Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | KenhTuyenSinh

Đăng ngày 28 September, 2022 bởi admin
1 7840101 Khai thác vận tải A00 2019: 23.1
2018: 21.2
2017: 24 2 7840101 Khai thác vận tải A01 2019: 23.1
2018: 21.2
2017: 24 3 7840101 Khai thác vận tải D01 2019: 23.1
2018: 21.2
2017: 24 4 7840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) D90 2018: 21.2 5 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00 2019: 22.8
2018: 20.9
2017: 22 6 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A01 2019: 22.8
2018: 20.9
2017: 22 7 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) D01 2019: 22.8
2018: 20.9
2017: 22 8 7840101H Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) D90 2018: 20.9 9 7840104 Kinh tế vận tải A00 2019: 21.3
2018: 19.6
2017: 21 10 7840104 Kinh tế vận tải A01 2019: 21.3
2018: 19.6
2017: 21 11 7840104 Kinh tế vận tải D01 2019: 21.3
2018: 19.6
2017: 21 12 7840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) D90 2018: 19.6 13 7580301 Kinh tế xây dựng A00 2019: 19.5
2018: 17.8
2017: 20 14 7580301 Kinh tế xây dựng A01 2019: 19.5
2018: 17.8
2017: 20 15 7580301 Kinh tế xây dựng D01 2019: 19.5
2018: 17.8
2017: 20 16 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) D90 2018: 17.8 17 7480201 Công nghệ thông tin A00 2019: 21.8
2018: 19.5
2017: 22 18 7480201 Công nghệ thông tin A01 2019: 21.8
2018: 19.5
2017: 22 19 7480201 Công nghệ thông tin D90 2018: 19.5 20 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00 2019: 19.3
2018: 17.5
2017: 19 21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 2019: 19.3
2018: 17.5
2017: 19 22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu D90 2018: 17.5 23 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 2019: 19.1
2018: 17.5
2017: 20 24 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 2019: 19.1
2018: 17.5
2017: 20 25 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) D90 2018: 17.5 26 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00 2019: 18.4
2018: 16.8
2017: 18 27 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A01 2019: 18.4
2018: 16.8
2017: 18 28 7520207H Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) D90 2018: 16.8 29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 2019: 19.3
2018: 17.5
2017: 20 30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 2019: 19.3
2018: 17.5
2017: 20 31 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) D90 2018: 17.5 32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2019: 17
2018: 14 33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 2019: 17
2018: 14 34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường D90 2018: 14 35 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00 2019: 16.2
2018: 16.4
2017: 18 36 7580201H Kỹ thuật xây dựng A01 2019: 16.2
2018: 16.4
2017: 18 37 7580201H Ngành Kỹ thuật xây dựng D90 2018: 16.4 38 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00 2019: 22.8
2018: 20.9
2017: 22 39 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A01 2019: 22.8
2018: 20.9
2017: 22 40 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) D01 2019: 22.8
2018: 20.9
2017: 22 41 7840101H Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) D90 2018: 20.9 42 7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00 2019: 19.6
2018: 17.7
2017: 19 43 7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A01 2019: 19.6
2018: 17.7
2017: 19 44 7840106104 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) D90 2018: 17.7 45 7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00 2019: 14.7
2018: 14
2017: 17 46 7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A01 2019: 14.7
2018: 14
2017: 17 47 7840106101 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) D90 2018: 14 48 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00 2019: 14
2018: 14.4
2017: 16 49 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A01 2019: 14
2018: 14.4
2017: 16 50 7520122 Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) D90 2018: 14.4 51 7840106102 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00 2019: 14
2018: 14 52 7840106102 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A01 2019: 14
2018: 14 53 7840106102 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) D90 2018: 14 54 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00 2019: 14 55 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A01 2019: 14 56 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A00 2018: 14
2017: 15 57 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A01 2018: 14
2017: 15 58 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy D90 2018: 14 59 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00 2018: 14 60 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A01 2018: 14 61 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển D90 2018: 14 62 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 2019: 21.45
2018: 19.1
2017: 22 63 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01 2019: 21.45
2018: 19.1
2017: 22 64 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) D90 2018: 19.1 65 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00 2019: 21.1
2018: 19.1
2017: 21 66 7520103 Kỹ thuật cơ khí A01 2019: 21.1
2018: 19.1
2017: 21 67 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) D90 2018: 19.1 68 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00 2019: 20.75
2018: 19
2017: 21 69 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A01 2019: 20.75
2018: 19
2017: 21 70 7520201 Kỹ thuật điện A00 2019: 19
2018: 17.5
2017: 21 71 7520201 Kỹ thuật điện A01 2019: 19
2018: 17.5
2017: 21 72 7520201 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) D90 2018: 17.5 73 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00 2019: 14
2018: 14.4
2017: 16 74 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A01 2019: 14
2018: 14.4
2017: 16 75 7520122 Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) D90 2018: 14.4 76 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00 2019: 21.45
2018: 19.1
2017: 22 77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A01 2019: 21.45
2018: 19.1
2017: 22 78 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) D90 2018: 19.1 79 7520201 Kỹ thuật điện A00 2019: 19
2018: 17.5
2017: 21 80 7520201 Kỹ thuật điện A01 2019: 19
2018: 17.5
2017: 21 81 7520201 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) D90 2018: 17.5 82 7520320 Kỹ thuật môi trường A00 2019: 14
2018: 16.3
2017: 18 83 7520320 Kỹ thuật môi trường A01 2019: 14
2018: 16.3
2017: 18 84 7520320 Kỹ thuật môi trường B00 2019: 14
2018: 16.3
2017: 18 85 7520320 Ngành kỹ thuật môi trường D90 2018: 16.3

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển