Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Thông tư 12/2022/TT-BGTVT năm 2022 Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải

Đăng ngày 28 September, 2022 bởi admin
TT Tên sản phẩm, hàng hóa Quy chuẩn Mã số HS Văn bản QPPL điều chỉnh I. Lĩnh vực phương tiện giao thông đường bộ, phụ tùng A Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc QCVN 09:2015/BGTVTQCVN 10:2015/BGTVTQCVN 11:2015/BGTVTQCVN 82:2019/BGTVT TT 30/2011/TT-BGTVTTT 31/2011/TT-BGTVTTT 54/2014/TT-BGTVTTT 55/2014/TT-BGTVTTT 03/2018/TT-BGTVTTT 25/2019/TT-BGTVTTT 46/2019/TT-BGTVTTT 05/2020/TT-BGTVT 1. Ô tô kéo rơ moóc 8701.95.90 2. Ô tô chở người trong sân bay 87.09 3. Ô tô khách kiểu limousine (từ 10 chỗ ngồi trở lên kể cả lái xe) 87.02 4. Ô tô nhà ở lưu động (Motor-home) 87.03 5. Ô tô chở phạm nhân 87.03 6. Ô tô tang lễ 87.03 7. Ô tô con kiểu limousine (dưới 10 chỗ ngồi kể cả lái xe). 87.03 8. Ô tô sửa chữa lưu động 8705.90.90 9. Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động…) 8705.90.50 10. Ô tô quan trắc môi trường 8705.90.90 11. Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiển 8713.90.00 12. Rơ moóc nhà ở lưu động 8716.10.00 13. Sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động 8716.10.00 14. Rơ moóc khách 8716.40.00 15. Sơ mi rơ moóc khách 8716.40.00 16. Rơ moóc xi téc 8716.31.00 17. Rơ moóc kiểu module 8716.39.91 8716.39.99 18. Rơ moóc rải phụ gia làm đường 8716.40.00 19. Sơ mi rơ moóc kiểu dolly 8716.40.00 20. Sơ mi rơ moóc băng tải 8716.40.00 B Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy QCVN 14:2015/BGTVTQCVN 68:2013/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT TT 44/2012/TT-BGTVTTT 45/2012/TT-BGTVTTT 41/2013/TT-BGTVT 1. Xe mô tô dành cho người khuyết tật điều khiển 8713.90.00 2. Xe gắn máy dành cho người khuyết tật điều khiển 8713.90.00 3. Xe đạp điện dành cho người khuyết tật điều khiển 8713.90.00 4. Xe đạp máy dành cho người khuyết tật điều khiển 8713.90.00 C Xe bốn bánh có gắn động cơ TT 86/2014/TT-BGTVT 1. Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ: – Loại chở dưới 10 người kể cả người lái bao gồm cả xe chơi golf (golf car, golf buggies) loại chở dưới 10 người kể cả người lái hoạt động trong phạm vi hạn chế 8703.10 – Loại chở từ 10 người trở lên kể cả người lái 87.02 D Xe máy chuyên dùng QCVN 22:2018/BGTVTQCVN 13:2011/BGTVT TT 89/2015/TT-BGTVTTT 23/2020/TT-BGTVT 1. Xe nâng 84.27 2. Xe ủi (máy ủi) 84.29 3. Xe xúc (máy xúc) 8429.51.00 4. Xe đào (máy đào) 8429.52.00 8430.41.00 5. Xe xúc, đào (máy xúc, đào) 8429.59.00 6. Xe lu rung 8429.40.40 8429.40.50 7. Xe lu loại khác 8429.40.90 8. Xe khoan (máy khoan) 8430.41.00 9. Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) – Loại có buồng lái và buồng điều khiển cơ cấu công tác riêng biệt 8705.10.00 10. Xe cần cẩu bánh xích (cần trục bánh xích) – Loại có chung buồng điều khiển cơ cấu lái và điều khiển cơ cấu công tác 8426.49.00 11. Xe thi công mặt đường 8705.90.9084.3084.79 12. Xe phun bê tông; Xe máy chuyên dùng loại khác 8705.90.90 13. Xe san (máy san) 8429.20.00 14. Xe tự đổ 87.04 15. Xe kéo bánh xích 8701.30.00 16. Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng 87.01 17. Xe kéo, đẩy máy bay 87.01 18. Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay 87.09 19. Máy kéo nông nghiệp 87.01 20. Xe hút bùn, bể phốt 8705.90.50 21. Xe cứu thương lưu động 87.03 22. Xe quét đường 8705.90.50 23. Xe phun, tưới chất lỏng 8705.90.50 24. Xe trộn và vận chuyển bê tông (xe trộn bê tông) 8705.40.00 25. Xe bơm bê tông 8705.90.90 26. Xe trộn, ép rác 8705.90.90 27. Xe băng tải 8705.90.90 28. Xe thang lên máy bay 8705.90.90 29. Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay 8705.90.90 30. Xe hút chất thải máy bay 8705.90.90 31. Xe cấp điện cho máy bay 8705.90.90 32. Xe chở nhiên liệu cho máy bay (có cơ cấu nạp nhiên liệu cho máy bay) 87.09 33. Xe chở nước sạch cho máy bay (có cơ cấu cấp nước sạch cho máy bay) 87.09 34. Xe địa hình 87.03 E Phụ tùng TT 30/2011/TT-BGTVTTT 31/2011/TT-BGTVTTT 54/2014/TT-BGTVTTT 55/2014/TT-BGTVTTT 03/2018/TT-BGTVTTT 25/2019/TT-BGTVTTT 46/2019/TT-BGTVTTT 05/2020/TT-BGTVTTT 44/2012/TT-BGTVTTT 45/2012/TT-BGTVTTT 41/2013/TT-BGTVT TT 28/2012/TT-BKHCNTT 02/2017/TT-BKHCNTT 06/2020/TT-BKHCN 1. Khung xe mô tô, xe gắn máy QCVN 30:2010/BGTVT 8714.10.30 2. Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy QCVN 28:2010/BGTVT 7009.10.00 3. Vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm bằng vật liệu thép QCVN 44:2012/BGTVT 8714.10.50 4. Vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn máy QCVN 46:2012/BGTVT 8714.10.50 5. Ắc quy chì-a xít, lithium-ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy QCVN 47:2019/BGTVT 8507 6. Lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy QCVN 36:2010/BGTVT 4011.40.00 7. Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện QCVN 76:2019/BGTVT 8507 8. Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện QCVN 91:2019/BGTVT 8507 9. Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ QCVN 35:2017/BGTVT 8512.20 10. Gương dùng cho xe ô tô QCVN 33:2019/BGTVT 7009.10.00 11. Kính an toàn của xe ô tô QCVN 32:2017/BGTVT 70.07 12. Lốp hơi dùng cho ô tô QCVN 34:2017/BGTVT 4011.10.00; 4011.20 13. Vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới QCVN 53:2019/BGTVT 8708.99.80 14. Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô QCVN 78:2014/BGTVT 8708.70 15. Thùng nhiên liệu xe ô tô QCVN 52:2019/BGTVT 8708.99 16. Động cơ xe mô tô, xe gắn máy QCVN 37:2010/BGTVT 84.07 17. Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện QCVN 90:2019/BGTVT 85.01 18. Động cơ sử dụng cho xe đạp điện QCVN 75:2019/BGTVT 85.01 II. Lĩnh vực phương tiện, thiết bị thăm dò khai thác dầu khí biển 1. Giàn cố định trên biển (bệ giàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan, khai thác dầu khí trên biển) Bổ sung sửa đổi lần 1-2017QCVN 49: 2012/BGTVT 8430.49.10 TT 33/2011/TT-BGTVT 2. Kho chứa nổi, giàn di động (giàn khoan hoặc giàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm) QCVN 70:2014/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVT 8905.20.00 TT 33/2011/TT-BGTVT 3. Hệ thống đường ống biển (ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí) QCVN 69:2014/BGTVT 7304 hoặc 7305 hoặc 7306 TT 33/2011/TT-BGTVT 4. Phao neo dầu khí QCVN 72:2014/BGTVT 8907.90.10 TT 33/2011/TT-BGTVT III. Lĩnh vực tàu biển 1. Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 26:2018/BGTVT 89.01 TT 40/2016/TT-BGTVT 2. Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 26:2018/BGTVT 89.04 TT 40/2016/TT-BGTVT 3. Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 55:2013/BGTVTQCVN 58:2013/BGTVT 89.05 TT 40/2016/TT-BGTVT 4. Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 26:2018/BGTVTQCVN 03:2016/BGTVTQCVN 63:2013/BGTVTQCVN 56:2013/BGTVTQCVN 23:2016/BGTVT 89.06 TT 40/2016/TT-BGTVT IV. Lĩnh vực phương tiện thủy nội địa 1. Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, sà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa, các loại tàu thuyền thể thao, vui chơi giải trí và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 25:2015/BGTVTSửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVTQCVN 84:2014/BGTVTQCVN 50:2012/BGTVTQCVN 51:2012/BGTVTQCVN 56:2013/BGTVTSửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVTQCVN 54:2013/BGTVTQCVN 81:2014/BGTVT 89.0189.03 TT 48/2015/TT-BGTVT 2. Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 25:2015/BGTVTSửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVTQCVN 84:2013/BGTVT 89.04 TT 48/2015/TT-BGTVT 3. Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét, tàu cuốc, cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 25:2015/BGTVTSửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVTQCVN 84:2013/BGTVTQCVN 51:2012/BGTVTQCVN 56:2013/BGTVTQCVN 54:2013/BGTVTQCVN 55:2013/BGTVT 89.05 TT 48/2015/TT-BGTVT 4. Tàu thuyền khác, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 25:2015/BGTVTSửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVTQCVN 84:2014/BGTVTQCVN 50:2012/BGTVTQCVN 51:2012/BGTVTQCVN 56:2013/BGTVTSửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVTQCVN 54:2013/BGTVT 89.06 TT 48/2015/TT-BGTVT V. Lĩnh vực hạ tầng thủy nội địa 1. Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu) QCVN 72:2014/BGTVT 89.07 TT 79/2014/TT-BGTVTTT 54/2012/TT-BGTVTTT 06/2013/TT-BGTVTTT 11/2013/TT-BGTVT VI. Lĩnh vực đường sắt 1. Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc quy QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 16:2011/BGTVT 86.01 TT 29/2018/TT-BGTVT 2. Toa xe đường sắt đô thị QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT 86.03 TT 29/2018/TT-BGTVT 3. Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray; Cần trục đường sắt; Máy chèn đường; Máy kiểm tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ cứu viện, thi công, bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVTQCVN 22:2010/BGTVT 8604.00.00 TT 29/2018/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT 4. Toa xe hành lý; Toa xe bưu vụ; Toa xe hàng ăn QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT 8605.00.00 TT 29/2018/TT-BGTVT 5. Toa xe hàng và toa goòng không tự hành QCVN 15:2018/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT 8606 TT 29/2018/TT-BGTVT 6. Giá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của đầu máyGiá chuyển hướng, bộ trục bánh xe của toa xe QCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVTQCVN 87:2015/BGTVT 8607.11.008607.12.00 TT 29/2018/TT-BGTVTQCVN 16:2011/BGTVT 7. Van phân phối đầu máyVan hãm toa xe QCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT 8607.21.00 TT 29/2018/TT-BGTVT 8. Bộ móc nối, đỡ đấm QCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVT 8607.30.00 TT 29/2018/TT-BGTVT 9. Kính an toànBộ đèn chiếu sáng phía trước đầu máyLò xo thuộc hệ treo của giá chuyển hướng QCVN 16:2011/BGTVTQCVN 18:2018/BGTVTQCVN 87:2015/BGTVT 70.0785397320 TT 29/2018/TT-BGTVT 10. Thiết bị tín hiệu đuôi tàuThiết bị ghi tốc độ và dữ liệu đoàn tàuThiết bị cảnh báo lái tàu (thiết bị chống ngủ gật) QCVN 16:2011/BGTVT 853085438543 TT 29/2018/TT-BGTVT VII. Lĩnh vực sản phẩm công nghiệp dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển (không áp dụng đối với sản phẩm dùng cho tàu tạm nhập tái xuất và mang cờ nước ngoài) 1. Que hànDây hànThuốc hàn(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 83.11 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVT 2. Vật liệu sử dụng cho mục đích đóng tàu(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 69:2014/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT 72.06 – 72.22 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVT 3. Neo và phụ tùng(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 72:2014/BGTVT 73.16.00.00 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 24/2014/TT-BGTVT 4. Xích neo và các bộ phận liên quan(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT Sửa đổi 1:2015QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 72:2014/BGTVT 73.15 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 24/2014/TT-BGTVT 5. Tời (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 72:2014/BGTVT 84.25 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 24/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 6. Nắp hầm hàngMóc kéo(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013 7326.19.00 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 7. Các loại cửa(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVT 73.08 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 8. Hộp số (dùng cho tàu biển; phương tiện thủy nội địa); Hệ trục (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) . QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT 84.83 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 9. Máy lái(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT 84.79 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 10. Ống nhóm I, II, ống sử dụng cho khoan dầu khí QCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 69:2014/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 73.03 – 73.06 TT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 33/2011/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 11. Van nhóm I, II và van nhóm III có đường kính ≥300 mm(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 69:2014/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 84.81 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVT 12. Nồi hơi, bình chịu áp lực các loại dùng trong giao thông vận tải và phương tiện thăm dò khai thác trên biển. QCVN 67:2018/BGTVTQCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTTCVN 7704:2007Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT 84.02 84.03 TT 27/2019/TT-BGTVTTT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVT 13. Tua bin khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 84.11 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 14. Tua bin hơi (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 8406.10.00 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 15. Động cơ diesel (50kW và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT 8408.1 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 16. Quạt gió, máy nén khí (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 8414 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 17. Động cơ điện (50kW và lớn hơn) và máy phát điện (50kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 85.01 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 18. Biến áp (50 kVA và lớn hơn) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 85.04 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 19. Cáp điện cho nguồn cấp và hệ điều khiển (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 85.44 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 20. Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động) QCVN 42:2012/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTTCVN 6278:2003QCVN 72:2014/BGTVT 9405.40.70 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 24/2014/TT-BGTVTCông ước COLREG 72 21. Đèn phòng nổ (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 85.13 94.05 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 22. Chân vịt (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT 8487.10.00 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVT 23. Vật liệu chống cháy (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 21:2015/BGTVTQCVN 54:2019/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 48:2012/BGTVTSửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2012/BGTVTQCVN 70:2014/BGTVT 68.06 TT 11/2016/TT-BGTVTTT 25/2020/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 55/2012/TT-BGTVTTT 15/2018/TT-BGTVTTT 06/2014/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 24. Xuồng cứu sinh, cấp cứu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 8906.90.90 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74LSA Code 25. Bè cứu sinh (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 8907.9 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74LSA Code 26. Đuốc cầm tay (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 3604.90.90 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTLSA CodeCông ước SOLAS 74 27. Thiết bị phóng dây (gồm súng và đầu phóng) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 9303.90.00 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTLSA CodeCÔNG ƯỚC SOLAS 74 28. Thang cho người lên/xuống thiết bị cứu sinh (Embarkation ladder) (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 44.21 TT 24/2014/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 29. Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển; phương tiện thủy nội địa) QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTSửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT 8421.29.90 TT 09/2019/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTTT 36/2016/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 30. Thiết bị báo động 15 ppm (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 8531.8 TT 09/2019/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 31. Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 90.31 TT 09/2019/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 32. Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 90.32 TT 09/2019/TT-BGTVT TT 71/2015/TT-BGTVT Công ước MARPOL 73/78 33. Máy rửa dầu thô (dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 26:2018/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 84.13 TT 09/2019/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước MARPOL 73/78 34. Hệ thống truyền thanh công cộngHệ thống báo động sự cố chungHệ thống báo động trực ca buồng lái (BNWAS)(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 8531.10.90 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 35. Trạm thông tin vệ tinh INMARSATThiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắnHệ thống báo động an ninhMáy thu NAVTEX hàng hảiThiết bị VHF đàm thoại 2 chiềuTrang bị vô tuyến điện VHFThiết bị định vị và tìm kiếm cứu nạnHệ thống nhận dạng tự động (AIS)Phao vô tuyến định vị sự cố(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 8517.18 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 36. Còi và Bảng kiểm soát còi(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 8512.30.10 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước COLREG 72 37. La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị)La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp)(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 9014.10.00 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 38. RadarHệ thống định vị toàn cầu – GPS(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 85.26 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 39. Thiết bị đo sâuThiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trìnhHệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)(dùng cho tàu biển; phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 9014 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 40. Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/ S-VDR) (dùng cho tàu biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVT 85.25 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTCông ước SOLAS 74 41. Thiết bị nâng hạ xuồng cứu sinh, cấp cứu, phao bè Thiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện giao thông vận tải: tàu biển, phương tiện thủy nội địa, đường bộ, đường sắt, hàng khôngThiết bị nâng lắp đặt, sử dụng trên phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biểnCầu trục, cổng trục, cần trục chuyển tải, khung nâng di động và xe chuyển tải có chân chốngCầu trục di chuyển trên cột cố địnhCần trục có cần đặt trên cột đỡ hoặc chân đếCần trục chạy trên bánh lốpCác cần trục khác dùng để xếp dỡ(dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 42:2015/BGTVTQCVN 64:2015/BGTVTQCVN 23:2016/BGTVTQCVN 97:2016/BGTVTQCVN 96:2016/BGTVTQCVN 22:2018/BGTVT 84.26 TT 28/2012/TT-BGTVTTT 71/2015/TT-BGTVTLSA codeTT 08/2017/TT-BGTVTSố 152 – Công ước về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp, 1979 (ILO)TT 10/2017/TT-BGTVTTT 09/2017/TT-BGTVTTT 27/2019/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT 42. Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng (không tham gia giao thông đường bộ) QCVN 22:2018/BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT 84.27 TT 27/2019/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT 43. Máy nâng hạ, giữ, xếp dỡ khác (ví dụ: xe nâng người, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo).Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu(dùng trong giao thông vận tải, cảng hàng không, cảng thủy, cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy, phương tiện đường sắt và phương tiện thăm dò khai thác trên biển) QCVN 22:2018/BGTVT 84.28 TT 27/2019/TT-BGTVTTT 35/2011/TT-BGTVT 44. Công-ten-nơ các loại vận chuyển trên các phương tiện giao thông vận tải QCVN 38:2015/BGTVT 86.09.00.00 TT 64/2015/TT-BGTVT

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển