Networks Business Online Việt Nam & International VH2

KIA 1T4 K3000S MB – Ô TÔ AN SƯƠNG

Đăng ngày 20 March, 2023 bởi admin

XE TẢI KIA 1.4t K3000S MUI BẠT

Xe Kia 1t4 k3000s thừa hưởng những ưu thế vốn có, dòng xe kia 1t4 luôn nổi trội về thiết kế và chất lượng

Xe tải kia 1t4 k3000s là dòng xe kia tải nhẹ 1.4 tấn do kia Thaco Trường Hải lắp ráp

Kia 1.4t nhập khẩu linh kiện từ Hàn Quốc, đã được người tiêu dùng tin tưởng sử dụng và tạo được niềm tin nơi hhách hàng về chất lượng.Giá cả hợp lý và tính cơ động cao trong vận tải. Chính vì vậy, xe kia 1t4 đã trở nên quen thuộc với mọi người

Xe tải kia 1t4 thiết kế gọn nhẹ, đơn giản nhưng không kém phần lịch lãm và tinh tế xe tải kia k3000s 1t4 đã chinh phục được tất cả với mẫu mã đẹp vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu, giá thành hợp lý – mau thu hồi vốn cho nhà đầu tư

Ngoài ra kia k3000s thùng mui bạt được các Ngân Hàng tin tưởng cho vay bằng chính chiếc xe với mức tài trợ 70%-80% (tùy chọn), thời gian 06 -60 tháng, thủ tục đơn giản, nếu cá nhân chỉ cần hộ khẩu + cmnd, nếu doanh nghiệp thì Giấy Phép Kinh Doanh + Cmnd Giám Đốc.

Xe kia 1.4 tấn bảo hành 30.000km-50.000km thời gian 3-5 năm chi tiết theo sổ bảo hành

Nhãn hiệu :

KIA K3000S-THACO/TMB

Số ghi nhận : 060 / VAQ02 – 06/04
Ngày cấp : 04/12/2006
Loại phương tiện đi lại : Ôtô tải thùng có mui phủ
Xuất xứ : Nước Hàn và Nước Ta

Thông số chung:

 
Trọng lượng bản thân : 2180 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1348 kG
– Cầu sau : 832 kG
Tải trọng được cho phép chở : 1200 kG
Số người được cho phép chở : 3 người
Trọng lượng hàng loạt : 3605 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5380 x 1780 x 2550 mm
Kích thước lòng thùng hàng : 3400 x 1650 x 1700 mm
Chiều dài cơ sở :

2760

mm
Vết bánh xe trước / sau : 1470 / 1270 mm
Số trục : 2  
Công thức bánh xe : 4 x 2  
Loại nguyên vật liệu : Diesel  

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ : KIA JT
Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Thể tích : 2957 cm3
Công suất lớn nhất / vận tốc quay : 67.5 kW / 4000 v / ph

Lốp xe :

 
Số lượng lốp trên trục I / II / III / IV : 02/04 / — / —
Lốp trước / sau : 6.50 – 16 / 5.50 – 13

Hệ thống phanh :

 
Phanh trước / Dẫn động : Phanh đĩa / thủy lực
Phanh sau / Dẫn động : Tang trống / thủy lực
Phanh tay / Dẫn động : Tác động lên bánh sau / cơ khí

Hệ thống lái :

 
Kiểu mạng lưới hệ thống lái / Dẫn động : Trục vít – ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực

Hãy quyết định hành động ngay và liên hệ với chúng tôi để có làm giá tốt nhất :

VIDEO GIỚI THIỆU CÔNG TY

Source: https://vh2.com.vn
Category : Công Nghệ