Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Câu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?

Đăng ngày 20 September, 2022 bởi admin
Câu 3: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính

C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu

Câu 4: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?

A. Đặt tên, những tên của những trường cần phân biệt B.Chọn kiểu dữ liệu

C. Đặt kích thước D. Mô tả nội dung

Câu 5: Cho các thao tác sau :

B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4

Câu 6: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu khởi đầu B. Sửa những dữ liệu chưa tương thích

C. Thêm bản ghi D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Câu 7: Chỉnh sửa dữ liệu là:

A. Xoá một số ít quan hệ B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ

C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ D. Xoá một số thuộc tính

Câu 8: Xoá bản ghi là :

A. Xoá một hoặc 1 số ít quan hệ B. Xoá một hoặc 1 số ít cơ sở dữ liệu

C. Xoá một hoặc một số bộ của bảng D. Xoá một hoặc một số thuộc tính của bảng

Câu 9: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

A. Sắp xếp những bản ghi B. Thêm bản ghi mới

C. Kết xuất báo cáo D. Xem dữ liệu

Câu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể là:

A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo link B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường

C. Thêm, sửa, xóa bản ghi D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo

Câu 11: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:

A. Không thể sửa lại cấu trúc B. Phải nhập dữ liệu ngay
C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải update dữ liệu vì cấu trúc của bảng không hề sửa đổi

Câu 12: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các khóa link phải là khóa chính của mỗi bảng
B. Trong những khóa link phải có tối thiểu một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó
C. Trong những khóa link hoàn toàn có thể không có khóa chính nào tham gia

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:

A. Chỉ triển khai sắp xếp trên một trường
B. Có thể thực thi sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
C. Không làm đổi khác vị trí lưu những bản ghi trên đĩa

D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn

Câu 14: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

A. Là một đối tượng người dùng có năng lực tích lũy thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc ; có năng lực tích lũy thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó

Câu 15: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:

A. Xoá vĩnh viễn một số ít bản ghi không thoả mãn điều kiện kèm theo trong CSDL
B. Thiết lập mối quan hệ giữa những bảng để kết xuất dữ liệu .
C. Liệt kê tập con những bản ghi thoả mãn điều kiện kèm theo

D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện

Câu 16: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là:

A. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng B. Sắp xếp, lọc những bản ghi

C. Thực hiện tính toán đơn giản D. Tất cả các chức năng trên

Câu 17: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo báo cáo giải trình thống kê số liệu B. Hiển thị và update dữ liệu

C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu

Câu 18: Câu nào sau đây sai?

A. Không thể tạo ra chính sách xem dữ liệu đơn thuần
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con những bản ghi hoặc một số ít trường trong một bảng
C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ được cho phép tạo ra những biểu mẫu để xem những bản ghi

D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng

ĐÁP ÁN:


1D

2D

3D

4D

5C

6D

7C

8C

9B

10D

11C

12B

13C

14C

15A

16D

17B

18A

_____________________________________________________________________________________

BÀI 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn những truy vấn không được phép B. Hạn chế tối đa những sai sót của người dùng

C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốnD. Khống chế số người sử dụng CSDL

Câu 2: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy vấn, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản .
B. Phân quyền truy vấn, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chủ trương và ý thức, lưu biên bản, thiết lập mật khẩu
C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chủ trương và ý thức, lưu biên bản .

D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

Câu 3: Bảo mật CSDL:

A. Chỉ chăm sóc bảo mật thông tin dữ liệu B. Chỉ chăm sóc bảo mật thông tin chương trình xử lí dữ liệu

C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.

Câu 4: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây?

A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị biến hóa ngoài ý muốn
B. Có thể thực thi bảo mật thông tin bằng giải pháp phần cứng
C. Hiệu quả của bảo mật chỉ nhờ vào vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng

D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.

Câu 5: Bảng phân quyền cho phép :

A. Phân những quyền truy vấn so với người dùng B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL .
C. Giúp người quản lí xem được những đối tượng người dùng truy vấn mạng lưới hệ thống .

D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 6: Người có chức năng phân quyền truy cập là:
A. Người dùng B. Người viết chương trình ứng dụng .

C. Người quản trị CSDL. D. Lãnh đạo cơ quan.

Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. Bảng phân quyền truy vấn cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy vấn khác nhau để khai thác dữ liệu cho những đối tượng người dùng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều hoàn toàn có thể truy vấn, bổ trợ và biến hóa bảng phân quyền

D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết

Câu 8: Nhận dạng người dùng là chức năng của:

A. Người quản trị. B. CSDL

C. Hệ quản trị CSDL D. Người đứng đầu tổ chức.

Câu 9: Trong bảng phân quyền, các quyền truy cập dữ liệu, gồm có:

A. Đọc dữ liệu. B. Xem, bổ trợ, sửa, xóa và không truy vấn dữ liệu

C. Thêm dữ liệu D. Xem, sửa, bổ sung và xóa dữ liệu.

Câu 10: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

A. HS : Xem ; GVBM : Xem, Bổ sung ; BGH : Xem, sửa, xoá .
B. HS : Xem ; GVBM : Xem, Bổ sung, sửa, xóa ; BGH : Xem, Bổ sung .
C. HS : Xem ; GVBM : Xem, Bổ sung, sửa, xoá ; BGH : Xem .

D. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

Câu 11: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A. Không được biến hóa để bảo vệ tính đồng điệu .
B. Chỉ nên đổi khác nếu người dùng có nhu yếu .
C. Phải liên tục biến hóa để tằng cường tính bảo mật thông tin .

D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 12: Để nhận dạng người dùng khi đăng nhập vào CSDL, ngoài mật khẩu người ta còn dùng các cách nhận dạng nào sau đây:

A. Hình ảnh B. Âm thanh

C. Chứng minh nhân dân. D. Giọng nói, dấu vân tay, võng mạc, chữ ký điện tử.

Câu 13: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A. Hình ảnh. B. Chữ ký .

C. Họ tên người dùng. D. Tên tài khoản và mật khẩu.

Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của biên bản hệ thống?

A. Lưu lại số lần truy vấn vào mạng lưới hệ thống .
B. Lưu lại thông tin của người truy vấn vào mạng lưới hệ thống .
C. Lưu lại những nhu yếu tra cứu mạng lưới hệ thống .

D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá thông tin?

A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên tàng trữ dưới dạng mã hoá .
B. Mã hoá thông tin để giảm năng lực rò rỉ thông tin .
C. Nén dữ liệu cũng góp thêm phần tăng cường tính bảo mật thông tin của dữ liệu .

D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá.

Câu 16: Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Hệ quản trị CSDL không cung ứng cho người dùng cách biến hóa mật khẩu
B. Nên định kì biến hóa mật khẩu
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường năng lực bào vệ mật khẩu

D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu

Câu 17: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?

A. Cho biết số lần truy vấn vào mạng lưới hệ thống, vào từng thành phần của mạng lưới hệ thống, vào từng nhu yếu tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số ít lần update ở đầu cuối
C. Lưu lại nội dung update, người thực thi, thời gian update

D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật

Câu 18: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A.Thường xuyên sao chép dữ liệu B.Thường xuyên đổi khác những tham số của mạng lưới hệ thống bảo vệ

C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

ĐÁP ÁN:


1D

2D

3C

4C

5A

6C

7C

8C

9D

10C

11C

12D

13D

14D

15D

16A

17D

18B

II. BÀI TẬP THỰC HÀNH

BÀI 1: Cho CSDL quản lý bán hàng, có các bảng thông tin như sau:
KHACHHANG ( makh, hotenkh, diachi, email )
Diễn giải : mỗi người mua có makh : mã người mua, hotenkh : họ và chữ lót người mua, diachi : địa chỉ của người mua, email : hộp thư của người mua .
HOADON ( mahd, ngayban, makh )
Diễn giải : mahd : mã hóa đơn, ngayban : ngày bán, makh : mã người mua .
HANGBAN ( mahang, mahd, soluong ) .
Diễn giải : mahang : mã hàng, mahd : mã hóa đơn, soluong : số lượng hàng bán
HANG ( mahang, tenhang, donvi, dongia )

Diễn giải: mahang: mã hàng hóa, tenhang: tên hàng hóa, donvi: đơn vị tính, dongia: đơn giá hàng.

Câu 1: Xác định khóa chính của các bảng:


BẢNG

KHACHANG

HOADON

HANGBAN

HANG

KHÓA CHÍNH

Câu 2: Thiết lập liên kết giữa các bảng

Câu 3:Tạo các truy vấn sau:
a / Liệt kê list người mua có địa chỉ “ TP Cao Lãnh ”



b/ Liệt kê danh sách hóa đơn những tên hàng đã bán trong tháng 04/2009 cho khách hàng có địa chỉ “Thanh Bình”;



BÀI 2:

Câu 1: Tạo tập tin CSDL có tên ONTAP.MDB nằm trong thư mục My Document
a. Thiết kế những Tables sau : DIEM và SOBAODANH.
b. Tạo mối quan hệ giữa hai Table này
c. Nhập dữ liệu theo nội dung bên dưới ( T1 ) và ( T2 ) .



(T1)

(T2)

Câu 2: Lập danh sách chứa các trường So_bao_danh, Ho_ten, Ngay_sinh, Toan, Van, Tinhoc, Phongthi và tạo thêm trường mới DiemTB theo công thức

DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5. Sắp xếp trường SO_BAO_DANH theo chiều tăng dần, đặt tên Query này là: Q_DIEMTB



Câu 3: Lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi môn Toán lớn hơn 7



H dẫn: Chọn vào lưới QBE trường điểm TOAN hai lần



Câu 4: Tạo Form chứa 3 trường SO_BAO_DANH, HO_TEN, NGAY_SINH trong Form này có chứa một Form khác chứa các thông tin như sau: SO_BAO_DANH, TOAN, VAN, TINHOC ,DIEMTB

Câu 5: Hãy sử dụng kiến thức đã học hãy lập bảng báo cáo trong đó chứa các thông tin về Phòng thi, số báo danh, Tóan, Văn, Tin học, Điểm TB. Thỏa mãn các yêu cầu sau:


    • Phân nhóm trên trường Phòng thi

    • Trong nhóm sắp xếp tăng dần trên trường Số báo danh

    • Trên cột Điểm TB tính trị trung bình, thấp nhất, cao nhất.



Câu 6: Thực hiện các thao tác để chỉnh sửa lại báo cáo để tạo thành báo cáo hoàn chỉnh: gõ chữ tiếng việt, chỉnh phông chữ, màu sắc chữ…

BÀI 3:

Câu 1: Trong bảng Người mượn dưới đây, hãy cho biết đâu là:
– Các tên thuộc tính
– Chỉ ra một giá trị thuộc tính
– Đưa ra thông tin rất đầy đủ của một bản ghi trong bảng .

Bảng Người mượn


Số thẻ

Họ tên

Ngày sinh

Lớp

TV- 01

Nguyễn Long

1/11/1988

12C

TV- 02

Hoàng Văn Oanh

23/06/1989

12A

TV- 03

Hồ Quảng

12/09/1988

12B

Câu 2: Khóa là gì? Trong bảng trên nếu có bạn đề nghị dùng bộ thuộc tính Họ tên và Lớp làm khóa, em có đồng ý với ý kiến đó hay không? Vì sao?
Каталог:
30717 -> ĐỀ kiểm tra trắc nghiệm môN: tin 11. LỚP: 11C
30717 -> Bộ CÂu hỏi trắc nghiệM Ôn tập thi tốt nghiệp nghề BẬc thpt bài 1: LÀm quen với nghề tin học văn phòNG
upload -> 30717 -> 20181125
tải về 396 Kb.
Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Source: https://vh2.com.vn
Category : Startup