Kính chào hành khách, chào mừng hành khách đã đến với Công ty sản xuất giày thể Thao Mira . Bạn muốn kinh doanh thương mại loại sản phẩm giày...
HUTECH chính thức công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Thời gian học (năm)
Tổ hợp
xét tuyển
1
– Mạng máy tính và truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin- Mạng máy tính và truyền thông online – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin
7480201
4
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2
An toàn thông tin
7480202
4
3
Khoa học dữ liệu ( Data Science )
7480109
4
4
– Hệ thống thông tin kinh doanh
– Phân tích dữ liệu
– Hệ thương mại điện tử
– Hệ thống Blockchain/Crypto- Hệ thống thông tin kinh doanh thương mại – Phân tích tài liệu – Hệ thương mại điện tử – Hệ thống Blockchain / Crypto
7340405
3.5
5
Robot và trí tuệ tự tạo
7510209
4
6
– Ô tô điện
– Động cơ ô tô
– Khung gầm ô tô- Ô tô điện – Động cơ xe hơi – Khung gầm xe hơi
7510205
4
7
– Công nghệ chế tạo máy
– Kỹ thuật khuôn mẫu- Công nghệ chế tạo máy – Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103
4
8
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
4
9
– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
– Điện công nghiệp
– Hệ thống điện thông minh- Năng lượng tái tạo và quản trị nguồn năng lượng – Điện công nghiệp – Hệ thống điện thông minh
7520201
4
10
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông
– Công nghệ mạch tích hợp
– Điện tử công nghiệp- Công nghệ IoT và mạng tiếp thị quảng cáo – Công nghệ mạch tích hợp – Điện tử công nghiệp
7520207
4
11
Kỹ thuật điều khiển và tinh chỉnh và tự động hóa
7520216
4
12
– Điện tử y sinh
– Quản trị trang thiết bị y tế- Điện tử y sinh – Quản trị trang thiết bị y tế
7520212
4
13
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Xây dựng công trình giao thông
– Chuyển đổi số trong xây dựng- Xây dựng gia dụng và công nghiệp – Xây dựng khu công trình giao thông vận tải – Chuyển đổi số trong kiến thiết xây dựng
7580201
4
14
– Quản lý dự án
– Kinh tế xây dựng- Quản lý dự án Bất Động Sản – Kinh tế thiết kế xây dựng
7580302
4
15
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng- Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng
7540204
4
16
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
– Công nghệ tài chính- Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng nhà nước – Đầu tư kinh tế tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ kinh tế tài chính
7340201
3.5
17
– Công nghệ tài chính quốc tế
– Quản trị tài chính quốc tế
– Đầu tư tài chính quốc tế- Công nghệ kinh tế tài chính quốc tế – Quản trị kinh tế tài chính quốc tế – Đầu tư kinh tế tài chính quốc tế
7340206
3.5
18
– Kế toán Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
– Kế toán số- Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng nhà nước – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công – Kế toán số
7340301
3.5
19
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị văn phòng
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không- Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị văn phòng – Quản trị logistics – Quản trị hàng không
7340101
3.5
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
20
Digital Marketing
( Marketing số )
7340114
3.5
21
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông- Marketing tổng hợp – Marketing tiếp thị quảng cáo
– Quản trị Marketing
7340115
3.5
22
– Thương mại quốc tế
– Quản lý chuỗi cung ứng
– Điều phối dự án- Thương mại quốc tế – Quản lý chuỗi đáp ứng – Điều phối dự án Bất Động Sản
7340121
3.5
23
– Thương mại quốc tế
– Kinh doanh số- Thương mại quốc tế – Kinh doanh số
7340120
3.5
24
– Đầu tư quốc tế
– Kinh tế đối ngoại- Đầu tư quốc tế – Kinh tế đối ngoại
7310106
3.5
25
– Marketing trực tuyến
– Kinh doanh trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử- Marketing trực tuyến – Kinh doanh trực tuyến – Giải pháp thương mại điện tử
7340122
3.5
26
Logistics và quản trị chuỗi đáp ứng
7510605
3.5
27
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự- Tham vấn tâm ý – Trị liệu tâm ý – Tổ chức nhân sự
7310401
3.5
28
– Tổ chức sự kiện
– Quản lý truyền thông
– Truyền thông báo chí- Tổ chức sự kiện – Quản lý tiếp thị quảng cáo – Truyền thông báo chí
7320108
3.5
29
Quan hệ quốc tế
7310206
3.5
30
Quản trị nhân lực
7340404
3.5
31
Quản trị khách sạn
7810201
3.5
32
Quản trị nhà hàng quán ăn và dịch vụ ẩm thực ăn uống
7810202
3.5
33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
3.5
34
Quản trị sự kiện
7340412
3.5
35
– Luật Tài chính – ngân hàng
– Luật Thương mại
– Luật Kinh doanh- Luật Tài chính – ngân hàng nhà nước – Luật Thương mại – Luật Kinh doanh
7380107
3.5
36
– Luật Dân sự
– Luật Hình sự
– Luật Hành chính- Luật Dân sự – Luật Hình sự – Luật Hành chính
7380101
3.5
37
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh- Kiến trúc khu công trình – Kiến trúc xanh
7580101
4.5
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
38
– Thiết kế không gian nội thất
– Thiết kế sản phẩm nội thất- Thiết kế khoảng trống nội thất bên trong – Thiết kế mẫu sản phẩm nội thất bên trong
7580108
3.5
39
– Thiết kế thời trang và thương hiệu
– Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
– Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)- Thiết kế thời trang và tên thương hiệu – Kinh doanh thời trang ( Fashion Marketing ) – Thiết kế phong thái thời trang ( Stylist )
7210404
3.5
40
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số- Thiết kế đồ họa truyền thông online – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
3.5
42
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210302
3.5
43
Thanh nhạc
7210205
3.5
N00 ( Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 )
44
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện- Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim và quảng cáo – Tổ chức sự kiện
7320104
3.5
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
45
– Nhật Bản học
– Hàn Quốc học- Nhật Bản học – Hàn Quốc học
7310608
3.5
46
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn- Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục đào tạo tiếng Hàn
7220210
3.5
47
– Tiếng Trung thương mại
– Biên – phiên dịch tiếng Trung
– Trung Quốc học- Tiếng Trung thương mại – Biên – phiên dịch tiếng Trung – Trung Quốc học
7220204
3.5
48
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh- Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên – phiên dịch – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
3.5
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
49
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
– Giảng dạy tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại- Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Giảng dạy tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại
7220209
3.5
50
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc- Sản xuất và tăng trưởng thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý và đáp ứng thuốc
7720201
5
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
51
Điều dưỡng
7720301
4
52
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
4
53
Thú y
7640101
4.5
54
Chăn nuôi
7620105
4
55
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm- Quản lý sản xuất và đáp ứng thực phẩm – Đảm bảo chất lượng và bảo đảm an toàn thực phẩm
7540101
4
56
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
7720497
4
57
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Thẩm định và quản lý dự án môi trường- Công nghệ trấn áp thiên nhiên và môi trường bền vững và kiên cố – Thẩm định và quản trị dự án Bất Động Sản thiên nhiên và môi trường
7520320
4
58
Quản lý tài nguyên và thiên nhiên và môi trường
7850101
59
– CNSH y dược
– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
– CNSH mỹ phẩm
– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ- CNSH y dược – CNSH dữ gìn và bảo vệ và chế biến thực phẩm – CNSH mỹ phẩm – CNSH tăng trưởng nông nghiệp hữu cơ
7420201
4
Source: https://vh2.com.vn
Category: Công Nghệ