Networks Business Online Việt Nam & International VH2

Mã ngành giao thông vận tải

Đăng ngày 29 September, 2022 bởi admin
Mã trường:

GHA

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi Điểm chuẩn Ghi chú
1 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00 2019: 20.35 2018: 14.5 2017: 16.5
2 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A01 2019: 20.35 2018: 14.5 2017: 16.5
3 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) D01 2019: 20.35
4 GHA-02 Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) D07 2019: 20.35 2018: 14.5 2017: 16.5
5 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A00 2019: 17.35 2018: 14
6 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) A01 2019: 17.35 2018: 14
7 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) D01 2019: 17.35
8 GHA-36 Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) D07 2019: 17.35 2018: 14
9 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A00 2019: 15.25 2018: 18.4 2017: 18
10 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) A01 2019: 15.25 2018: 18.4 2017: 18
11 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) D01 2019: 15.25
12 GHA-28 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) D07 2019: 15.25 2018: 18.4 2017: 18
13 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng A00 2019: 15 2018: 18.6 2017: 19.5
14 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng A01 2019: 15 2018: 18.6 2017: 19.5
15 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng D01 2019: 15
16 GHA-29 Ngành Quản lý xây dựng D07 2019: 15 2018: 18.6 2017: 19.5
17 GHA-07 Ngành Công nghệ thông tin A00 2019: 21.5 2018: 14.25 2017: 16.5
18 GHA-07 Ngành Công nghệ thông tin A01 2019: 21.5 2018: 14.25 2017: 16.5
19 GHA-07 Ngành Công nghệ thông tin D07 2019: 21.5 2018: 14.25 2017: 16.5
20 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00 2019: 19.95 2018: 14 2017: 16.5
21 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A01 2019: 19.95 2018: 14 2017: 16.5
22 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) D01 2019: 19.95
23 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) D07 2019: 19.95 2018: 14 2017: 16.5
24 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A00 2019: 19.7 2018: 14.3 2017: 16.5
25 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) A01 2019: 19.7 2018: 14.3 2017: 16.5
26 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) D01 2019: 19.7
27 GHA-10 Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) D07 2019: 19.7 2018: 14.3 2017: 16.5
28 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) A00 2019: 19.1 2018: 14 2017: 16.5
29 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) A01 2019: 19.1 2018: 14 2017: 16.5
30 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) D01 2019: 19.1
31 GHA-04 Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải – Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) D07 2019: 19.1 2018: 14 2017: 16.5
32 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00 2019: 16.55 2018: 14.05 2017: 16.5
33 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A01 2019: 16.55 2018: 14.05 2017: 16.5
34 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) D01 2019: 16.55
35 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) D07 2019: 16.55 2018: 14.05 2017: 16.5
36 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) A00 2019: 15.65 2018: 14.15 2017: 16.5
37 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) A01 2019: 15.65 2018: 14.15 2017: 16.5
38 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) D01 2019: 15.65
39 GHA-05 Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) D07 2019: 15.65 2018: 14.15 2017: 16.5
40 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A00 2019: 15.45 2018: 14.05 2017: 18.25
41 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) A01 2019: 15.45 2018: 14.05 2017: 18.25
42 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) D01 2019: 15.45
43 GHA-32 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) D07 2019: 15.45 2018: 14.05 2017: 18.25
44 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00 2019: 14.65 2018: 14 2017: 17
45 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A01 2019: 14.65 2018: 14 2017: 17
46 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) D01 2019: 14.65
47 GHA-33 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) D07 2019: 14.65 2018: 14 2017: 17
48 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) A00 2019: 14.65 2018: 14.1 2017: 16.5
49 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) B00 2019: 14.65
50 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) D01 2019: 14.65
51 GHA-09 Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) D07 2019: 14.65 2018: 14.1 2017: 16.5
52 GHA-09 Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) A01 2018: 14.1 2017: 16.5
53 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) A00 2019: 14.6 2018: 14
54 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) A01 2019: 14.6 2018: 14
55 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) D01 2019: 14.6
56 GHA-14 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy – toa xe, Tàu điện – metro) D07 2019: 14.6 2018: 14
57 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A00 2019: 14.6 2018: 14.45 2017: 16.5
58 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) A01 2019: 14.6 2018: 14.45 2017: 16.5
59 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) D01 2019: 14.6
60 GHA-08 Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) D07 2019: 14.6 2018: 14.45 2017: 16.5
61 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt Pháp) A00 2019: 14.55 2018: 14 2017: 16.75
62 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt Pháp) A01 2019: 14.55 2018: 14 2017: 16.75
63 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt Pháp) D01 2019: 14.55
64 GHA-30 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt Pháp) D07 2019: 14.55 2018: 14 2017: 16.75
65 GHA-18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A00 2019: 20.95 2018: 14 2017: 18.75
66 GHA-18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) A01 2019: 20.95 2018: 14 2017: 18.75
67 GHA-18 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) D07 2019: 20.95
68 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A00 2019: 19.95 2018: 14 2017: 16.5
69 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) A01 2019: 19.95 2018: 14 2017: 16.5
70 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) D01 2019: 19.95
71 GHA-11 Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) D07 2019: 19.95 2018: 14 2017: 16.5
72 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A00 2019: 16.55 2018: 14.05 2017: 16.5
73 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) A01 2019: 16.55 2018: 14.05 2017: 16.5
74 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) D01 2019: 16.55
75 GHA-12 Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) D07 2019: 16.55 2018: 14.05 2017: 16.5
76 GHA-16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A00 2019: 16.3 2018: 18.15 2017: 18.75
77 GHA-16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) A01 2019: 16.3 2018: 18.15 2017: 18.75
78 GHA-16 Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) D07 2019: 16.3 2018: 18.15
79 GHA-16 Ngành kĩ thuật cơ khí (nhóm kĩ thuật cơ khí gồm các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử D01 2018: 18.15
80 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) A00 2019: 14.65 2018: 15.1
81 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) A01 2019: 14.65 2018: 15.1
82 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) D01 2019: 14.65
83 GHA-13 Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) D07 2019: 14.65 2018: 15.1

Source: https://vh2.com.vn
Category : Vận Chuyển