2014/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 |
29. |
Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) |
QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT |
8421.29.90 |
TT 09/2019/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 |
30. |
Thiết bị báo động 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
8531.8 |
TT 09/2019/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 |
31. |
Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
90.31 |
TT 09/2019/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 |
32. |
Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
90.32 |
TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 |
33. |
Máy rửa dầu thô (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
84.13 |
TT 09/2019/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 |
34. |
Hệ thống truyền thanh công cộngHệ thống báo động sự cố chungHệ thống báo động trực ca buồng lái (BNWAS)(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
8531.10.90 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
35. |
Trạm thông tin vệ tinh INMARSATThiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắnHệ thống báo động an ninhMáy thu NAVTEX hàng hảiThiết bị VHF đàm thoại 2 chiềuTrang bị vô tuyến điện VHFThiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạnHệ thống nhận dạng tự động (AIS)Phao vô tuyến định vị sự cố(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
8517.18 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
36. |
Còi và Bảng kiểm soát còi(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
8512.30.10 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước COLREG 72 |
37. |
La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị)La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp)(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
9014.10.00 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
38. |
RadarHệ thống định vị toàn cầu – GPS(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
85.26 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
39. |
Thiết bị đo sâuThiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trìnhHệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
9014 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
40. |
Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) (dùng cho tàu biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT |
85.25 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 |
41. |
Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng khôngThiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biểnCầu trục, cổng trục, cần trục chuyển tải, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chốngCầu trục di chuyển trên cột cố địnhCần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đếCần trục chạy trên bánh lốpCác cần trục khác dùng để xếp dỡ(dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 23:2016/BGTVTQCVN 97:2016/BGTVTQCVN 96:2016/BGTVTQCVN 22:2018/BGTVT |
84.26 |
TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTLSA codeTT 08/2017/TT-BGTVTSố 152 – Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO)TT 10/2017/TT-BGTVTTT 09/2017/TT-BGTVTTT 27/2019/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT |
42. |
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ) |
QCVN 22:2018/BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT |
84.27 |
TT 27/2019/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT |
43. |
Máy nâng hạ, giữ, xếp dỡ khác (ví dụ: xe nâng người, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo).Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu(dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển) |
QCVN 22:2018/BGTVT |
84.28 |
TT 27/2019/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT |
44. |
Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải |
QCVN 38:2015/BGTVT |
86.09.00.00 |
TT 64/2015/TT-BGTVT |