Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Mẫu hợp đồng cầm cố tài sản mới nhất năm 2023

Đăng ngày 03 May, 2023 bởi admin

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc— — — — — — — — — –

HỢP ĐỒNG CẦM CỐ TÀI SẢN

Tại … … … … … … … … chúng tôi gồm có

Bên cầm cố tài sản (sau đây gọi là bên A):

Ông ( Bà ) : … … … … … … … … … … … … .. … … … … … … … … … … … … … … …Sinh ngày … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …Chứng minh nhân dân số : … cấp ngày … …. tháng … …. năm … tại …Hộ khẩu thường trú ( trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi Đăng ký tạm trú ) : …Chỗ ở hiện tại : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

Bên nhận cầm cố tài sản (sau đây gọi là bên B):

Ông ( Bà ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. … … … … … … … … …Sinh ngày … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …Chứng minh nhân dân số : … cấp ngày … …. tháng … năm … tại …Hộ khẩu thường trú ( trường hợp không có hộ khẩu thường trú, thì ghi Đăng ký tạm trú ) : …Chỗ ở hiện tại : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …Hai bên đồng ý chấp thuận thực thi việc cầm cố tài sản với những thỏa thuận hợp tác sau đây :

ĐIỀU 1

NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

  1. Bên A đồng ý cầm cố tài sản thuộc quyền sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ cho bên B (bao gồm: nợ gốc, lãi vay, lãi quá hạn và phí).
  2. Số tiền mà bên B cho bên A vay là: … đ (bằngchữ: … đồng).

Các điều kiện kèm theo cụ thể về việc cho vay số tiền nêu trên đã được ghi đơn cử trong Hợp đồng tín dụng thanh toán .

ĐIỀU 2

TÀI SẢN CẦM CỐ

  1. Tài sản cầm cố là …………………………………….,có đặc điểm như sau:

– … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ..

  1. Theo ………………………………….………………………………………………..

… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. … …… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. … …thì bên A là chủ sở hữu của tài sản cầm cố nêu trên .

  1. Hai bên thỏa thuận tài sản cầm cố sẽ do Bên …… giữ.

( Nếu hai bên thỏa thuận giao tài sản cầm cố cho người thứ ba giữ thì ghi rõ chi tiết cụ thể về bên giữ tài sản )… … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …

ĐIỀU 3

GIÁ TRỊ TÀI SẢN CẦM CỐ

  1. Giá trị của tài sản cầm cố nêu trên là: … đ (bằng chữ:… đồng)
  2. Việc xác định giá trị của tài sản cầm cố nêu trên chỉ để làm cơ sở xác định mức cho vay của bên B, không áp dụng khi xử lý tài sản để thu hồi nợ.

ĐIỀU 4

NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

  1. Nghĩa vụ của bên A:

– Giao tài sản cầm cố nêu trên cho bên B theo đúng thỏa thuận hợp tác ; nếu có sách vở ghi nhận quyền sở hữu tài sản cầm cố, thì phải giao cho bên B bản gốc sách vở đó, trõ trường hợp có thỏa thuận hợp tác khác ;– Báo cho bên B về quyền của người thứ ba so với tài sản cầm cố, nếu có ;– Đăng ký việc cầm cố nều tài sản cầm cố phải ĐK quyền sở hữu theo pháp luật của pháp lý ;– Thanh toán cho bên B ngân sách thiết yếu để dữ gìn và bảo vệ, giữ gỡn tài sản cầm cố, trõ trường hợp có thỏa thuận hợp tác khác ;– Trong trường hợp vẫn giữ tài sản cầm cố, thì phải dữ gìn và bảo vệ, khụng được bán, trao đổi, khuyến mãi ngay cho, cho thuê, cho mượn và chỉ được sử dụng tài sản cầm cố, nếu được sự đồng ý chấp thuận của bên B ; nếu do sử dụng mà tài sản cầm cố có rủi ro tiềm ẩn bị mất giá trị hoặc giảm sút giá trị, thì bên A khụng được liên tục sử dụng theo nhu yếu của bên B ;

  1. Quyền của bên A

– Yêu cầu bên B đình chỉ việc sử dụng tài sản cầm cố, nếu do sử dụng mà tài sản cầm cố có nguy cơ bị mất giá trị hoặc giảm giá trị;

– Yêu cầu bên B giữ tài sản cầm cố hoặc người thứ ba giữ tài sản cầm cố hoàn trả tài sản cầm cố sau khi nghĩa vụ và trách nhiệm đó được thực thi ; nếu bên B chỉ nhận sách vở ghi nhận quyền sở hữu tài sản cầm cố, thì yờu cầu hoàn trả sách vở đó ;– Yêu cầu bên B giữ tài sản cầm cố hoặc người thứ ba giữ tài sản cầm cố bồi thường thiệt hại xảy ra so với tài sản cầm cố hoặc những sách vở về tài sản cầm cố .

ĐIỀU 5

NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

  1. Nghĩa vụ của bên B :

– Giữ gỡn, dữ gìn và bảo vệ tài sản cầm cố và những sách vở về tài sản cầm cố nêu trên, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên A ;– Không được bán, trao đổi, khuyến mãi cho, cho thuê, cho mượn hoặc dùng tài sản cầm cố để bảo vệ cho nghĩa vụ và trách nhiệm khác ;– Khụng được khai thác hiệu quả, hưởng hoa lợi, cống phẩm từ tài sản cầm cố, nếu không được bên A đồng ý chấp thuận ;– Trả lại tài sản cầm cố và những sách vở về tài sản cầm cố nêu trên cho bên A khi nghĩa vụ và trách nhiệm bảo vệ bằng cầm cố chấm hết hoặc được thay thế sửa chữa bằng giải pháp bảo vệ khác .

  1. Quyền của bên B

– Yêu cầu người chiếm hữu, sử dụng trái pháp lý tài sản cầm cố hoàn trả tài sản đó ;– Yêu cầu bên A thực thi ĐK việc cầm cố, nếu tài sản cầm cố phải ĐK quyền sở hữu theo lao lý của pháp lý .– Yêu cầu xử lý tài sản cầm cố theo phương pháp đó thỏa thuận hợp tác hoặc theo pháp luật của pháp lý để triển khai nghĩa vụ và trách nhiệm, nếu bên A không thực thi hoặc triển khai không đúng nghĩa vụ và trách nhiệm ;– Được khai thác tác dụng tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, cống phẩm từ tài sản cầm cố, nếu có thỏa thuận hợp tác ;– Được giao dịch thanh toán ngân sách hài hòa và hợp lý dữ gìn và bảo vệ tài sản cầm cố khi trả lại tài sản cho bên A .

ĐIỀU 6

VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG

Bên … … … … … … .. chịu nghĩa vụ và trách nhiệm nộp lệ phí công chứng Hợp đồng này .

ĐIỀU 7

XỬ LÝ TÀI SẢN CẦM CỐ

  1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ trả nợ mà bên A không trả hoặc trả không hết nợ, thì bên B có quyền yêu cầu xử lý tài sản cầm cố nêu trên theo quy định của pháp luật để thu hồi nợ với phương thức:

– Bán đấu giá tài sản cầm cố ( hoặc : Bên B nhận chính tài sản cầm cố để sửa chữa thay thế cho việc thực thi nghĩa vụ và trách nhiệm được bảo vệ, hoặc : Bên B được nhận trực tiếp những khoản tiền hoặc tài sản từ bên thứ ba trong trường hợp bên thứ ba có nghĩa vụ và trách nhiệm trả tiền hoặc tài sản cho bên A )

  1. Việc xử lý tài sản cầm cố nêu trên được thực hiện để thanh toán cho bên B theo thứ tự nợ gốc, lãi vay, lãi quá hạn, các khoản phí khác (nếu có), sau khi đã trõ đi các chi phí bảo quản, chi phí bán đấu giá và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý tài sản cầm cố.

ĐIỀU 8

PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quy trình triển khai hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, những bên cùng nhau thương lượng xử lý trên nguyên tắc tôn trọng quyền hạn của nhau ; trong trường hợp không xử lý được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để nhu yếu TANDTC có thẩm quyền xử lý theo pháp luật của pháp lý .

ĐIỀU 9

CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu nghĩa vụ và trách nhiệm trước pháp lý về những lời cam kết ràng buộc sau đây :

  1. Bên A cam đoan:
  2. Những thông tin về nhân thân và về tài sản cầm cố đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
  3. Tài sản cầm cố nêu trên không có tranh chấp;
  4. Tài sản cầm cố không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
  5. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  6. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
  7. Các cam đoan khác…
  1. Bên B cam đoan:
  2. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
  3. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản cầm cố nêu trên và các giấy tờ về tài sản cầm cố, đồng ý cho bên A vay số tiền nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này;
  4. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
  5. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
  6. Các cam đoan khác…

ĐIỀU 10

ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

  1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.
  2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng.
  3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ …………………………….

Bên A

( ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên )

Bên B

( ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên )

Source: https://vh2.com.vn
Category : Doanh Nghiệp