Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Nguồn Vốn Tiếng Anh Là Gì Chú Thích Tổng Nguồn Vốn Tiếng Anh Là Gì – Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch Vụ Tại Bình Dương

Đăng ngày 17 September, 2022 bởi admin

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng – Để công việc của bạn được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn không thể thiếu kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành. Đối với ngành kế toán cũng vậy. Sau đây, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán – kiểm toán mà các bạn hay gặp trong lĩnh vực này, hy vọng chúng sẽ giúp các bạn dễ dàng làm việc trong môi trường kế toán- kiểm toán bằng tiếng Anh thuận lợi hơn.

phòng nguồn vốn tiếng anh là gì

** Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán thông dụng nhất hiện nay, cùng chúng tôi tìm hiểu qua nhé!

1. Accounting entry : bút toán
2. Accrued expenses : Ngân sách chi tiêu phải trả

3. Accumulated: lũy kế

4. Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
5. Advances to employees : Tạm ứng
6. Assets : Tài sản
7. Balance sheet : Bảng cân đối kế toán
8. Bookkeeper : người lập báo cáo giải trình
9. Capital construction : thiết kế xây dựng cơ bản
10. Cash : Tiền mặt
11. Cash at ngân hàng : Tiền gửi ngân hàng nhà nước
12. Cash in hand : Tiền mặt tại quỹ
13. Cash in transit : Tiền đang chuyển
14. Check and take over : nghiệm thu sát hoạch
15. Construction in progress : Ngân sách chi tiêu kiến thiết xây dựng cơ bản dở dang
16. Cost of goods sold : Giá vốn bán hàng
17. Current assets : Tài sản lưu động và góp vốn đầu tư thời gian ngắn
18. Current portion of long-term liabilities : Nợ dài hạn đến hạn trả
19. Deferred expenses : Chi tiêu chờ kết chuyển
20. Deferred revenue : Người mua trả tiền trước
21. Depreciation of fixed assets : Hao mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt hữu hình
22. Depreciation of intangible fixed assets : Hoa mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt vô hình dung
23. Depreciation of leased fixed assets : Hao mòn luỹ kế gia tài cố định và thắt chặt thuê kinh tế tài chính
24. Equity and funds : Vốn và quỹ
25. Exchange rate differences : Chênh lệch tỷ giá
26. Expense mandate : ủy nhiệm chi
27. Expenses for financial activities : Ngân sách chi tiêu hoạt động giải trí kinh tế tài chính
28. Extraordinary expenses : giá thành không bình thường
29. Extraordinary income : Thu nhập không bình thường
30. Extraordinary profit : Lợi nhuận không bình thường
31. Figures in : millions VND : Đơn vị tính : triệu đồng
32. Financial ratios : Chỉ số kinh tế tài chính
33. Financials : Tài chính
34. Finished goods : Thành phẩm tồn dư
35. Fixed asset costs : Nguyên giá gia tài cố định và thắt chặt hữu hình
36. Fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt
37. General and administrative expenses : Ngân sách chi tiêu quản trị doanh nghiệp
38. Goods in transit for marketing : Hàng gửi đi bán
39. Gross profit : Lợi nhuận tổng
40. Gross revenue : Doanh thu tổng
41. Income from financial activities : Thu nhập hoạt động giải trí kinh tế tài chính
42. Instruments and tools : Công cụ, dụng cụ trong kho
43. Intangible fixed asset costs : Nguyên giá gia tài cố định và thắt chặt vô hình dung
44. Intangible fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt vô hình dung
45. Intra-company payables : Phải trả những đơn vị chức năng nội bộ
46. Inventory : Hàng tồn dư
47. Investment and development fund : Quỹ góp vốn đầu tư tăng trưởng
48. Itemize : Mở tiểu khoản
49. Leased fixed asset costs : Nguyên giá gia tài cố định và thắt chặt thuê kinh tế tài chính
50. Leased fixed assets : Tài sản cố định và thắt chặt thuê kinh tế tài chính
51. Liabilities : Nợ phải trả
52. Long-term borrowings : Vay dài hạn
53. Long-term financial assets : Các khoản góp vốn đầu tư kinh tế tài chính dài hạn
54. Long-term liabilities : Nợ dài hạn
55. Long-term mortgages, collateral, deposits : Các khoản thế chấp ngân hàng, ký cược, ký quỹ dài hạn
56. Long-term security investments : Đầu tư sàn chứng khoán dài hạn
57. Merchandise inventory : Hàng hoá tồn dư
Cost of manufactured = Opening Work in progress + Sum of production cost – Closing Work in progress

** Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh giao tiếp chuyên ngành kế toán:

GAAP : Generally Accepted Accounting Principles
IAS : International Accounting Standards
IFRS : International Financial Reporting Standards
IASC : International Accounting Standards Committee
EBIT : earning before interest and tax
EBITDA : earnings before interest, tax, depreciation and amortization

COGS: cost of goods sold

FIFO ( First In First Out ) : Phương pháp nhập trước xuất trước
LIFO ( Last In First Out ) : Phương pháp nhập sau xuất trước từ

Bài viết: Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán thông dụng

Trên đây là những từ vựng chuyên ngành kế toán được sử dụng nhiều nhất ở mỗi doanh nghiệp.

Để có thể làm tốt hơn trong từng lĩnh vực của ngành kế toán, thì ngay bay giờ các bạn cần định hướng xu hướng phát triển trong sự nghiệp của mình. Mà có thể cách tốt và hiệu quả nhất bay giờ là không ngừng nâng cao kiến thức cũng như kinh nghiệm làm việc của mình qua các khóa đào tạo kế toán ở các trung tâm.

Source: https://vh2.com.vn
Category : Startup