Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Tin tuyển sinh Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022

Đăng ngày 24 June, 2022 bởi admin

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường:

    Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

  • Tên tiếng Anh: HaNoi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Đại học từ xa – Liên kết quốc tế – Cao đẳng – Trung cấp – Tại chức – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
  • Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
  • Điện thoại: 0243 6336507
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://tuyensinh.hubt-edu.com/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

( tin tức tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chung của HUBT update ngày 5/5/2022 )

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tuyển sinh năm 2022 như sau:

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 gồm có :

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
  • Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối D01(Văn, Toán, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối H00 (Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2)
  • Khối H01 (Toán, Văn, NK Vẽ)
  • Khối H06 (Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật)
  • Khối H08 (Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa)
  • Khối V02 (Vẽ MT, Toán, Anh)
  • Khối V06 (Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :

    Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2022

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.

Thí sinh được sử dụng tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông những năm trước để xét tuyển .

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT
  • Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0)
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)
  • Điểm xét tuyển >= 19.0
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó :

Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển

4. Đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng học bạ THPT

b) Thời gian xét tuyển

  • Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau :

  • Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
  • Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết cụ thể điểm sàn, điểm chuẩn tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y khoa 21  22.35 23.45
Răng – Hàm – Mặt 21  22.1 24.0
Dược học 20  21.15 21.5
Điều dưỡng 18  19.4 19.0
Quản trị kinh doanh 18.5 19 26.0
Kế toán 16 24.9
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 14 15 23.25
Tài chính – Ngân hàng 14 15.2 25.25
Luật kinh tế 18 15.5 25.0
Quản lý nhà nước 14 15.5 22.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 15.05 26.0
Kinh doanh quốc tế 20 15.6 25.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15.55 22.0
Ngôn ngữ Anh 17.5 17 25.0
Ngôn ngữ Nga 14 16.65 20.1
Ngôn ngữ Trung Quốc 19 20 26.0
Công nghệ thông tin 15.5 16 26.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15.1 22.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 15 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14 15.4 24.0
Quản lý đô thị & công trình 14 15.45 21.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 18.9
Kỹ thuật xây dựng 14 15 19.75
Kiến trúc 14 15 18.0
Thiết kế nội thất 14 15 21.0
Thiết kế công nghiệp 14 15 21.25
Thiết kế đồ họa 14 15 24.1

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018

diem chuan dh kinh doanh va cong nghe ha noi 2018

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ đợt 1 năm 2017

diem chuan dh kinh doanh va cong nghe ha noi 2017

Source: https://vh2.com.vn
Category: Công Nghệ