Kính chào hành khách, chào mừng hành khách đã đến với Công ty sản xuất giày thể Thao Mira . Bạn muốn kinh doanh thương mại loại sản phẩm giày...
KIA 1T4 K3000S MB – Ô TÔ AN SƯƠNG
XE TẢI KIA 1.4t K3000S MUI BẠT
Xe Kia 1t4 k3000s thừa hưởng những ưu thế vốn có, dòng xe kia 1t4 luôn nổi trội về thiết kế và chất lượng
Xe tải kia 1t4 k3000s là dòng xe kia tải nhẹ 1.4 tấn do kia Thaco Trường Hải lắp ráp
Kia 1.4t nhập khẩu linh kiện từ Hàn Quốc, đã được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng và tạo được niềm tin nơi hhách hàng về chất lượng.Giá cả hợp lý và tính cơ động cao trong vận tải. Chính vì vậy, xe kia 1t4 đã trở nên quen thuộc với mọi người
Bạn đang đọc: KIA 1T4 K3000S MB – Ô TÔ AN SƯƠNG
Xe tải kia 1t4 thiết kế gọn nhẹ, đơn giản nhưng không kém phần lịch lãm và tinh tế xe tải kia k3000s 1t4 đã chinh phục được tất cả với mẫu mã đẹp vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, giá thành hợp lý – mau thu hồi vốn cho nhà đầu tư
Ngoài ra kia k3000s thùng mui bạt được các Ngân Hàng tin tưởng cho vay bằng chính chiếc xe với mức tài trợ 70%-80% (tùy chọn), thời gian 06 -60 tháng, thủ tục đơn giản, nếu cá nhân chỉ cần hộ khẩu + cmnd, nếu doanh nghiệp thì Giấy Phép Kinh Doanh + Cmnd Giám Đốc.
Xe kia 1.4 tấn bảo hành 30.000km-50.000km thời gian 3-5 năm chi tiết theo sổ bảo hành
Nhãn hiệu :
KIA K3000S-THACO/TMB
Số ghi nhận : 060 / VAQ02 – 06/04 Ngày cấp : 04/12/2006 Loại phương tiện đi lại : Ôtô tải thùng có mui phủ Xuất xứ : Nước Hàn và Nước Ta Thông số chung:
Trọng lượng bản thân : 2180 kG Phân bố : – Cầu trước : 1348 kG – Cầu sau : 832 kG Tải trọng được cho phép chở : 1200 kG Số người được cho phép chở : 3 người Trọng lượng hàng loạt : 3605 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5380 x 1780 x 2550 mm Kích thước lòng thùng hàng : 3400 x 1650 x 1700 mm Chiều dài cơ sở : 2760
mm Vết bánh xe trước / sau : 1470 / 1270 mm Số trục : 2 Công thức bánh xe : 4 x 2 Loại nguyên vật liệu : Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ : KIA JT Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng Thể tích : 2957 cm3 Công suất lớn nhất / vận tốc quay : 67.5 kW / 4000 v / ph Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I / II / III / IV : 02/04 / — / — Lốp trước / sau : 6.50 – 16 / 5.50 – 13 Hệ thống phanh :
Phanh trước / Dẫn động : Phanh đĩa / thủy lực Phanh sau / Dẫn động : Tang trống / thủy lực Phanh tay / Dẫn động : Tác động lên bánh sau / cơ khí Hệ thống lái :
Kiểu mạng lưới hệ thống lái / Dẫn động : Trục vít – ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực Hãy quyết định hành động ngay và liên hệ với chúng tôi để có làm giá tốt nhất :
VIDEO GIỚI THIỆU CÔNG TY
Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ