Đồ họa của Tech Insider cho thấy những lục địa sẽ hợp nhất thành một dải đất duy nhất trong vòng 250 triệu năm tới . Bạn đang đọc: Các...
Chuyên đề hình học tọa độ Oxyz – Đặng Việt Đông – https://vh2.com.vn
CHỦ ĐỀ 1. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Dạng 1: Tìm tọa độ điểm, tọa độ vec tơ thỏa điều kiện cho trước.
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng.
Dạng 3: Xét sự cùng phương, sự đồng phẳng.
Dạng 4: Bài toán về tích vô hướng, góc và ứng dụng.
Dạng 5: Bài toán về tích có hướng và ứng dụng.
CHỦ ĐỀ 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạng 1: Tìm tâm và bán kính, điều kiện xác định mặt cầu.
Dạng 2: Phương trình mặt cầu biết tâm, dễ tính bán kính (chưa học phương trình mặt phẳng).
Dạng 3: Phương trình mặt cầu biết 2 đầu mút của đường kính.
Dạng 4: Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
Dạng 5: Phương trình mặt cầu qua nhiều điểm, thỏa điều kiện.
Dạng 6: Phương trình mặt cầu biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng.
Dạng 7: Phương trình mặt cầu biết tâm và đường tròn trên nó.
Dạng 8: Phương trình mặt cầu biết tâm và điều kiện của dây cung.
Dạng 9: Phương trình mặt cầu biết tâm thuộc d, thỏa điều kiện.
Dạng 10: Phương trình mặt cầu biết tâm thuộc mặt phẳng, thỏa điều kiện.
Dạng 11: Phương trình mặt cầu biết tâm, thỏa điều kiện khác.
Dạng 12: Phương trình mặt cầu thỏa mãn điều kiện đối xứng.
Dạng 13: Toán max – min liên quan đến mặt cầu.
Dạng 14: Điểm thuộc mặt cầu thỏa điều kiện.
[ads]
CHỦ ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (CHƯA HỌC PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG)
Dạng 1: Tìm vectơ pháp tuyến, các vấn đề về lý thuyết.
Dạng 2: Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng.
Dạng 3: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, dễ tìm vectơ pháp tuyến (không dùng tích có hướng).
Dạng 4: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, vectơ pháp tuyến tìm bằng tích có hướng.
Dạng 5: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, tiếp xúc với mặt cầu.
Dạng 6: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, cắt mặt cầu.
Dạng 7: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, thỏa điều kiện về góc, khoảng cách.
Dạng 8: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, thỏa điều kiện khác.
Dạng 9: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, vectơ pháp tuyến tìm bằng tích có hướng.
Dạng 10: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, thỏa điều kiện về góc, khoảng cách.
Dạng 11: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, thỏa điều kiện khác.
Dạng 12: Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng.
Dạng 13: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.
Dạng 14: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng, thỏa điều kiện.
CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (CÓ SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG)
Dạng 1: Tìm vectơ pháp tuyến, các vấn đề về lý thuyết.
Dạng 2: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, dễ tìm vectơ pháp tuyến (không dùng tích có hướng).
Dạng 3: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, vectơ pháp tuyến tìm bằng tích có hướng (đường – mặt).
Dạng 4: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm và chứa đường thẳng.
Dạng 5: Phương trình mặt phẳng qua 1 điểm, thỏa điều kiện khác.
Dạng 6: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, vectơ pháp tuyến tìm bằng tích có hướng.
Dạng 7: Phương trình mặt phẳng qua 2 điểm, thỏa điều kiện về góc, khoảng cách.
Dạng 8: Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng, thỏa điều kiện với đường thẳng khác.
Dạng 9: Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng, thỏa điều kiện với mặt phẳng.
Dạng 10: Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng, thỏa điều kiện về góc, khoảng cách.
Dạng 11: Phương trình mặt phẳng chứa 1 đường thẳng, thỏa điều kiện với mặt cầu.
Dạng 12: Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn thỏa điều kiện với đường thẳng.
Dạng 13: Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng, thỏa điều kiện.
Dạng 14: Toán max – min liên quan đến mặp phẳng.
Dạng 15: Điểm thuộc mặt phẳng thỏa điều kiện.
CHỦ ĐỀ 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1: Tìm vectơ chỉ phương, các vấn đề về lý thuyết.
Dạng 2: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, dễ tìm vectơ chỉ phương (không dùng tích có hướng).
Dạng 3: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vectơ chỉ phương tìm bằng tích có hướng (cho 2 mặt phẳng).
Dạng 4: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vectơ chỉ phương tìm bằng tích có hướng (cho 2 đường thẳng).
Dạng 5: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vectơ chỉ phương tìm bằng tích có hướng (cho đường thẳng + mặt phẳng).
Dạng 6: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, cắt d1, có liên hệ với d2.
Dạng 7: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, cắt d, có liên hệ với mặt phẳng (P).
Dạng 8: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, cắt d1 lẫn d2.
Dạng 9: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vừa cắt – vừa vuông góc với d.
Dạng 10: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, vuông góc với d, thỏa điều kiện khoảng cách.
Dạng 11: Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, thỏa điều kiện khác.
Dạng 12: Phương trình đường thẳng cắt 2 đường thẳng d1, d2, thỏa điều kiện khác.
Dạng 13: Phương trình đường thẳng nằm trong (P), vừa cắt vừa vuông góc với d.
Dạng 14: Phương trình đường thẳng thỏa điều kiện đối xứng.
Dạng 15: Phương trình giao tuyến của 2 mặt phẳng.
Dạng 16: Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Dạng 17: Phương trình hình chiếu vuông góc của d lên (P).
Dạng 18: Toán max – min liên quan đến đường thẳng.
Dạng 19: Điểm thuộc đường thẳng thỏa điều kiện.
CHỦ ĐỀ 6. TOÁN TỔNG HỢP VỀ ĐƯỜNG THẲNG – MẶT PHẲNG – MẶT CẦU
Dạng 1: Xét vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng.
Dạng 2: Xét vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
Dạng 3: Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Dạng 4: Xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu.
Dạng 5: Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu.
Dạng 6: Góc giữa hai mặt phẳng.
Dạng 7: Góc giữa hai đường thẳng.
Dạng 8: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Dạng 9: Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
Dạng 10: Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
Dạng 11: Khoảng cách giữa hai đối tượng song song.
Dạng 12: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Dạng 13: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
Dạng 14: Tìm giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau.
Dạng 15: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt cầu.
Dạng 16: Hình chiếu vuông góc của điểm lên đường, mặt (và ứng dụng).
Dạng 17: Tìm điểm thỏa điều kiện đối xứng.
CHỦ ĐỀ 7. MIN – MAX VÀ TOÁN THỰC TẾ
Dạng 1: Toán max – min tổng hợp.
Dạng 2: Toán thực tế.
Source: https://vh2.com.vn
Category : Trái Đất